✨Terminologia Anatomica
Terminologia Anatomica (viết tắt là TA; tạm dịch: Thuật ngữ giải phẫu) là tiêu chuẩn quốc tế về thuật ngữ giải phẫu người, được phát triển bởi Ủy ban Liên đoàn về thuật ngữ giải phẫu (FCAT) và Liên đoàn Quốc tế các Hiệp hội của các nhà Giải phẫu học (IFAA) và được xuất bản vào năm 1998. Nó thay thế tiêu chuẩn trước đó, Nomina Anatomica. Thuật ngữ giải phẫu bao gồm các thuật ngữ cho khoảng 7500 cấu trúc giải phẫu học đại thể người. Vào tháng 4 năm 2011, Terminologia Anatomica đã được [http://www.unifr.ch/ifaa/ đăng tải trực tuyến] bời Chương trình Quốc tế Liên đoàn về các thuật ngữ giải phẫu (FIPAT), tổ chức kế nhiệm cho FCAT.
Danh mục các cấu trúc giải phẫu
Terminologia Anatomica chia các cấu trúc giải phẫu thành các mục chính như sau (Tiêu chuẩn Latinh nằm trong ngoặc):
A01: Giải phẫu tổng quan (anatomia generalis)
- Các thuật ngữ chung (anatomia generalissima) [http://www.unifr.ch/ifaa/Public/EntryPage/ViewTA/TAa01.html]
Các bộ phận cơ thể người
Các mặt phẳng, trục và định khu
A02: Xương (ossa)
- Các thuật ngữ chung [http://www.unifr.ch/ifaa/Public/EntryPage/ViewTA/TAa02.html]
Sọ
Các xương sọ
Cột sống
Các xương chi trên
Các xương chi dưới
A03: Khớp (juncturae)
- Các thuật ngữ chung [http://www.unifr.ch/ifaa/Public/EntryPage/ViewTA/TAa03.html]
Các khớp hộp sọ
Các khớp cột sống
Các khớp ngực
Joints of pelvic girdle
Các khớp chi trên
Các khớp chi dưới
A04: Cơ (musculi)
- Các thuật ngữ chung [http://www.unifr.ch/ifaa/Public/EntryPage/ViewTA/TAa04.html]
Các cơ vùng đầu
Các cơ vùng cổ
Các cơ vùng lưng
Các cơ vùng ngực
Các cơ vùng bụng
Các cơ vùng chi trên
Các cơ vùng chi dưới
Các bao gân và túi hoạt dịch
A05: Hệ tiêu hóa (systema digestorium)
Miệng
Họng
Hầu
Thực quản
Dạ dày
Ruột non
Ruột già
Gan, túi mật
Tụy
A06: Hệ hô hấp (systema respiratorium)
Mũi
Thanh quản
Khí quản
Phế quản
Phổi
A07: Lồng ngực (cavitas thoracis)
A08: Hệ tiết niệu (systema urinarium)
Thận
Niệu quản
Bàng quang
Niệu đạo nữ
Niệu dạo nam
A09: Hệ sinh dục (systemata genitalia)
Cơ quan sinh dục trong của phụ nữ
Cơ quan sinh dục ngoài của phụ nữ
Cơ quan sinh dục trong của nam giới
Cơ quan sinh dục ngoài của nam giới
Đáy chậu
A10: Khoang chậu và ổ bụng (cavitas abdominis et pelvis)
A11: Tuyến nội tiết (glandulae endocrinae)
Tuyến yên
Tuyến tùng
Tuyến giáp trạng
Tuyến cận giáp
Tuyến thượng thận
Tiểu đảo tụy
A12: Hệ tim mạch (systema cardiovasculare)
- Các thuật ngữ chung [http://www.unifr.ch/ifaa/Public/EntryPage/ViewTA/TAa12.html]
Tim
Động mạch
Tĩnh mạch
Lymphatic trunks and ducts
A13: Hệ bạch huyết (systema lymphoideum)
Các cơ quan bạch huyết nguyên phát
Các cơ quan bạch huyết thứ phát
Các hạch bạch huyết định khu
A14: Hệ thần kinh (systema nervosum)
- Các thuật ngữ chung [http://www.unifr.ch/ifaa/Public/EntryPage/ViewTA/TAa14.html]
Hệ thần kinh trung ương
Màng não
Tủy sống
Não
Hành não
Cầu não
Trung não
Tiểu não
Gian não
Đoan não
Hệ thần kinh ngoại vi
Các dây thần kinh sọ
Các dây thần kinh tủy
Hệ thần kinh tự chủ
A15: Bộ phận giác quan (organa sensuum)
Cơ quan khứu giác (mũi và các cấu trúc liên quan) - Xem thêm: khứu giác.
Mắt và các cấu trúc liên quan (Thị giác).
Tai (Thính giác).
Cơ quan vị giác (lưỡi và các cấu trúc liên quan) - Xem thêm: Vị giác.
A16: Vỏ bọc (integumentum commune)
- Da
Mô dưới da