✨Thomas Hardy

Thomas Hardy

Thomas Hardy, OM (1840-1928) là nhà văn, nhà thơ người Anh. Ông là một trong những văn hào tiêu biểu trong thời đại của Nữ hoàng Victoria.

Cuộc đời xấu số

Ngôi mộ của trái tim Hardy ở quê nhà Stinsford|nhỏ|phải Thomas Hardy đã gặp phải nhiều chuyện không vui trong cuộc đời mình. Người vợ đầu của ông, Emma Gifford, đã trở nên lạnh nhạt với Hardy. Khi Gifford qua đời vào năm 1912, Hardy cảm thấy bị tổn thương và suy sụp. Ông cố gắng viết văn để quên đi nỗi đau này, nhưng không thể. Ông đã mắc chứng sưng phổi vào mùa đông năm 1927. Đến ngày 11 tháng 1 năm 1928 thì ông ra đi mãi mãi. Rắc rối lại đến khi di nguyện của Hardy là được chôn cất tại Stinsford, quê hương của nhà văn, nhưng một số người thì lại cho rằng với những đóng góp của mình, ông xứng đáng được vào Tu viện Westminster. Khi biết chuyện này, người dân tại Stinsford đã phản đối quyết liệt. Một cuộc tranh cãi nổ ra là nên chôn cất Hardy ở chỗ nào. Và câu trả lời của cuộc tranh cãi này cũng xót xa không kém: thân thể của Hardy được đưa đến Westminster, còn trái tim của ông thì sẽ nằm yên mãi mãi tại Stinsford. Như vậy, không giống nhiều người khác, Hardy không được chôn cất với toàn vẹn cơ thể. Ấy thế nhưng, một chuyện không may nữa lại xảy ra. Khi quả tim của Hardy chuẩn bị được lấy ra, một con mèo đã đánh cáp nó khi các bác sĩ phẫu thuật không để ý. Để chuộc lại lỗi lầm của mình với người quá cố, họ đã xử tử con mèo đó rồi chôn nó cùng phần nội tạng Hardy tại Stinsford. Quả là một câu chuyện đời có phần éo le vậy.

Sự nghiệp

Trong phần đầu và phần giữa của sự nghiệp, Thomas Hardy sáng tác chủ yếu là tiểu thuyết (tiêu biểu là Xa đám đông điên loạn và Jess). Ở cuối sự nghiệp của mình, ông lại chuyển sang thơ.

Các tác phẩm

Thomas Hardy đã để lại cho đời 8 tập thơ với 918 bài thơ, nhiều truyện vừa, truyện ngắn (chúng được tuyển tập lại thành bộ Câu chuyện Wessex) và vở kịch thơ Vua Lear.

Tiểu thuyết

  • The Poor Man and the Lady (Gã nghèo và nàng tiểu thư, 1867)
  • Desperate Remedies: A Novel (Những phương thuốc tuyệt vọng, 1871)
  • Under the Greenwood Tree: A Rural Painting of the Dutch School (Dưới tán cây rừng, 1872)
  • A Pair of Blue Eyes: A Novel (Đôi mắt xanh biếc, 1873)
  • Far from the Madding Crowd (Xa đám đông điên loạn, 1874)
  • The Hand of Ethelberta: A Comedy in Chapters (Bàn tay của Ethelberta, 1876)
  • The Return of the Native (Trở lại cố hương, 1878)
  • The Trumpet-Major (1880)
  • A Laodicean: A Story of To-day (1881)
  • Two on a Tower: A Romance (1882)
  • The Mayor of Casterbridge: The Life and Death of a Man of Character (Thị trưởng Casterbridge, 1886)
  • The Woodlanders (1887)
  • Tess of the d'Urbervilles: A Pure Woman Faithfully Presented (Cô gái dòng họ d' Urberville: Người phụ nữ đức hạnh chung thủy hiện diện'', 1891)
  • Jude the Obscure (Jude – kẻ vô danh, 1895)
  • The Well-Beloved: A Sketch of a Temperament (1897)

Tuyển tập truyện ngắn

  • Wessex Tales (Câu chuyện Wessex, 1888)
  • A Group of Noble Dames (1891), 10 truyện ngắn
  • Life's Little Ironies (Những chút mỉa mai của cuộc đời, 1894), 17 truyện ngắn
  • A Changed Man and Other Tales (1913), 12 truyện ngắn

Tập thơ

  • Wessex Poems and Other Verses (1898), 51 bài thơ
  • Poems of the Past and the Present (1901), 46 bài thơ
  • Time's Laughingstocks and Other Verses (1909), 81 bài thơ
  • Satires of Circumstance (1914)
  • Moments of Vision (1917), 151 bài thơ
  • Late Lyrics and Earlier with Many Other Verses (1922), 133 bài thơ
  • Human Shows, Far Phantasies, Songs and Trifles (1925)
  • Winter Words in Various Moods and Metres (1928)

Kịch

  • The Dynasts: An Epic-Drama of the War with Napoleon Part I (1904) Part II (1906) ** Part III (1908)
  • The Famous Tragedy of the Queen of Cornwall at Tintagel in Lyonnesse (1923), 1 hồi

Sách tham khảo và các chỉ trích

  • Armstrong, Tim. "Player Piano: Poetry and Sonic Modernity" in [http://www.press.jhu.edu/journals/modernism_modernity/index.html Modernism/Modernity] 14.1 (January 2007), 1–19.
  • Beatty, Claudius J.P. Thomas Hardy: Conservation Architect. His Work for the Society for the Protection of Ancient Buildings. Dorset Natural History and Archaeological Society 1995. ISBN 0-900341-44-0
  • Blunden, Edmund. Thomas Hardy. New York: St. Martin's, 1942.
  • Brady, Kristen. The Short Stories of Thomas Hardy. London: Macmillan, 1982.
  • Boumelha, Penny. Thomas Hardy and Women. New Jersey: Barnes and Noble, 1982.
  • Brennecke, Jr., Ernest. The Life of Thomas Hardy. New York: Greenberg, 1925.
  • Cecil, Lord David. Hardy the Novelist. London: Constable, 1943.
  • D'Agnillo, Renzo, "Music and Metaphor in Under the Greenwood Tree, in The Thomas Hardy Journal, 9, 2 (May 1993), pp.39–50.
  • D'Agnillo, Renzo, "Between Belief and Non-Belief: Thomas Hardy’s ‘The Shadow on the Stone’", in Thomas Hardy, Francesco Marroni and Norman Page (eds), Pescara, Edizioni Tracce, 1995, pp.197–222.
  • Deacon, Lois and Terry Coleman. Providence and Mr. Hardy. London: Hutchinson, 1966.
  • Draper, Jo. Thomas Hardy: A Life in Pictures. Wimborne, Dorset: The Dovecote Press.
  • Ellman, Richard & O'Clair, Robert (eds.) 1988. "Thomas Hardy" in The Norton Anthology of Modern Poetry, Norton, New York.
  • Gatrell, Simon. Hardy the Creator: A Textual Biography. Oxford: Clarendon, 1988.
  • Gibson, James. Thomas Hardy: A Literary Life. London: Macmillan, 1996.
  • Gibson, James. Thomas Hardy: Interviews and Recollections. London: Macmillan, 1999; New York: St Martin's Press, 1999.
  • Gittings, Robert. Thomas Hardy's Later Years. Boston: Little, Brown, 1978.
  • Gittings, Robert. Young Thomas Hardy. Boston: Little, Brown, 1975.
  • Gittings, Robert and Jo Manton. The Second Mrs Hardy. London: Heinemann, 1979.
  • Gossin, P. Thomas Hardy's Novel Universe: Astronomy, Cosmology, and Gender in the Post-Darwinian World. Aldershot, Ashgate, 2007 (The Nineteenth Century Series).
  • Halliday, F. E. Thomas Hardy: His Life and Work. Bath: Adams & Dart, 1972.
  • Hands, Timothy. Thomas Hardy: Distracted Preacher?: Hardy's religious biography and its influence on his novels. New York: St. Martin's Press, 1989.
  • Hardy, Evelyn. Thomas Hardy: A Critical Biography. London: Hogarth Press, 1954.
  • Hardy, Florence Emily. The Early Life of Thomas Hardy, 1840–1891. London: Macmillan, 1928.
  • Hardy, Florence Emily. [https://archive.org/details/lateryearsofthom009186mbp The Later Years of Thomas Hardy, 1892–1928] London: Macmillan, 1930.
  • Harvey, Geoffrey. Thomas Hardy: The Complete Critical Guide to Thomas Hardy. New York: Routledge (Taylor & Francis Group), 2003.
  • Hedgcock, F. A., Thomas Hardy: penseur et artiste. Paris: Librairie Hachette, 1911.
  • Holland, Clive. Thomas Hardy O.M.: The Man, His Works and the Land of Wessex. London: Herbert Jenkins, 1933.
  • Jedrzejewski, Jan. Thomas Hardy and the Church. London: Macmillan, 1996.
  • Johnson, Lionel Pigot. ''[https://archive.org/details/artofthomashardy00johnuoft The art of Thomas Hardy] (London: E. Mathews, 1894).
  • Kay-Robinson, Denys. The First Mrs Thomas Hardy. London: Macmillan, 1979.
  • Langbaum, Robert. "Thomas Hardy in Our Time." New York: St. Martin's Press, 1995, London: Macmillan, 1997.
  • Marroni, Francesco, "The Negation of Eros in 'Barbara of the House of Grebe’ ", in "Thomas Hardy Journal", 10, 1 (February 1994) pp. 33–41
  • Marroni, Francesco and Norman Page (eds.), Thomas Hardy. Pescara: Edizioni Tracce, 1995.
  • Marroni, Francesco, La poesia di Thomas Hardy. Bari: Adriatica Editrice, 1997.
  • Marroni, Francesco, "The Poetry of Ornithology in Keats, Leopardi, and Hardy: A Dialogic Analysis", in "Thomas Hardy Journal", 14, 2 (May 1998) pp. 35–44
  • Millgate, Michael (ed.). The Life and Work of Thomas Hardy by Thomas Hardy. London: Macmillan, 1984.
  • Millgate, Michael. Thomas Hardy: A Biography. New York: Random House, 1982.
  • Millgate, Michael. Thomas Hardy: A Biography Revisited. Oxford: Oxford University Press, 2004.
  • Morgan, Rosemarie, (ed) The Ashgate Research Companion to Thomas Hardy, (Ashgate publishing), 2010.
  • Morgan, Rosemarie, (ed) The Hardy Review,(Maney Publishing), 1999–.
  • Morgan, Rosemarie, Student Companion to Thomas Hardy (Greenwood Press),2006.
  • Morgan, Rosemarie, Cancelled Words: Rediscovering Thomas Hardy (Routledge, Chapman & Hall),1992
  • Morgan, Rosemarie, Women and Sexuality in the Novels of Thomas Hardy (Routledge & Kegan Paul), 1988; paperback: 1990.
  • Musselwhite, David, Social Transformations in Hardy's Tragic Novels: Megamachines and Phantasms, Palgrave Macmillan, 2003.
  • Norman, Andrew. Behind the Mask, History Press, 2011. ISBN 9-7807-5245-630-0
  • O'Sullivan, Timothy. Thomas Hardy: An Illustrated Biography. London: Macmillan, 1975.
  • Orel, Harold. The Final Years of Thomas Hardy, 1912–1928. Lawrence: University Press of Kansas, 1976.
  • Orel, Harold. The Unknown Thomas Hardy. New York: St. Martin's, 1987.
  • Page, Norman, ed. Thomas Hardy Annual. No.1: 1982; No.2: 1984; No.3: 1985; No.4:1986; No.5; 1987. London: Macmillan, 1982-1987.
  • Phelps, Kenneth. The Wormwood Cup: Thomas Hardy in Cornwall. Padstow: Lodenek Press, 1975.
  • Pinion, F. B. Thomas Hardy: His Life and Friends. London: Palgrave, 1992.
  • Pite, Ralph. Thomas Hardy: The Guarded Life. London: Picador, 2006.
  • Saxelby, F. Outwin. [https://archive.org/details/thomashardydicti00saxeuoft A Thomas Hardy dictionary: the characters and scenes of the novels and poems alphabetically arranged and described] (London: G. Routledge, 1911).
  • Seymour-Smith, Martin. Hardy. London: Bloomsbury, 1994.
  • Stevens-Cox, J. Thomas Hardy: Materials for a Study of his Life, Times, and Works. St. Peter Port, Guernsey: Toucan Press, 1968.
  • Stevens-Cox, J. Thomas Hardy: More Materials for a Study of his Life, Times, and Works. St. Peter Port, Guernsey: Toucan Press, 1971.
  • Stewart, J. I. M. Thomas Hardy: A Critical Biography. New York: Dodd, Mead & Co., 1971.
  • Taylor, Richard H. The Neglected Hardy: Thomas Hardy's Lesser Novels. London: Macmillan; New York: St Martin's Press, 1982.
  • Taylor, Richard H., ed. The Personal Notebooks of Thomas Hardy. London: Macmillan, 1979.
  • Turner, Paul. The Life of Thomas Hardy: A Critical Biography. Oxford: Blackwell, 1998.
  • Weber, Carl J. Hardy of Wessex, his Life and Literary Career. New York: Columbia University Press, 1940.
  • Wilson, Keith. Thomas Hardy on Stage. London: Macmillan, 1995.
  • Wilson, Keith, ed. Thomas Hardy Reappraised: Essays in Honour of Michael Millgate. Toronto: University of Toronto Press, 2006.
  • Wilson, Keith, ed. A Companion to Thomas Hardy. Wiley-Blackwell, 2009.
  • Wotton, George. Thomas Hardy: Towards A Materialist Criticism. Lanham: Rowman & Littlefield, 1985.
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Thomas Hardy**, OM (1840-1928) là nhà văn, nhà thơ người Anh. Ông là một trong những văn hào tiêu biểu trong thời đại của Nữ hoàng Victoria. ## Cuộc đời xấu số Ngôi mộ của
Trở Lại Cố Hương được Thomas Hardy khởi thảo vào cuối năm 1876 và hoàn thành vào mùa xuân 1878. Đây là cuốn tiểu thuyết thứ 6 của ông. Được công nhận rộng rãi là
**Edward Thomas "Tom" Hardy** (CBE, sinh ngày 15 tháng 9 năm 1977) là một diễn viên, nhà sản xuất, nhà biên kịch và cựu người mẫu người Anh. Sau khi học diễn xuất tại Trung
Mười tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên **HMS _Hardy**_, trong đó hầu hết những chiếc sau này được đặt theo Phó đô đốc Thomas Masterman Hardy (1769–1839), người
"**Xa đám đông điên loạn**" (tên tiếng Anh: Far from the Madding Crowd) (xuất bản năm 1874) là cuốn tiểu thuyết thứ tư, thành công đầu tiên của nhà văn Anh Thomas Hardy. Cuốn tiểu
**_Tess of the d'Urbervilles: A Pure Woman Faithfully Presented_** (tạm dịch: Cô gái dòng họ d' Urberville: Người phụ nữ đức hạnh chung thủy hiện diện), ngoài ra còn được biết đến dưới các tựa
**Tu viện Westminster** (tiếng Anh: _Westminster Abbey_), có tên chính thức **Nhà thờ kinh sĩ đoàn Thánh Peter tại Westminster** (_Collegiate Church of St Peter at Westminster_), là một nhà thờ theo kiến trúc Gothic
**David Herbert Lawrence** (11 tháng 9 năm 1885 – 2 tháng 3 năm 1930) là một tiểu thuyết gia, nhà thơ, nhà viết kịch, viết luận, nhà phê bình văn chương và họa sĩ người
**William Somerset Maugham** (pronounced ), (25.1.1874 – 16.12.1965) là nhà văn, kịch tác gia người Anh. Ông là một trong những nhà văn nổi tiếng, được ưa chuộng nhất trong thời đại của mình, và
Thuật ngữ **Văn học Anh** đề cập đến nền văn học được viết bằng ngôn ngữ tiếng Anh, bao gồm các sáng tác bằng tiếng Anh của các nhà văn không nhất thiết phải từ
**Trận sông Nin** (còn được gọi là **Trận vịnh Aboukir**, trong tiếng Pháp là _Bataille d'Aboukir_ hoặc trong tiếng Ả Rập Ai Cập là معركة أبي قير البحرية) là một trận hải chiến lớn đã
**Mark William Calaway** (sinh ngày 24 tháng 3 năm 1965), là một đô vật chuyên nghiệp đã nghỉ hưu,diễn viên người Mỹ , được biết dưới tên võ đài là **The Undertaker**. Được coi là
alt=A colour illustration of a market scene. A woman is attached to one of 13 men, who stand on either side of a wooden fence, looking at her with various expressions of glee on their
Họa phẩm nổi thất vọng của một người phụ nữ **Thất vọng** hay **sự thất vọng**, **nỗi thất vọng**, **vỡ mộng** là thuật ngữ mô tả cảm giác không hài lòng sau sự thất bại,
nhỏ| _Trẻ mồ côi_ của Thomas Kennington, [[Tranh sơn dầu|sơn dầu, 1885 ]] **Trẻ mồ côi** là người mà không có cha mẹ bởi vì cha mẹ họ đã chết, đã mất tích hoặc đã
**Big Read** là một cuộc thăm dò do đài BBC tiến hành năm 2003 để chọn ra các tác phẩm văn học được yêu thích nhất tại Anh ("Nation's Best-loved Book"). Cuộc thăm dò được
**Julie Frances Christie** (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1941) là một nữ diễn viên người Anh. Bà đã đoạt các giải Oscar, Giải Quả cầu vàng, giải BAFTA, và giải của Nghiệp đoàn diễn
Giáo sư **Rubeus Hagrid** là một nhân vật hư cấu trong bộ truyện _Harry Potter_ của nữ nhà văn Anh Quốc J. K. Rowling. Ông xuất hiện lần đầu tiên trong _Harry Potter và hòn
**Dorset** (phát âm / dɔrsɨt /) (hoặc cổ xưa là _Dorsetshire_), là một hạt ở Tây Nam nước Anh, bên bờ eo biển Anh. Thủ phủ là Dorchester kể từ ít nhất là năm 1305,
**1840** (số La Mã: **MDCCCXL**) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory. ## Sự kiện ### Tháng 6 * 28 tháng 6 – Chiến tranh Nha phiến lần thứ 1
**Vua Lear** có thể là: * Vở kịch của William Shakespeare * Bản overture của Hector Berlioz * Bản overture và nhạc cho kịch nói của Mily Balakirev * Vở kịch thơ của Thomas Hardy
**Chiến tranh tâm lý** hay **tâm lý chiến** là hệ thống (tổng thể) các phương thức, các thủ đoạn,hoạt động loại bỏ trạng thái chính trị - tinh thần và tổ chức, lực lượng vũ
**_Gọi em bằng tên anh_** (tựa gốc tiếng Anh: **_Call Me by Your Name_**) là tiểu thuyết xuất bản năm 2007 của nhà văn người Mỹ André Aciman. Cuốn sách kể về chuyện tình lãng
thumbnail|phải|Một nắp chai Taedonggang **Công ty bia Taedonggang** () là một công ty nhà nước của Bắc Triều Tiên chuyên sản xuất bia, công ty nổi tiếng với thương hiệu bia Taedonggang. Nhà máy bia
**Taedonggang** là một thương hiệu bia Bắc Triều Tiên do Công ty bia Taedonggang, một công ty thuộc sở hữu nhà nước có trụ sở tại Bình Nhưỡng sản xuất. Công ty có bốn nhãn
**_Lorna Doone: A Romance of Exmoor_** là một cuốn tiểu thuyết của tác giả người Anh Richard Doddridge Blackmore, xuất bản năm 1869. Đây là một câu chuyện tình lãng mạn dựa trên một nhóm
**Jessica Barden** (sinh ngày 21 tháng 7 năm 1992) là một nữ diễn viên người Anh. Cô được biết đến qua vai diễn Alyssa trong loạt phim hài chính kịch của Channel 4 _The End
**_Fifty Shades of Grey_** () là một bộ phim tình ái lãng mạn Anh-Mỹ năm 2015 được đạo diễn bởi Sam Taylor-Johnson với phần kịch bản được viết bởi Kelly Marcel, dựa trên cuốn tiểu
**Katniss Everdeen** là một nhân vật hư cấu và là nhân vật chính trong bộ ba _The Hunger Games_ của Suzanne Collins. Tên của cô xuất phát từ một loại cây có củ ăn được
**Nancy Drew** là một nhân vật hư cấu và là nhân vật chính trong loạt tác phẩm trinh thám ly kỳ Mỹ của nhà văn Edward Stratemeyer. Nhân vật được xem như phiên bản nữ
nhỏ|[[Peterhouse , trường cao đẳng đầu tiên của Cambridge, được thành lập vào năm 1284]] **Viện Đại học Cambridge** (tiếng Anh: _University of Cambridge_), còn gọi là **Đại học Cambridge**, là một viện đại học
Dưới đây là bản danh sách các nhà thiết kế thời trang tiêu biểu được phân loại theo quốc tịch. Ở đây bao gồm cả các nhà mốt trong may đo cao cấp lẫn quần
**Thằn lằn Anolis** là một chi thằn lằn trong họ Dactyloidae trong đó phân bố nhiều ở vùng Caribe. Với 391 loài, Anolis là chi thằn lằn được ghi nhận là phong phú nhất trong
**Glenn Thomas Jacobs** (sinh ngày 26 tháng 4 năm 1967) là một đô vật chuyên nghiệp , người bán bảo hiểm, chính trị gia, doanh nhân và diễn viên người Mỹ. Là người theo đảng
**_Người Nhện siêu đẳng 2: Sự trỗi dậy của Người Điện_** (tên gốc tiếng Anh: **_The Amazing Spider-Man 2_**) là một bộ phim điện ảnh thuộc thể loại siêu anh hùng của Mỹ năm 2014
**_Ma trận: Hồi sinh_** (tựa gốc tiếng Anh: **The Matrix Resurrections**) là phim điện ảnh Mỹ thuộc thể loại hành động khoa học viễn tưởng, do Lana Wachowski làm biên kịch, đạo diễn và sản
**Victoires de la Musique** (, ) là một lễ trao giải diễn ra hằng năm của Pháp, trong đó Bộ Văn hóa Pháp trao giải **Victoire** (chiến thắng) để ghi nhận những thành tựu xuất
**_Kẻ trộm giấc mơ_** (tựa tiếng Anh: **_Inception_**) là một bộ phim điện ảnh AnhMỹ thuộc thể loại hành độngkhoa học viễn tưởnggiật gân ra mắt vào năm 2010 do Christopher Nolan làm đạo diễn,
Đây là **danh sách các nhà khoa học Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland**: nhỏ|[[Isaac Newton đang làm việc tại phòng thí nghiệm.]] nhỏ|Khoa học gia người Ăng-lô Ái Nhĩ Lan, [[Robert Boyle,
**_Ngài_** **Christopher Edward Nolan** (; sinh ngày 30 tháng 7 năm 1970) là một nam nhà làm phim kiêm doanh nhân người Mỹ gốc Anh. Được đánh giá là nhà làm phim tiên phong trong
Đây là danh sách chưa đầy đủ các nhà thực vật học theo tên viết tắt với tư cách là tác giả đặt tên các loài thực vật hoặc trong các công trình về thực
thumb|Cảnh phim của _[[The Birth of a Nation_ (1915), phim câm có doanh thu cao nhất.]] Tập tin:Silentfilm.png **Phim câm** là những bộ phim không có tiếng động hoặc lời thoại đồng bộ với hình
**Anne Jacqueline Hathaway** (sinh ngày 12 tháng 11 năm 1982) là một nữ diễn viên người Mỹ. Sau khi đảm nhận một vài vai diễn nhỏ trên sân khấu, cô bắt đầu xuất hiện trên
**United States Naval Special Warfare Development Group** (Liên đoàn Phát triển Chiến Tranh Đặc biệt Hải quân Hoa Kỳ/Nhóm Triển khai Chiến tranh Đặc biệt Hải quân Hoa Kỳ) hay gọn hơn **NSWDG** hay **DEVGRU**,
**HarperCollins Publishers LLC** là một công ty xuất bản của Anh và Hoa Kỳ, và được coi là một trong "Năm nhà xuất bản sách tiếng Anh lớn", cùng với Penguin Random House, Hachette, Macmillan
thế=The head and torso of a man in a black suit with a white dress shirt, blue eyes, and brown hair standing in front of a "no smoking" sign on the left and a silver
**Douglas MacArthur** (26 tháng 1 năm 18805 tháng 4 năm 1964) là một nhà lãnh đạo quân sự người Mỹ, từng giữ chức Thống tướng lục quân Hoa Kỳ, cũng như là Thống chế của
} Trong sinh học, **tiến hóa** là sự thay đổi đặc tính di truyền của một quần thể sinh học qua những thế hệ nối tiếp nhau. Những đặc tính này là sự biểu hiện
**Steve James Borden** (sinh ngày 20/3/1959) được biết đến với tên trên võ đài là **Sting**. Hiện đã nghỉ hưu và là Hall of Famer của WWE. ## Sự nghiệp thi đấu ### Continental Wrestling
**Triết học toán học** là nhánh của triết học nghiên cứu các giả định, nền tảng và ý nghĩa của toán học, và các mục đích để đưa ra quan điểm về bản chất và