✨Tiền (họ)
Tiền (chữ Hán: 錢, Bính âm: Qian) là một họ của người Trung Quốc và Triều Tiên (Hangul: 전, Romaja quốc ngữ: Jeon). Họ này được xếp thứ hai trong văn bản Bách gia tính vì đây là họ của các vua nước Ngô Việt.
Người Trung Quốc họ Tiền nổi tiếng
- Các vua nhà Ngô Việt bắt đầu từ Tiền Lưu
- Tiền Kì Tham, bộ trưởng Bộ Ngoại giao Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Tiền Gia Lạc ,diễn viên Hồng Kông Tiền Tiểu Hào , Diễn Viên Hồng Kông Tiền Nhạn Thu,Diễn Viên, Đạo Diễn Kun (Hán ngữ: 钱锟 / Qián Kūn) (Hán việt: Tiền Côn), thành viên nhóm nhạc NCT
Người Triều Tiên họ Tiền nổi tiếng
- Jeon In-Hwa (Hán Việt: Tiền Nhẫn Hòa), nữ diễn viên Hàn Quốc.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Tiền** (chữ Hán: 錢, Bính âm: Qian) là một họ của người Trung Quốc và Triều Tiên (Hangul: 전, Romaja quốc ngữ: Jeon). Họ này được xếp thứ hai trong văn bản _Bách gia tính_
**Bùi** () là một họ người thuộc vùng Văn hóa Đông Á gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên. Tại Việt Nam họ Bùi phổ biến đứng hàng thứ 9 trong hơn 200 dòng họ,
nhỏ|phải|Chữ Doãn. **Doãn** là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 尹, Bính âm: Yin) và Triều Tiên (Hangul: 윤, Romaja quốc ngữ:
**Hoàng** hay **Huỳnh** (chữ Hán: 黃) là một họ ở Việt Nam. Ngoài ra họ **Hoàng** có thể tìm thấy ở Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Triều Tiên. Họ Hoàng trong tiếng Trung có
**Lưu** là một họ của người Trung Quốc (), Việt Nam và cũng tồn tại ở Triều Tiên (Hangul: 류, Romaja quốc ngữ: Ryu hoặc Yu). Họ Lưu được biết đến nhiều nhất vì đây
**Kim** là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 김, Romaja quốc ngữ: Kim; Gim) và Trung Quốc (chữ Hán: 金, Bính âm: Jin). Trong danh
**Tô** là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 소, Romaja quốc ngữ: So) và Trung Quốc (chữ Hán: 蘇, Bính âm: Su). Trong danh sách
**Đinh** là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong) và Trung Quốc (chữ Hán: 丁, Bính âm: Ding). Đây là họ
nhỏ|phải|họ Từ viết bằng chữ Hán **Từ** là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 서, Romaja quốc ngữ: Seo) và Trung Quốc (chữ Hán: 徐,
**Lâm** là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam (chữ hán: 林), Triều Tiên (Hangul: 임, Romaja quốc ngữ: Im), Trung Quốc (chữ Hán: 林,
**Bạch** là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 백, Romaja quốc ngữ: Baek hay Paek) và Trung Quốc (chữ Hán: 白, Bính âm: Bai). Tại
nhỏ|phải|họ Thái viết bằng chữ Hán **Thái** (蔡) là một họ Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 蔡, Bính âm: Cai, đôi khi còn được phiên âm Hán
**Tống** là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 宋, Bính âm: _Song_ hoặc _Soong_, Wade-Giles: _Sung_), Việt Nam và Triều Tiên (Hangul:
**Đào** (chữ Hán: 陶) là một trong những họ của người Việt Nam, Triều Tiên, và Trung Quốc. Trong danh sách Bách gia tính, họ này đứng thứ 31, về mức độ phổ biến, họ
**Vương** (chữ Hán: 王) một họ trong tên gọi đầy đủ có nguồn gốc là người Á Đông. Họ này có mặt tại Trung Quốc, Triều Tiên và Việt Nam. Ba họ phổ biến nhất
**Triệu** là một họ phổ biến của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 趙, Bính âm: Zhao, Wade-Giles: Chao) và Triều Tiên (Hangul: 조, Romaja quốc ngữ:
**Ngụy** là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 魏, Bính âm: Wei), và Triều Tiên (Hangul: 위, Romaja quốc ngữ:
nhỏ|phải|Họ Hứa viết bằng chữ Hán **Hứa** là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 許, Bính âm: Xu, Wade-Giles: Hui)
**Trịnh** là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này tương đối phổ biến ở Việt Nam và Trung Quốc (giản thể: 郑, Bính âm: Zhèng, Wade-Giles: Cheng) và Triều Tiên
**Nhâm**, thường được phiên âm thành **Nhậm** hay **Nhiệm** (để kiêng húy tên vua Tự Đức là Nguyễn Phúc Hồng Nhậm) là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có
**Lư** (chữ Hán: 盧), còn đọc là **Lô**, là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên (miền Bắc: Hangul: 로, Romaja quốc ngữ: Ro;
nhỏ|phải|họ Hồng viết bằng chữ Hán **Hồng** là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 홍, Romaja quốc ngữ: _Hong_) và Trung Quốc (chữ Hán: 洪,
**Liễu** là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 柳, Bính âm: Liu), Triều Tiên (Hangul: 유 hoặc 류, Romaja quốc ngữ: Yu, Yoo với "유" hoặc
**Tôm tiên hồ mùa xuân**, tên khoa học **_Branchinecta lynchi_**, là một loài giáp xác nước ngọt trong họ Branchinectidae. Nó là loài đặc hữu của tiểu bang Oregon và California, tại các hồ mùa
**_Đầu tiên họ giết cha tôi_** (tiếng Khmer: មុនដំបូង ខ្មែរក្រហម សម្លាប់ ប៉ា របស់ខ្ញុំ Moun dambaung Khmer Krahm samleab ba robsa khnhom, tiếng Anh: **_First They Killed My Father_**) là một bộ phim giật gân sử
**Phương** là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 방, Romaja quốc ngữ: Bang) và Trung Quốc (chữ Hán: 方, Bính âm: Fang). Trong danh sách
**Quách** là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 곽, Romaja quốc ngữ: Gwak), Nhật Bản (Kanji: 郭, Romaji: Kaku) và Trung
COD là **dịch vụ Phát hàng thu tiền hộ** nằm trong nhóm các dịch vụ mua hàng qua bưu điện (Cash On Delivery hay Collect On Delivery). Nó là sự kết giữa dịch vụ bưu
**Khổng** (chữ Hán: 孔, Bính âm: Kong) là một họ của Trung Quốc. Họ Khổng đã xuất hiện ở Việt Nam từ lâu đời nhưng không phổ biến. Ở Trung Quốc họ này đứng thứ
**Tào** (chữ Hán: 曹, Bính âm: Cao) là một họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 조, Romaja quốc ngữ: Jo). Tại Trung Quốc họ này đứng thứ 26 trong danh
**Tần** là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 秦, Bính âm: Qin), Nhật Bản (Kanji: 秦, Rōmaji: Shin) và Triều Tiên (Hangul:진, Hanja: 秦, Romaja quốc ngữ: Jin), nó đứng thứ 18 trong
**Diệp** là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Đài Loan, Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên tuy rất hiếm. Tại Việt Nam, họ Diệp phổ
**Khang** là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có ở Trung Quốc (chữ Hán: 康, Bính âm: Kang), Triều Tiên (Hangul: 강, Romaja quốc ngữ: Kang), và Việt Nam.
**Thạch** là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 석, Romaja quốc ngữ: Seok) và Trung Quốc (chữ Hán: 石, Bính âm: Shi). Trong danh sách
nhỏ|phải|họ Ân viết bằng chữ Hán **Ân** là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 殷, Bính âm: Yin) và Triều Tiên (Hangul: 은, Romaja quốc ngữ:
**Bàng** là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 庞, Bính âm: Pang) và Triều Tiên (Hangul: 방; Hanja: 龐, 房; Romaja quốc ngữ: Bang). Trong danh sách _Bách gia tính_ họ này xếp
**Tiền hồ** hay còn gọi **qui nam** (danh pháp khoa học: **_Angelica decursiva_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được (Miq.) Franch. & Sav. mô tả khoa học
**Giản** (chữ Hán phồn thể: 簡; chữ Hán giản thể: 简, Bính âm: Jiǎn, Hangul: 간, Romaja quốc ngữ: Kan), là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, rất
**Xa** là một họ của người châu Á. Họ này có ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 車, Bính âm: Chē) và Triều Tiên (Hangul: 차, Romaja quốc ngữ: Cha). Họ này đứng thứ
**Minh** là họ của người châu Á. Họ này có ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 明, Bính âm: Míng) và Triều Tiên (Hangul: 명, Romaja quốc ngữ: Myung/Myeong), Nhật Bản và đứng thứ
**Hàm** là một họ của người châu Á. Họ này có ở Trung Quốc (chữ Hán: 咸, Bính âm: Xián) và Triều Tiên (Hangul: 함, Romaja quốc ngữ: Ham). Họ này đứng thứ 274 trong
**Biên** là một họ của người châu Á. Họ này có ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán giản thể: 边, chữ Hán phồn thể: 邊; Bính âm: Biān) và Triều Tiên (Hangul: 변, Romaja
**Du** là một họ của người châu Á. Họ này có ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 俞, Bính âm: Yú) và Triều Tiên (Hangul: 유, Romaja quốc ngữ: Yoo). Họ này đứng thứ
**Trì** là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 지, Romaja quốc ngữ: Ji), Trung Quốc (chữ Hán: 池, Bính âm: Chí) và Nhật Bản (Hiragana:
**Hồ Quý Ly** (chữ Hán: 胡季犛; 1336 – 1407), tên chữ **Nhất Nguyên** (一元), là vị hoàng đế đầu tiên của nhà nước Đại Ngu trong lịch sử Việt Nam. Ông ở ngôi vị Hoàng
:_Bài này nói về họ như là một phần trong tên gọi hoàn chỉnh của người. Các ý nghĩa khác xem bài Họ (định hướng)._ **Họ** là một phần trong tên gọi đầy đủ của
**Chiến tranh Nhật Bản – Triều Tiên**, còn gọi là **Chiến tranh Triều - Nhật** (hangul: 조일전쟁, hanja: 朝日戰爭, _Joil jeonjaeng_) hay **Chiến dịch Văn Lộc - Khánh Trường** (kanji: 文禄・慶長の役, hiragana: ぶんろく・けいちょうのえき, _Bunroku・Keichō no
**Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên** (), gọi ngắn là **Triều Tiên** (, MR: Chosŏn) hay **Bắc Triều Tiên** (, MR: Puk-chosŏn) là một quốc gia ở Đông Á, tạo thành nửa phía
thumb|Các loại tiền giấy mệnh giá 5000. ([[Đô la Mỹ|USD, CFA, JPY, ITL và FF)]] **Tiền giấy**, (hoặc **tiền mặt**) thường được gọi là **giấy bạc ngân hàng** _(Tiếng Anh: banknote, bill, paper money, note)_,
**Đoàn** (chữ Hán: 段) là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, ở Trung Quốc (chữ Hán: 段, Bính âm: Duàn), ở Triều Tiên và Miến Điện. Chữ Hán