Thép gió là một loại thép dụng cụ có tính chịu nóng rất cao và độ cứng lớn, loại thép này bao gồm các mác thép hợp kim hóa cao, được dùng chủ yếu để làm các dụng cụ cắt gọt. Ở đa số các quốc gia khác thép gió được gọi là "thép cắt nhanh" (thí dụ, tiếng Anh: high speed steel) vì thép này khi làm dụng cụ cắt gọt cho phép làm việc với tốc độ rất cao mà không giảm độ cứng của dụng cụ cắt gọt.
Thành phần hoá học
Là loại thép hợp kim có các thành phần:
- Cacbon: 0,7-1,5%: đảm bảo đủ hoà tan vào mactenxit tạo thành cacbit với các nguyên tố tạo thành cacbit mạnh là Wolfram, Mô lip đen và đặc biệt là Vanadi.
- Wolfram, Mô lip đen khá cao: > 10%.
- Crom: Khoảng 4% (từ 3,8÷4,4%) có tác dụng làm tăng mạnh độ thấm tôi. Nhờ tổng lượng Cr+W+Mo cao (>15%) nên thép gió có khả năng tự tôi (đây là lý do khiến người ta đặt tên là thép gió), tôi thâu với tiết diện bất kỳ và có thể áp dụng tôi phân cấp.
- Vanadi: Nguyên tố tạo thành các bít rất mạnh. Mọi thép gió đều có ít nhất 1%V, khi cao hơn 2% tính chống mài mòn tăng lên, tuy nhiên không lên dùng quá 5% vì làm giảm tính mài.
- Coban: Không tạo thành các bít, nó chỉ hoàn tan vào sắt ở dạng dung dịch rắn, với hàm lượng không vượt quá 5% tính cứng nóng của thép gió tăng lên rõ rệt.
Ứng dụng
trái|Một mũi khoan được làm từ thép gió
Thép gió có ứng dụng chủ yếu trong chế tạo các dụng cụ cắt gọt. Theo phân loại của thép dụng cụ, chúng được xếp vào loại thép làm dao có năng suất cao.
Nhiệt luyện thép gió
Nhiệt luyện thép gió thường là tôi+ram để quyết định độ cứng, tính chống mài mòn và đặc biệt là tính cứng nóng theo yêu cầu.
Tôi thép gió
Tôi là nguyên công quyết định độ cứng của thép gió với đặc điểm là tôi ở nhiệt độ rất cao (gần 1300 °C) với khoảng dao động hẹp (10 °C).
Ram thép gió
Ram thép gió nhằm làm mất ứng suất bên trong, khử bỏ austenit dư, tăng độ cứng (độ cứng tăng 2÷3 HRC, hiện tượng này gọi là độ cứng thứ hai).
Thép gió được ram 2-4 lần ở 550C-570 °C mỗi lần trong vòng 1 giờ.
Một số mác thép gió thông dụng
👁️
102 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Thép gió** là một loại thép dụng cụ có tính chịu nóng rất cao và độ cứng lớn, loại thép này bao gồm các mác thép hợp kim hóa cao, được dùng chủ yếu để
MŨI KHOÉT THÉP GIÓ HOLE SAW BI-METAL HS-S CHIỀU SÂU KHOÉT 24MM/50MM (12MM-21MM) UNIKA (HS-S12- HS-S21) Mũi khoét thép gió khoan được vật liệu là các tấm thép mỏng, nhựa PVC, …
MŨI KHOÉT THÉP GIÓ HOLE SAW BI-METAL HS-S CHIỀU SÂU KHOÉT 24MM/50MM (12MM-21MM) UNIKA (HS-S12- HS-S21) Mũi khoét thép gió khoan được vật liệu là các tấm thép mỏng, nhựa PVC, …
MŨI KHOÉT THÉP GIÓ HOLE SAW BI-METAL HS-S CHIỀU SÂU KHOÉT 24MM/50MM (22MM-31MM) UNIKA (HS-S22- HS-S31) Mũi khoét thép gió khoan được vật liệu là các tấm thép mỏng, nhựa PVC, …
MŨI KHOÉT THÉP GIÓ HOLE SAW BI-METAL HS-S CHIỀU SÂU KHOÉT 24MM/50MM (32MM-41MM) UNIKA (HS-S32- HS-S41) Mũi khoét thép gió khoan được vật liệu là các tấm thép mỏng, nhựa PVC, …
MŨI KHOÉT THÉP GIÓ HOLE SAW BI-METAL HS-S CHIỀU SÂU KHOÉT 24MM/50MM (22MM-31MM) UNIKA (HS-S22- HS-S31) Mũi khoét thép gió khoan được vật liệu là các tấm thép mỏng, nhựa PVC, …
MŨI KHOÉT THÉP GIÓ HOLE SAW BI-METAL CHIỀU SÂU KHOÉT 24MM/50MM (65MM-100MM) UNIKA (HSS65- HSS100) Mũi khoét thép gió khoan được vật liệu là các tấm thép mỏng, nhựa PVC, … với
MŨI KHOÉT THÉP GIÓ HOLE SAW BI-METAL HS-S CHIỀU SÂU KHOÉT 24MM/50MM (52MM-63MM) UNIKA (HS-S52- HS-S63) Mũi khoét thép gió khoan được vật liệu là các tấm thép mỏng, nhựa PVC, …
MŨI KHOÉT THÉP GIÓ HOLE SAW BI-METAL HS-S CHIỀU SÂU KHOÉT 24MM/50MM (42MM-51MM) UNIKA (HS-S42- HS-S51) Mũi khoét thép gió khoan được vật liệu là các tấm thép mỏng, nhựa PVC, …
MŨI KHOÉT THÉP GIÓ HOLE SAW BI-METAL HS-S CHIỀU SÂU KHOÉT 24MM/50MM (65MM-100MM) UNIKA (HS-S65- HS-S100) Mũi khoét thép gió khoan được vật liệu là các tấm thép mỏng, nhựa PVC, …
MŨI KHOÉT THÉP GIÓ HOLE SAW BI-METAL HS-S CHIỀU SÂU KHOÉT 24MM/50MM (52MM-63MM) UNIKA (HS-S52- HS-S63) Mũi khoét thép gió khoan được vật liệu là các tấm thép mỏng, nhựa PVC, …
Mũi khoan thép gió HSS phi 13.0 mm Ega Master 66319 Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS phi 13 mm Ega Master 66319 - Đường kính mũi khoan: 13.0 mm - Chiều
Mũi khoan thép gió HSS phi 12.0 mm Ega Master 66317 Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS phi 12 mm Ega Master 66317 - Đường kính mũi khoan: 12.0 mm - Chiều
Mũi khoan thép gió HSS phi 11.0 mm Ega Master 66315 Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS phi 11 mm Ega Master 66315 - Đường kính mũi khoan: 11.0 mm - Chiều
Mũi khoan thép gió HSS phi 15.0 mm Ega Master 66321 Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS phi 15.0 mm Ega Master 66321 - Đường kính mũi khoan: 15.0 mm - Chiều
Mũi khoan thép gió HSS phi 16.0 mm Ega Master 66322 Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS phi 16.0 mm Ega Master 66322 - Đường kính mũi khoan: 16.0 mm - Chiều
Mũi khoan thép gió HSS phi 14.0 mm Ega Master 66320 Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS phi 14.0 mm Ega Master 66320 - Đường kính mũi khoan: 14.0 mm - Chiều
Mũi khoan thép gió HSS phi 20.0 mm Ega Master 66326 Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS phi 20.0 mm Ega Master 66326 - Đường kính mũi khoan: 20.0 mm - Chiều
Bào Gỗ Mini Cầm Tay Giá Rẻ - Bào Gỗ Làm Bằng Hợp Kim Thép Gió thích hợp cho gia công thô, bán hoàn thiện , bào mịn với lưỡi thép gió có độ bền
Bộ 6 mũi khoan tháp đa năng và dụng cụ hứng bụi khoan, mũi khoan cưa đa năng thép gió mạ Titan siêu bền, Điện Lạnh Thuận Dung Bộ 6 mũi khoan tháp đa năng,
Bộ mũi khoan thép gió HSS 25 chi tiết 1-13mm Ega Master 66328 1-1.5-2-2.5-3-3.5-4-4.5-5-5.5-6-6.5-7-7.5-8-8.5-9-9.5-10-10.5-11-11.5-12-12.5-13mm Vật liệu: thép gió HSS Đạt tiêu chuẩn DIN 338 Trọng lượng: 1kg Bộ mũi khoan thép HSS 1-13mm Ega Master
Mũi khoan thép gió HSS phi 5.7 mm Ega Master 66303 - Đường kính mũi khoan: 5.0 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 57 mm - Chiều dài tổng thể: L= 93 mm -
Mũi khoan thép gió HSS phi 5.0 mm Ega Master 66300 - Đường kính mũi khoan: 5.0 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 52 mm - Chiều dài tổng thể: L= 86 mm -
Mũi khoan thép gió HSS phi 10 mm Ega Master 66314 - Đường kính mũi khoan: 10 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 87 mm - Chiều dài tổng thể: L= 133 mm -
Mũi khoan thép gió HSS phi 6.0 mm Ega Master 66304 - Đường kính mũi khoan: 6.0 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 57 mm - Chiều dài tổng thể: L= 93 mm -
Mũi khoan thép gió HSS phi 4.0 mm Ega Master 66295 - Đường kính mũi khoan: 4.0 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 43 mm - Chiều dài tổng thể: L= 75 mm -
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS – Coban - Đường kính mũi khoan: 1.50 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 18 mm - Chiều dài tổng thể: L= 40 mm - Chuôi mũi khoan dạng
Mũi khoan thép gió HSS - Coban 4.00 mm Ega Master 66341 - Đường kính mũi khoan: 4.00 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 43 mm - Chiều dài tổng thể: L= 75 mm
Mũi khoan thép gió HSS - Coban 6mm Ega Master 66349 - Đường kính mũi khoan: 6 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 57 mm - Chiều dài tổng thể: L= 93 mm -
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS – Coban - Đường kính mũi khoan: 3.00 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 43 mm - Chiều dài tổng thể: L= 75 mm - Chuôi mũi khoan dạng
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS – Coban - Đường kính mũi khoan: 2.00 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 24 mm - Chiều dài tổng thể: L= 49 mm - Chuôi mũi khoan dạng
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS – Coban - Đường kính mũi khoan: 1.75 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 22 mm - Chiều dài tổng thể: L= 46 mm - Chuôi mũi khoan dạng
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS – Coban - Đường kính mũi khoan: 2.50 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 30 mm - Chiều dài tổng thể: L= 57 mm - Chuôi mũi khoan dạng
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS – Coban - Đường kính mũi khoan: 3.50 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 39 mm - Chiều dài tổng thể: L= 70 mm - Chuôi mũi khoan dạng
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS – Coban - Đường kính mũi khoan: 1.25 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 16 mm - Chiều dài tổng thể: L= 38 mm - Chuôi mũi khoan dạng
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS – Coban - Đường kính mũi khoan: 1.00 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 12 mm - Chiều dài tổng thể: L= 34 mm - Chuôi mũi khoan dạng
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS – Coban - Đường kính mũi khoan: 4.5 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 47 mm - Chiều dài tổng thể: L= 80 mm - Chuôi mũi khoan dạng
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió HSS – Coban - Đường kính mũi khoan: 5.00 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 52 mm - Chiều dài tổng thể: L= 86 mm - Chuôi mũi khoan dạng
MÔ TẢ SẢN PHẨM Đặc Điểm: - Vật liệu làm mũi khoan: thép gió 8% Coban chịu nhiệt tốt khi khoan Inox - Mũi khoan sẽ làm tăng độ cứng cho vật liệu khi hoạt
Mũi khoan thép gió HSS - Coban 8.00 mm Ega Master 66361 - Đường kính mũi khoan: 8.00mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 75 mm - Chiều dài tổng thể: L= 117 mm -
Mũi khoan thép gió HSS - Coban 10.00 mm Ega Master 66369 - Đường kính mũi khoan: 10.00mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 87 mm - Chiều dài tổng thể: L= 133 mm -
Tên sản phẩm: Compa mũi thép gió HOLEX 457000 150 mm Mã Sản Phẩm: 457000 150 Thương hiệu: HOLEX Xuất Sứ: Đức ------------------------- ※ Công Dụng: ∙ Giúp vẻ đường tròn trên thép, nhôm... ※
Tên sản phẩm: Compa mũi thép gió HOLEX 457000 170 mm Mã Sản Phẩm: 457000 170 Thương hiệu: HOLEX Xuất Sứ: Đức ------------------------- ※ Công Dụng: ∙ Giúp vẻ đường tròn trên thép, nhôm... ※
Mũi khoan thép gió phi 8.0 mm Ega Master 66310 - Đường kính mũi khoan: 8mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 75 mm - Chiều dài tổng thể: L= 117 mm - Chuôi mũi
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió phi 9.0 mm Ega Master 66312 - Đường kính mũi khoan: 9.0 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 81 mm - Chiều dài tổng thể: L=
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió phi 7.0 mm Ega Master 66308 - Đường kính mũi khoan: 7.0 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 69 mm - Chiều dài tổng thể: L=
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió phi 11.5 mm Ega Master 66316 - Đường kính mũi khoan: 11.5 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 94 mm - Chiều dài tổng thể: L=
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió Coban - Đường kính mũi khoan: 7.00 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 69 mm - Chiều dài tổng thể: L= 109 mm - Chuôi mũi khoan dạng
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió Coban - Đường kính mũi khoan: 12.00 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 101 mm - Chiều dài tổng thể: L= 151 mm - Chuôi mũi khoan dạng tròn
Thông số kỹ thuật Mũi khoan thép gió Coban - Đường kính mũi khoan: 11.50 mm - Chiều dài lưỡi cắt: L1= 94 mm - Chiều dài tổng thể: L= 142 mm - Chuôi mũi khoan dạng tròn