✨Tesserarius

Tesserarius

Tesserarius (Tiếng Việt: "Trưởng quan canh tuần") là một chức danh hạ sĩ quan chỉ huy trong Quân đội La-mã cổ đại, đảm nhiệm việc chỉ huy công tác canh tuần của centuria.

Từ nguyên

Danh từ La-tinh "Teserarius" (Số nhiều: "Tesserarii") có nguồn gốc là danh từ chỉ vật "tessera" (Một thẻ gỗ được khắc hoặc viết khẩu lệnh lên trên).

Vai trò của Teserarius

Teserarius có nhiệm vụ tổ chức, phân công và duy trì tuần tra canh gác ban đêm. Quân nhân này nhận mật khẩu từ centurion mỗi ngày, và bảo đảm nó được sử dụng hiệu quả cũng như bảo mật trong nội bộ centuria. Mỗi centuria có một Teserarius.

Tesserarius là trợ lý của optio, cùng ở phía sau phương trận của centuria để hỗ trợ quân nhân này duy trì đội hình.

Tesserarius là quân nhân lương bậc 1,5 (sesquiplicarius, nhận gấp rưỡi mức lương cơ bản).

Phân biệt một tesserarius trong đội hình

Giáp trụ và vũ khí của quân nhân này cũng tương tự như binh lính thông thường, nhưng mũ giáp có một chùm bờm ngựa bán nguyệt biểu thị chức danh, tương tự như optio. Tuy nhiên chi tiết trang trí này chỉ được đem ra dùng trong trường hợp diễu binh hoặc lễ lạc.

Tesserarius cũng có một cây gậy gỗ gọi là hastile như optio để duy trì kỷ luật khi huấn luyện tân binh, duy trì đội ngũ khi hành quân hay chiến đấu. Đây không phải là một thứ vũ khí thực sự, nhưng vẫn vô cùng hiệu quả khi sử dụng với chức năng đó.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Tesserarius** (Tiếng Việt: "_Trưởng quan canh tuần_") là một chức danh hạ sĩ quan chỉ huy trong Quân đội La-mã cổ đại, đảm nhiệm việc chỉ huy công tác canh tuần của centuria. ## Từ
Một diễn viên cosplay trong trang phục Centurion **Centuria** (tiếng La-tinh, số nhiều _centuriae_) là một phân cấp phiên chế trong quân đội La Mã. Một _centuria_ tương đương với một đại đội thời hiện
**Legion Romana** tức **Quân đoàn La Mã**, **Binh đoàn La Mã** là một đơn vị tổ chức của Quân đội La Mã trong giai đoạn từ Cộng hòa La Mã tới Đế quốc La Mã.
**_Prosopocoilus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Lucanidae. ## Danh sách loài thumb|_[[Prosopocoilus savagei_ cái.]] thumb|_[[Prosopocoilus savagei_ đực.]] * _Prosopocoilus antilope_ (Swederus, 1787) * _Prosopocoilus assimilis_ (Parry, 1864) * _Prosopocoilus astacoides_ (Hope, 1840)