✨Tinus
Tinus là một chi nhện trong họ Pisauridae.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Tinus ursus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Tinus_. _Tinus ursus_ được miêu tả năm 1976 bởi Carico.
**_Tinus tibialis_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Tinus_. _Tinus tibialis_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1901.
**_Tinus prusius_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Tinus_. _Tinus prusius_ được miêu tả năm 1976 bởi Carico.
**_Tinus sikkimus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Tinus_. _Tinus sikkimus_ được Benoy Krishna Tikader miêu tả năm 1970.
**_Tinus palictlus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Tinus_. _Tinus palictlus_ được miêu tả năm 1976 bởi Carico.
**_Tinus peregrinus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Tinus_. _Tinus peregrinus_ được miêu tả năm 1924 bởi Bishop.
**_Tinus oaxaca_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Tinus_. _Tinus oaxaca_ được miêu tả năm 2008 bởi Carico.
**_Tinus minutus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Tinus_. _Tinus minutus_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1901.
**_Tinus nigrinus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Tinus_. _Tinus nigrinus_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1901.
**_Tinus connexus_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Tinus_. _Tinus connexus_ được Elizabeth Bangs Bryant miêu tả năm 1940.
**_Tinus arindamai_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Tinus_. _Tinus arindamai_ được Biswamoy Biswas & R. Roy miêu tả năm 2005.
**_Tinus chandrakantii_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Tinus_. _Tinus chandrakantii_ được miêu tả năm 1993 bởi C. Adinarayana Reddy & Patel.
**_Tinus_** là một chi nhện trong họ Pisauridae.
Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Pisauridae. ## Afropisaura _Afropisaura_ Blandin, 1976 * _Afropisaura ducis_ (Strand, 1908) * _Afropisaura valida_ (Simon, 1886) ## Archipirata _Archipirata_ Simon, 1898 * _Archipirata tataricus_ Simon, 1898
**_Phyllonorycter lantanella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, except Scandinavia, Ireland và the bán đảo Balkan. Sải cánh dài khoảng 9 mm. Có hai lứa trưởng
**Họ Ngũ phúc hoa** (danh pháp khoa học: **Adoxaceae**) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa thuộc bộ Tục đoạn (Dipsacales), theo APG II bao gồm 5 chi và khoảng 200 loài, phân
Đây là **danh sách các loài nhện Gnaphosidae**. ## Allomicythus _Allomicythus_ Ono, 2009 * _Allomicythus kamurai_ Ono, 2009 ## Allozelotes _Allozelotes_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes dianshi_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes lushan_
**_Gymnosoma nudifrons_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae. (MHNT) Gymnosoma nudifrons on Viburnum tinus - Portrait.jpg|_Gymnosoma nudifrons_ ♀ Gymnosoma.nudifrons.wing.detail.jpg
Thành phần:Dịch chiết cây liễu trắng, dịch chiết nghệ, bột yến mạch Quy cách đóng gói:Tuyp 20gCông dụng:Làm mờ thâm sẹoLàm sạch và thoáng các lỗ chân lôngNgăn ngừa mụn.Hướng dẫn sử dụng:Làm sạch và
**Yustinus Pae** hay **Tinus Pae** (sinh ngày 19 tháng 6 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho Persipura Jayapura ở Indonesia Super League. Em trai của anh