Upland South hay Upper South được định nghĩa theo văn hoá, lịch sử và địa hình hơn là theo đúng ranh giới các tiểu bang. Bản đồ này biểu thị vùng tương đối được biết với tên gọi là Thượng Nam.
Thuật từ Upper South hay Upland South, có nghĩa Thượng Nam hay Vùng đất trên phía Nam, ám chỉ phần phía bắc của Nam Hoa Kỳ đối ngược lại vùng Hạ Nam (Lower South) hay Thâm Nam (Deep South) là vùng đất nằm cuối phía nam của Hoa Kỳ.
Địa lý
Có một sự khác biệt nhỏ trong việc sử dụng hai thuật từ. "Upland South" thường được định nghĩa dưa theo địa hình, thường thường là ám chỉ đến nam Dãy núi Appalachian hay Appalachia (mặc dù không phải toàn vùng được Ủy ban Vùng Appalachian định nghĩa), Dãy núi Ozarks, Dãy núi Ouachita. Ngoài ra còn có các cao nguyên, đồi, và lưu vực sông nằm giữa Dãy núi Appalachian và Dãy núi Ozarks như Cao nguyên Cumberland, Cao nguyên Allegheny, Cao nguyên Nashville, và Lựu vực Bluegrass. Phía nam vùng Piedmont thường được xem là một phần của Upland South trong lúc đó Bình nguyên Duyên hải Đại Tây Dương (Vùng Chesapeake và Xứ hạ) của Carolina thường không được tính.
Ngược lại, thuật từ "Upper South" có chiều hướng được tiểu bang định nghĩa theo ý nghĩa chính trị. Thuật từ này được truy tìm dấu vết đến đầu thế kỷ 19 và sự trỗi dậy của Hạ Nam Hoa Kỳ được người ta để ý đến vì những khác biệt của nó so với những vùng đất nằm xa về phía bắc hơn thuộc Nam Hoa Kỳ. Trong thời Antebellum, thuật từ "Upper South" thường hay ám chỉ đến những phần đất của các tiểu bang có chế độ nô lệ nằm ở phía bắc Hạ Nam. Trong suốt thời Nội chiến Hoa Kỳ thuật từ "Upper South" thường được dùng để ám chỉ đặc biệt đến các tiểu bang thuộc Liên minh miền Nam không ly khai cho đến sau khi có trận tấn công Đồn Sumter — Virginia, Bắc Carolina, Tennessee, và Arkansas. Định nghĩa này, vẫn còn được nói đến ngày nay, không bao gồm các các tiểu bang biên cương là Kentucky, Missouri, Tây Virginia, Maryland, hay Delaware nằm ở Upper South. Ngày nay, mặc dù nhiều định nghĩa vẫn còn dựa vào chính kiến thời nội chiến nhưng Upper South hay Thượng Nam thường hay dùng để chỉ toàn bộ phần đất phía bắc trên vùng Thâm Nam.
Bách khoa tự điển Encyclopædia Britannica định nghĩa Upper South gồm có các tiểu bang Bắc Carolina, Tennessee, Virginia, Kentucky, và Tây Virginia. Upland South được định nghĩa theo địa hình hơn là theo tiểu bang nhưng bao trùm vùng tổng quát tương tự. Upper/Upland South được mô tả trong Bách khoa toàn thư Encyclopædia Britannica là "Yeoman South" (miền Nam tiểu chủ) đối ngược với "Plantation South" (Miền Nam đồn điền).
Hai định nghĩa này bao gồm vùng tổng quát tương tự. Upland South, không giới hạn bởi các ranh giới tiểu bang, gồm có các tiểu bang Hạ Nam như tây bắc Nam Carolina, bắc Georgia, bắc Alabama, đông Oklahoma. Nó cũng bao gồm một phần của một số tiểu bang miền bắc như nam Illinois, nam Indiana, tây nam và trung-nam Pennsylvania, và nam Ohio. Đôi khi đông bắc Mississippi và tây Maryland cũng được tính vào.
Tuy có sự khác biệt trong hai thuật từ nhưng cả hai đều chỉ cùng một vùng tổng quát tương tự — nó là phần phía bắc của Nam Hoa Kỳ — và thường được dùng như hai thuật từ đồng nghĩa. Tương tự, Hạ Nam (Lower South) và Thâm Nam (Deep South) cũng chỉ chung một vùng ở phía nam, và ở cao độ thấp hơn Upland hay Upper South.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Upland South** hay **Upper South** được định nghĩa theo văn hoá, lịch sử và địa hình hơn là theo đúng ranh giới các tiểu bang. Bản đồ này biểu thị vùng tương đối được biết
Thâm Nam Hoa Kỳ ngày nay là bao gồm các tiểu bang màu đỏ đậm ngày nay. Các khu vực kề bên [[Texas và Florida đôi khi cũng được xem là thuộc tiểu vùng này]]
**Ủy ban Vận động Đảng Dân chủ Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Democratic Senatorial Campaign Committee_, thường gọi với tên viết tắt là **DSCC**) là ủy ban Đồi của Đảng Dân chủ
**Hội nghị Đảng Cộng hòa Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate Republican Conference_) là tổ chức nhóm họp chính thức của các Thượng nghị sĩ Đảng Cộng hòa tại Thượng viện Hoa
nhỏ|[[Thượng viện Hoa Kỳ|Thượng nghị sĩ trong Quốc hội khóa 110, tháng 1 năm 2007]] nhỏ|Biểu đồ lịch sử về sự kiểm soát của Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa đối với Thượng viện
**Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate_) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ. Thượng viện Hoa Kỳ, cùng với Hạ viện Hoa Kỳ, tạo thành cơ quan lập pháp
**Cuộc họp kín Đảng Dân chủ Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate Democratic Caucus_), đôi khi được gọi là **Hội nghị Đảng Dân chủ Thượng viện** (tiếng Anh: _Senate Democratic Conference_) là
**Quan chức Chủ tọa Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _Presiding Officer of the United States Senate_) là quan chức có nhiệm vụ chủ tọa và duy trì trật tự tại Thượng viện Hoa Kỳ,
phải|nhỏ|Hình ảnh Phòng Thượng viện tại Quốc hội khóa 111 vào năm 2009. **Phòng Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate Chamber_) là một căn phòng ở cánh bắc của Điện Capitol Hoa
**Lãnh đạo Đa số và Lãnh đạo Thiểu số trong Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate Majority and Minority Leaders_) là hai thượng nghị sĩ được bầu bởi hai nhóm đảng phái
nhỏ|phải|Văn phòng Bộ trưởng Thương mại Hoa Kỳ vào lúc giữa thế kỷ 20 **Bộ trưởng Thương mại Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Secretary of Commerce_) là người lãnh đạo Bộ Thương mại Hoa
[[Tập tin:Map of the Southern United States modern definition.png| **Định nghĩa hiện thời**: Các tiểu bang màu đỏ thẩm hầu như luôn được tính theo cách định nghĩa hiện thời về miền Nam Hoa Kỳ
thumb| **Cơ quan Đại diện Thương mại Hoa Kỳ** (USTR) là cơ quan chính phủ Hoa Kỳ chịu trách nhiệm xây dựng và đề xuất chính sách thương mại của Hoa Kỳ cho Tổng thống
**Bộ Thương mại Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Department of Commerce_) là một bộ của chính phủ liên bang Hoa Kỳ đặc trách về việc làm thăng tiến sự phát triển kinh tế. Ban
**Ủy ban Phân bổ ngân sách Thượng viện Hoa Kỳ** hay còn gọi là **Uỷ ban Chuẩn chi Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate Committee on Appropriations_) là một ủy ban thường
**Bầu cử Thượng viện Hoa Kỳ năm 2020** sẽ được tổ chức vào ngày 3 tháng 11 năm 2020, với 33 vị trí hạng 2 của Thượng viện được bầu ra trong các cuộc bầu
nhỏ|Vào năm 2011, Chủ tịch Ủy ban An ninh Nội địa và Các vấn đề Chính phủ Thượng viện Hoa Kỳ khi đó là [[Joe Lieberman và Thành viên Xếp hạng lúc đó là Susan
**Ủy ban Y tế, Giáo dục, Lao động và Lương hưu** (tiếng Anh: _United States Senate Committee on Health, Education, Labor and Pensions_, thường được gọi với cách viết tắt là HELP) là một ủy
phải|nhỏ|350x350px|[[Charles Bolden, người được đề cử cho vị trí Quản trị viên của NASA, ở giữa và Lori Garver, bên phải, người được đề cử cho vị trí Phó Quản trị viên của NASA, điều
nhỏ|300x300px|Chủ tịch [[Carl Levin (D-MI) và Thành viên Xếp hạng John Warner (R-VA) lắng nghe phiên điều trần xác nhận Đô đốc Mike Mullen trước Ủy ban Dịch vụ Vũ trang để trở thành Chủ
**Ủy ban Chỉ đạo và Tiếp cận Đảng Dân chủ Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate Democratic Steering and Outreach Committee_, viết tắt là DSOC) là một ủy ban trực thuộc chuyên
**Ủy ban Chọn lọc về Tình báo Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate Select Committee on Intelligence,_ đôi khi được gọi là **Ủy ban Tình báo** hoặc **SSCI**) được thành lập để
**Ủy ban Đối ngoại Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate Committee on Foreign Relations_) là một ủy ban thường trực của Thượng viện Hoa Kỳ chịu trách nhiệm hàng đầu về lập
**Ủy ban Năng lượng và Tài nguyên Thiên nhiên Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate Committee on Energy and Natural Resources_) là một ủy ban thường trực của Thượng viện Hoa Kỳ.
**Ủy ban Tài chính Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate Committee on Finance_) là một ủy ban thường trực của Thượng viện Hoa Kỳ. Ủy ban giám sát các vấn đề liên
**Ủy ban Chính sách và Truyền thông Đảng Dân chủ Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate Democratic Policy and Communication Committee_) là ủy ban trực thuộc chịu trách nhiệm kiến nghị các
**Ủy ban Chính sách Đảng Cộng hòa Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate Republican Policy Committee_) là ủy ban nghiên cứu chính sách của Hội nghị Đảng Cộng hòa Thượng viện. Tiền
**Ủy ban Quốc gia Đảng Cộng hòa Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States National Republican Senatorial Committee,_ thường gọi với tên viết tắt **NRSC**) là Ủy ban Đồi của Đảng Cộng hòa tại
Định nghĩa về vùng này thì thay đổi theo các nguồn. [[New Mexico và Arizona (màu đỏ sẩm) luôn được xem là hạt nhân của vùng Tây Nam hiện đại trong khi đó các tiểu
**Tiếng Anh Nam Hoa Kỳ** hay **tiếng Anh (miền) Nam nước Mỹ** là một phương ngữ khu vực hoặc tập hợp các phương ngữ của tiếng Anh Mỹ được nói khắp miền Nam Hoa Kỳ,
**Ủy ban Ngân hàng, Gia cư và Các vấn đề Đô thị Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate Committee on Banking, Housing, and Urban Affairs_) có thẩm quyền đối với các vấn
**Ủy ban Ngân sách Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Senate Committee on the Budget_) được thành lập theo Đạo luật Kiểm soát Ngân sách Quốc hội năm 1974. Nó chịu trách nhiệm
**Chiến tranh thương mại giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc** (còn được gọi tắt là **Thương chiến Mỹ Trung**) khởi đầu vào ngày vào ngày 22 tháng 3 năm 2018 khi Tổng thống Hoa Kỳ
Các Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ thường được xếp hạng thâm niên theo thời gian phục vụ của họ tại Thượng viện. Thượng nghị sĩ ở mỗi tiểu bang ở Hoa Kỳ có thời gian
**Tòa nhà Văn phòng Thượng viện Hoa Kỳ Russell** (tiếng Anh: _Russell United States Senate Office Building_) là tòa nhà lâu đời nhất trong số các tòa nhà văn phòng của Thượng viện Hoa Kỳ.
**Tòa nhà Văn phòng Thượng viện Philip A. Hart** (tiếng Anh: _Philip A. Hart United States Senate Office Building_, thường được gọi với tên **Tòa nhà Văn phòng Thượng viện Hart**, tiếng Anh: _Hart United
**Tòa nhà Văn phòng Thượng viện Dirksen** (tiếng Anh: _Dirksen United States Senate Office Building_) là tòa nhà văn phòng thứ hai được xây dựng cho các Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ ở Washington, DC,
**Cuộc bầu cử Thượng viện Hoa Kỳ** trong cuộc Tổng tuyển cử Hoa Kỳ năm 2018 được diễn ra vào ngày 6 tháng 11 năm 2018, với 33 trong số 100 ghế cần bầu lại
**Phòng Tiếp tân Thượng viện** (tiếng Anh: _United States Senate Reception Room_) nằm trong Điện Capitol Hoa Kỳ là một trong những phòng công được trang trí lộng lẫy nhất của Điện Capitol với tác
**Hội nghị thượng đỉnh Hoa Kỳ-Nga 2018** là một cuộc họp thượng đỉnh giữa Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và Tổng thống Nga Vladimir Putin (do đó còn được gọi là hội nghị thượng
**Câu giờ** (tiếng Anh: _filibuster_) là một chiến thuật được sử dụng bởi một nhóm các thành viên trong Thượng viện Hoa Kỳ để phản đối và ngăn cản một dự luật được thông qua,
**Lịch sử Hoa Kỳ**, như được giảng dạy tại các trường học và các đại học Mỹ, thông thường được bắt đầu với chuyến đi thám hiểm đến châu Mỹ của Cristoforo Colombo năm 1492
**Quyền Chủ tịch Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _President pro tempore of the United States Senate_) là viên chức cao cấp đứng thứ hai tại Thượng viện Hoa Kỳ và là thượng nghị sĩ
right|thumb|upright=1.2|Lính nhảy dù Mỹ thuộc Lữ đoàn dù 173 tuần tra vào tháng 3 năm 1966 **Hoa Kỳ can thiệp quân sự tại Việt Nam** trong giai đoạn 1948–1975 là quá trình diễn biến của
Trong Quốc hội Hoa Kỳ, **ủy ban thường trực** là ủy ban lập pháp vĩnh viễn được thành lập bởi Hạ viện Hoa Kỳ và Thượng viện Hoa Kỳ qua quy tắc tại mỗi viện.
nhỏ|Con dấu [[Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ]] **Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ** là quan chức cao cấp thứ hai của Thượng viện Hoa Kỳ. Điều I, Khoảng 3 của
Các định nghĩa về vùng này thì phức tạp theo từng nguồn. Các tiểu bang màu đỏ đậm thường được tính vào vùng này trong khi một phần hay toàn bộ các tiểu bang màu
**Bộ Thương mại và Lao động Hoa Kỳ** (_United States Department of Commerce and Labor_) từng là một bộ cấp nội các của Chính phủ liên bang Hoa Kỳ nhưng tồn tại ngắn hạn. Bộ
**Cơ quan quản lý Đại dương và Khí quyển Quốc gia Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _National Oceanic and Atmospheric Administration_, viết tắt là NOAA - ) là một cơ quan khoa học và quản lý
Các tiểu bang giáp ranh [[Vịnh Mexico được biểu thị màu đỏ]] Vùng **Duyên hải Vịnh Mexico** của Hoa Kỳ bao gồm duyên hải của các tiểu bang giáp ranh Vịnh Mexico. Các tiểu bang