✨Thiết Bị Chia Mạng Gắn Rack 24 Cổng 10/100/1000M Với 4 Cổng Quang 1G SFP Và 2 Combo Cổng Quang 10G SFP+/ RJ45 10G Stackable Fully Managed Gigabit Ethernet ProSAFE Next-Gen Edge Switch Netgear GSM7228S - Hàng Chính Hãng

Dòng M5300 thế hệ tiếp theo của NETGEAR là dòng thiết bị chuyển mạch Gigabit Ethernet hàng đầu, được quản lý và có thể xếp chồng lên nhau tích hợp kết nối uplink Ethernet 10 Gigabit và khả năng stack...

Dòng M5300 thế hệ tiếp theo của NETGEAR là dòng thiết bị chuyển mạch Gigabit Ethernet hàng đầu, được quản lý và có thể xếp chồng lên nhau tích hợp kết nối uplink Ethernet 10 Gigabit và khả năng stacking. Chúng lý tưởng cho tất cả các tổ chức đang xem xét việc nâng cấp hệ thống kiến trúc mạng lõi của họ lên 10 Gigabit Ethernet một cách đáng tin cậy, giá cả phải chăng và đơn giản. Là một thành viên thành thạo trong các giải pháp mạng thoại, video và dữ liệu hội tụ, dòng NETGEAR M5300 cung cấp một lớp truy cập linh hoạt trong các phòng máy chủ để ảo hóa, môi trường mạng LAN trường học và các tòa nhà thương mại. Công nghệ xếp chồng Virtual Chassis stacking - bao gồm chuyển tiếp không ngừng - mở rộng cả hiệu suất của toàn bộ mạng cũng như khả năng dự phòng của nó.

 

Stack hoạt động như một switch tổng thể duy nhất trong hệ thống mạng • Một CLI và một giao diện web duy nhất để quản lý toàn bộ stack • Các thiết bị chuyển mạch khác trong mạng cũng chỉ "thấy" toàn bộ stack như là 1 Toàn bộ cụm Stack ảo chỉ cần một file cấu hình và các tính năng VLAN/LAG/Port mirroring đều khả dụng trên các đơn vị thiết bị chuyển mạch thành viên, tương tự như một bộ module khung chuyển mạch điển hình

Tại sao cần phải sử dụng 10 Gigabit Ethernet cho việc phân phối kết nối đến các mạng biên của các hệ thống mạng cỡ trung? • Các tổ chức doanh nghiệp với quy mô tầm trung, cũng như các bệnh viện và trường học có nhu cầu băng thông kết nối rất lớn tương tự như các doanh nghiệp cỡ lớn • Với việc áp dụng rộng rãi môi trường mạng ảo hóa, sự tập trung lưu trư và chuyển tiếp audio-video-dữ liệu và sự phát triển nhanh chóng của các ứng dụng sử dụng nhiều băng thông, luôn tạo ra sự đòi hỏi liên tục về khả năng kết nối mạng nhanh hơn • Việc triển khai rộng rãi Gigabit tại các máy trạm tạo ra nguy cơ tắt ngẽn và hao hụt băng thông cho bất kỳ lớp mạng truy cập mạng nào • Mạng Ethernet 10 Gigabit giải quyết được nhiều thách thức cho việc mở rộng quy mô phát sinh bởi các mạng biên truy cập ngày nay 

Thông số kỹ thuật

 Cổng giao tiếp   24 x cổng RJ45 10/100/1000 Mbps Gigabit   2 x cổng dành riêng 100/1000/10G RJ45   2 x cổng dành riêng SFP+ 1000/10G Fiber   1 x cổng USB

 Chuẩn và Giao thức   IEEE 802.3 Ethernet   IEEE 802.3i 10BASE-T   IEEE 802.3u 100BASE-T   IEEE 802.3ab 1000BASE-T   IEEE 802.3z Gigabit Ethernet 1000BASE-SX/LX   IEEE 802.3ae 10-Gigabit Ethernet   IEEE 802.3ad Trunking (LACP)   IEEE 802.1AB LLDP with ANSI/TIA-1057 (LLDP-MED)   IEEE 802.1D Spanning Tree (STP)   IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree (MSTP)   IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree (RSTP)   IEEE 802.1X Radius network access control   IEEE 802.1Q VLAN tagging   IEEE 802.1v Protocol-based VLAN   IEEE 802.1p Quality of Service   IEEE 802.3x Flow control

 Nguồn tiêu thụ   PSU Internal 100-240VAC 63Hz

 Điện năng tiêu thụ   55W

 Nhiệt tiêu tán   186 Btu/h

 Kích thước (D x R x C)   440 x 391 x 43 mm

 Trọng lượng   6.3 kg

 Dạng thức   Rack Mount

 Nhiệt độ hoạt động   0˚C đến 50°C

 Nhiệt độ bảo quản   -20° đến 70°C

 Độ ẩm hoạt động   90% độ ẩm môi trường, không ngưng tụ

 Độ ẩm bảo quản   95% độ ẩm môi trường, không ngưng tụ

 Độ cao hoạt động tối đa   3,000 m

 MTBF   560,449 giờ (25 °C), 183,046 giờ (55 °C)

 CPU   Freescale P1010 800Mhz (45nm technology)

 RAM   512 MB

 Flash   128 MB

 Băng thông   144 Gbps

 Bộ đệm   16 Mb

 Số MAC tối đa   32K

 Tốc độ chuyển mạch trên từng gói tin   107.1 Mpps

 Khung Jumbo   12K

 IPv6   Cần license layer 3 riêng

 Thiết kế   Vỏ ngoài kim loại, quạt bên trong

 Số VLAN   4K

 Số ACL   100 ACL (MAC, IPv4 và IPv6); 16,384 rules ingress,egress

 Số route tĩnh   512 route IPv4, 512 route IPv6

 IPv4 Route động   RIP, OSPF, VRRP, ECMP, Proxy ARP, Multinetting

 IPv6 Route động   OSPFv3

  Số route động   RIP: 512   OSPF: 12,256

 Gộp link (LACP)   Tối đa 64 LAG với 8 cổng trên mỗi LAG

 Khả năng gộp cổng   Gộp tĩnh hoặc LACP, Local Preference per LAG

 Kiểm soát luồng   Trên từng port, theo cơ chế đối xứng hoặc không đối xứng

 STP   RSTP, MSTP, PVSTP và PVRSTP

 Gộp switch (Stacking)   8 switch có thể cùng lúc với nhau tạo thành 1 stack   Stacking giữa các switch bằng các cổng 10G   Chỉ stack được với các model M5300 khác

 Tính năng layer 3   Cần license riêng

 Routing   Static, Port-based, vlan routing, dynamic (OSFPv2, RIPv1,v2)

 Dự phòng gateway   VRRP

 Dự phòng đường đi   ECMP

 Hỗ trợ QoS   Theo chuẩn 802.1p COS   Ưu tiên các lưu lượng mạng layer 3 (DSCP) mong muốn   Giới hạn tốc độ vào và ra theo cổng, theo chiều ra/vào   L2 MAC, L3 IP and L4 port ACLs    Gán ACl theo VLAN

 Các cơ chế phòng chống, bảo vệ

  IGMP và MLD snooping   Port Mirroring   DHCP snooping    Chống DoS   Chống bão broadcast   Khóa MAC theo cổng   Kiểm tra ARP động   Chứng thực RADIUS truy cập kết nối theo chuẩn IEEE 802.1x   Switch CPU protection   Switch Traffic protection   Tự động điều tiết ICMP

 Quản trị   Qua trình duyệt web HTTPs   CLI   RMON 1,2,3,9   SNMP v1/v2   Port Mirroring   RSPAN   Telnet, SSH

 Chứng chỉ tương thích điện từ và an toàn   CE mark, commercial   FCC Part 15 Class A, VCCI Class A   Class A EN 55022 (CISPR 22) Class A   Class A C-Tick   EN 50082-1   EN 55024   CE mark, commercial   CSA certified (CSA 22.2 #950)   UL listed (UL 1950)/cUL IEC 950/EN 60950

👁️ 91 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
VNĐ: 22,728,000
Dòng M5300 thế hệ tiếp theo của NETGEAR là dòng thiết bị chuyển mạch Gigabit Ethernet hàng đầu, được quản lý và có thể xếp chồng lên nhau tích hợp kết nối uplink Ethernet 10