✨Tống Minh Đế
Tống Minh Đế (chữ Hán:宋明帝) có thể là:
Danh sách
Tiền Tống Minh Đế Hậu Tống Minh Đế (trước tự xưng là Tiểu Minh Vương)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Lưu Tống Minh Đế** (chữ Hán: 劉宋明帝; 439–472), tên húy là **Lưu Úc** (), tên tự **Hưu Bỉnh** (休炳), biệt danh **Vinh Kì** (榮期), là hoàng đế thứ 7 của triều Lưu Tống trong lịch
**Tống Minh Đế** (_chữ Hán_:宋明帝) có thể là: ## Danh sách *Tiền Tống Minh Đế *Hậu Tống Minh Đế (trước tự xưng là Tiểu Minh Vương)
**Lưu Tống Văn Đế** (chữ Hán: 劉宋文帝; 407–453), tên húy là **Lưu Nghĩa Long** (), tiểu tự **Xa Nhi** (車兒), là một hoàng đế của triều Lưu Tống thời Nam-Bắc triều. Ông là con trai
**Tống Vũ Đế** (chữ Hán: 宋武帝, 16 tháng 4 năm 363 - 26 tháng 6 năm 422), tên thật là **Lưu Dụ** (劉裕), tên tự **Đức Dư** (德輿), Đức Hưng (德興), tiểu tự **Ký Nô**
**Tống Cung Đế** (chữ Hán: 宋恭帝, 2 tháng 11 năm 1271 - tháng 5 năm 1323), hay còn gọi là **Doanh Quốc công**, **Tống Đế Hiển** (宋帝㬎), tên thật là **Triệu Hiển** (趙㬎), là vị
**Lưu Tống Thuận Đế** (chữ Hán: 劉宋順帝; 467–479), tên húy là **Lưu Chuẩn** (), tên tự **Trọng Mưu** (仲謀), biệt danh **Trí Quan** (智觀), là một hoàng đế của triều Lưu Tống trong lịch sử
**Lưu Tống Thiếu Đế** (chữ Hán: 劉宋少帝; 406–424), cũng được biết đến với tước hiệu sau khi bị phế truất là **Doanh Dương Vương** (營陽王), tên húy **Lưu Nghĩa Phù** (), biệt danh **Xa Binh**
**Tống Minh Vương** (_chữ Hán_:宋明王) có thể là: ## Danh sách *Bắc Ngụy Tống Minh Vương Lưu Sưởng (trước đó từng làm Đan Dương Minh Vương, khi còn ở Nam triều được nhà Lưu Tống
**Hán Minh Đế** (chữ Hán: 漢明帝; 15 tháng 6, 28 – 5 tháng 9, 75), húy **Lưu Trang** (劉莊), cũng gọi **Hán Hiển Tông** (漢顯宗), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Đông Hán,
**Minh Đế** (chữ Hán: 明帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách * Đường
**Nhà Lưu Tống** (; 420-479) là triều đại đầu tiên trong số bốn **Nam triều** ở Trung Quốc, tiếp theo sau nó là nhà Nam Tề. ## Quốc hiệu Triều đại này do Lưu Dụ
**Nam Tề Cao Đế** (chữ Hán: 南齊高帝; 427–482), tên húy là **Tiêu Đạo Thành** (), tên tự **Thiệu Bá** (紹伯), tiểu húy **Đấu Tương** (鬥將), là hoàng đế sáng lập nên triều đại Nam Tề
**Tây Lương Minh Đế** (西梁明帝, 542 – 585), tên húy **Tiêu Khuy** (), tên tự **Nhân Viễn** (仁遠), là một hoàng đế của chính quyền Tây Lương trong lịch sử Trung Quốc. Cũng như phụ
**Lưu Miễn** (chữ Hán: 刘勔; 刘勉 , 418 – 474), hay **Lưu Mẫn**, tự Bá Du, người Bành Thành , tướng lãnh nhà Lưu Tống. ## Thân thế Miễn là hậu duệ của học giả
**Lưu Sưởng** (chữ Hán: 刘昶, 436 – 497), tự **Hưu Đạo**, hoàng tử nhà Lưu Tống thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc. Lưu Sưởng lưu vong ở Bắc Ngụy đến 32 năm
**Nam Tề Vũ Đế** (chữ Hán: 南齊武帝; 440–493), tên húy là **Tiêu Trách** (), tên tự **Tuyên Viễn** (宣遠), biệt danh **Long Nhi** (龍兒), là hoàng đế thứ hai của triều đại Nam Tề trong
**Lưu Tống Tiền Phế Đế** (chữ Hán: 劉宋前廢帝; 25 tháng 2, 449 – 1 tháng 1, 465), tên húy là **Lưu Tử Nghiệp** (劉子業), biểu tự **Pháp Sư** (法師), là Hoàng đế thứ sáu của
**Nam Tề Minh Đế** (chữ Hán: 南齊明帝; 452–498), tên húy là **Tiêu Loan** (), tên tự **Cảnh Tê** (景栖), biệt danh **Huyền Độ** (玄度), là vị vua thứ năm của triều Nam Tề trong lịch
**Bắc Ngụy Hiếu Minh Đế** (chữ Hán: 北魏孝明帝; 510 – 31/3/528) tên húy là **Nguyên Hủ** (), là hoàng đế thứ chín của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc. Do ông chỉ
Cuốn Tổng Tập Đề Thi Olympic 30 Tháng 4 Ngữ Văn 11 từ năm 2014 đến năm 2018 nằm trong Bộ Tổng tập đề thi Olympic 30 tháng 4 do các giáo viên của trường
Cuốn Tổng Tập Đề Thi Olympic 30 Tháng 4 Ngữ Văn 11 từ năm 2014 đến năm 2018 nằm trong Bộ Tổng tập đề thi Olympic 30 tháng 4 do các giáo viên của trường
**Minh Đức Mã hoàng hậu** (chữ Hán: 明德馬皇后; ? - 9 tháng 7, 79), hay thường gọi **Minh Đức hoàng thái hậu** (明德皇太后), **Đông Hán Minh Đức Mã hoàng hậu** (東漢明德馬皇后), **Đông Hán Mã thái
Tổng Tập Đề Thi Olympic 304 Sinh Học Lớp 10 Từ Năm 2014 Đến Năm 2018 Kỳ thi Olympic 30 tháng 4 do Sở Giáo dục và Đào tạo, Trường Trung Học phổ thông Chuyên
Tổng Tập Đề Thi Olympic 30 Tháng 4 Ngữ Văn Lớp 10 Từ Năm 2014 Đến Năm 2018 Kì thi Olympic 30 tháng 4 do Sở Giảo dục và Đào tạo, Truòng Trung học phổ
Tổng Tập Đề Thi Olympic 30 Tháng 4 Ngữ Văn Lớp 10 Từ Năm 2014 Đến Năm 2018 Kì thi Olympic 30 tháng 4 do Sở Giảo dục và Đào tạo, Truòng Trung học phổ
Combo Tuyển Tập 25 Năm Đề Thi Olympic 30 Tháng 4 Tổng Tập Đề Thi Olympic 30 Tháng 4 Môn Tiếng Anh Lớp 10 11 Bộ 4 Cuốn Bộ sách gồm có Kì thi Olympic
Combo Tuyển Tập 25 Năm Đề Thi Olympic 30 Tháng 4 Tổng Tập Đề Thi Olympic 30 Tháng 4 Môn Toán Học Lớp 10 11 Bộ 4 Cuốn Bộ sách gồm có Kì thi Olympic
**Nguyên triều Công chúa Bột Nhi Chỉ Cân thị** (元朝公主孛儿只斤氏; ? - ?) là Công chúa Mông Cổ nhà Nguyên, con gái của Nguyên Thế Tổ Hốt Tất Liệt, hoàng đế sáng lập ra triều
Tổng Tập Đề Thi Olympic 30 Tháng 4 Vật Lí 10 Kì thi Olympic lần đầu được tổ chức vào năm học 1994 - 1995 theo sáng kiến của trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
Kì thi Olympic 30 tháng 4 do Sở Giảo dục và Đào tạo, Truòng Trung học phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức dã diễn ra được 23 kì
Kì thi Olympic 30 tháng 4 do Sở Giảo dục và Đào tạo, Truòng Trung học phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức dã diễn ra được 23 kì
Kì thi Olympic 30 tháng 4 do Sở Giảo dục và Đào tạo, Truòng Trung học phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức dã diễn ra được 23 kì
**Duệ Minh Đế** (chữ Hán: 睿明帝) là thụy hiệu của nhân vật không làm vua nhưng con cháu họ ở ngôi quân chủ đã truy tôn tổ tiên. ## Danh sách * Bắc Tống Duệ
Kỳ Thi Olympic 30 Tháng 4 do Sở Giáo dục và Đào tạo, Trường Trung Học phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức đã diễn ra được 23 kì
Kì thi Olympic 30 tháng 4 do Sở Giáo dục và Đào tạo, trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức đã diễn ra được 23 kì 1995 - 2018.
Kỳ thi Olympic 30 tháng 4 do Sở Giáo dục và Đào tạo, Trường Trung Học phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức đã diễn ra được 23 kì
Kỳ Thi Olympic 30 Tháng 4 do Sở Giáo dục và Đào tạo, Trường Trung Học phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức đã diễn ra được 23 kì
Kỳ Thi Olympic 30 Tháng 4 do Sở Giáo dục và Đào tạo, Trường Trung Học phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức đã diễn ra được 23 kì
nhỏ|300x300px|Bản đồ miêu tả chiến tranh Kim–Tống **Chiến tranh Kim – Tống** là một loạt các cuộc xung đột giữa nhà Kim (1115–1234) của người Nữ Chân và nhà Tống (960–1279) của người Hán. Năm
**Lịch đại Đế Vương miếu** (chữ Hán phồn thể: 厯代帝王廟; chữ Hán giản thể: 历代帝王庙, bính âm Hán ngữ: _Lìdài Dì Wáng miào_), còn gọi là **Miếu Lịch đại Đế Vương Trung Quốc** hay **Đế
**Thiên Thai tông** (zh. _tiāntāi-zōng_ 天台宗, ja. _tendai-shū_) là một tông phái Phật giáo Trung Quốc do Trí Di (538-597) sáng lập. Giáo pháp của tông phái này dựa trên kinh _Diệu pháp liên hoa_,
**Đường Túc Tông** (chữ Hán: 唐肃宗; 21 tháng 2, 711 - 16 tháng 5, 762), tên thật **Lý Hanh** (李亨), là vị Hoàng đế thứ 8, hay thứ 10 của nhà Đường trong lịch sử
**Đường Huyền Tông** (chữ Hán: 唐玄宗, bính âm: Xuánzōng ; 8 tháng 9, 685 tên thật là **Lý Long Cơ**, có thời điểm gọi là **Võ Long Cơ** () trong giai đoạn 690 - 705,
**Minh Thần Tông** (chữ Hán: 明神宗, bính âm: _Ming Shenzong_, 4 tháng 9, 1563 – 18 tháng 8 năm 1620) hay **Vạn Lịch Đế** (萬曆帝), là vị hoàng đế thứ 14 của nhà Minh trong
**Minh Vũ Tông** (chữ Hán: 明武宗; 26 tháng 10, 1491 - 20 tháng 4, 1521) là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 1505 đến
**Nhà Tống** là hoàng triều cai trị Trung Quốc từ năm 960 đến năm 1279. Triều đại này được sáng lập bởi Tống Thái Tổ sau khi ông soán ngôi Hoàng đế Hậu Chu rồi
**Minh Anh Tông** (chữ Hán: 明英宗, 29 tháng 11, 1427 – 23 tháng 2, 1464), là vị Hoàng đế thứ 6 và thứ 8 của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì
**Nhà Minh**, quốc hiệu chính thức là **Đại Minh**, là triều đại cai trị Trung Quốc từ năm 1368 đến năm 1644 sau sự sụp đổ của nhà Nguyên do người Mông Cổ lãnh đạo.
**Tống Nhân Tông** (chữ Hán: 宋仁宗, 12 tháng 5, 1010 - 30 tháng 4, 1063), tên húy **Triệu Trinh** (趙禎), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc,
nhỏ|phải|[[John Adams, Phó Tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên]] **Phó Tổng thống Hoa Kỳ** (_Vice President of the United States_) là một người giữ chức vụ công do Hiến pháp Hoa Kỳ tạo ra. Phó