✨Tectus

Tectus

Tectus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.

Các loài

Các loài trong chi Tectus gồm có:

  • Tectus conus (Gmelin, 1791)
  • Tectus (Tectus) dentatus (Forskål in Niebuhr, 1775)
  • Tectus elatus (Lamarck, 1822)
  • Tectus fenestratus (Gmelin, 1791)
  • Tectus magnificus Poppe, 2004
  • Tectus mauritianus (Gmelin, 1791)
  • Tectus niloticus (Linnaeus, 1767)
  • Tectus pyramis (Born, 1778)
  • Tectus triserialis (Lamarck, 1822)
  • Tectus virgatus (Gmelin, 1791) ;Species brought into synonymy:
  • Tectus concavus (Gmelin, 1791): synonym of Infundibulum concavum (Gmelin, 1791)
  • Tectus pagodalis Montfort, 1810: synonym of Tectus mauritianus (Gmelin, 1791)

Hình ảnh

Tập tin:Trochus niloticus (5925221250).jpg Tập tin:Tectus sp..jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Tectus virgatus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập
**_Tectus magnificus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập
**_Tectus pyramis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập
**_Tectus conus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập
**_Tectus tentorium_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Tectus
**_Tectus mauritianus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Tectus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Các loài Các loài trong chi _Tectus_ gồm có: * _Tectus
#đổi Vanellus tectus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Notharchus tectus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
thumb|_Vanellus tectus_ **_Vanellus tectus_** là một loài chim trong họ Charadriidae. Chúng định cư và sinh sản trên khắp châu Phi cận Sahara từ Senegal đến Ethiopia, mặc dù nó có các phong trào theo
**_Publius tectus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Passalidae. Loài này được Boucher miêu tả khoa học năm 2005.
**_Philautus tectus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Loài này có ở Brunei và Malaysia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Halictus tectus_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Radoszkowski mô tả khoa học năm 1875.
**_Agrypnus tectus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fleutiaux miêu tả khoa học năm 1935.
**_Notharchus tectus_** là một loài chim trong họ Bucconidae.
**_Ichnanthus tectus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Swallen mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Corchorus tectus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Halford mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
#đổi Vanellus tectus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Notharchus tectus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Notharchus tectus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Geophis tectus_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Savage & Watling mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Demonax tectus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Exochus tectus_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**Ốc đụn cái**, danh pháp hai phần: **_Tectus niloticus_**, hay **Ốc đụn**, **Ốc vú**, **Ốc vú nàng** là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae (họ Ốc xà cừ). Đây
**_Trochus_** là một chi ốc biển có kích thước vừa đến rất lớn. Chúng là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. _Trochus niloticus_, ví dụ, là
**Ốc xà cừ** (danh pháp khoa học: **_Turbinidae_**) là một họ ốc biển động vật chân bụng, là loài quý hiếm, được dùng trong kĩ nghệ khảm trai và là loài có giá trị kinh
**_Agrypnus_** là một chi thuộc Họ Bổ củi. ## Các loài * _Agrypnus aberdarensis_ (Fleutiaux, 1935) * _Agrypnus abstrusus_ Hayek, 1973 * _Agrypnus abstrusus_ (Hayek, 1973) * _Agrypnus acervatus_ (Candèze, 1888) * _Agrypnus acristatus_ Vats
**Bạch Long Vĩ** (chữ Hánː 白龍尾, nghĩa: đuôi rồng trắng; tên cũ: Vô Thủy, Dạ Oanh) là một đảo, đồng thời là một đặc khu thuộc thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Đây là đảo
**_Ptinus_** là một chi bọ cánh cứng present miền nhiệt đới châu Phi, vùng Australian, miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu), Cận Đông, miền Tân bắc, miền Tân nhiệt đới, và Bắc Phi. ##
**Bọ cánh cứng nhện Úc**, tên khoa học **_Ptinus tectus_**, là một loài bọ cánh cứng thuộc chi _Ptinus_ trong họ Ptinidae. Chúng là một loài bọ cánh cứng nhỏ phá hoại nhiều loại sản
**_Philautus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura. ## Các loài * _Philautus abditus_ Inger, Orlov, and Darevsky, 1999 * _Philautus acutirostris_ (Peters, 1867) * _Philautus acutus_ Dring, 1987
**Ốc vú nàng** là tên thông dụng tại Việt Nam dùng để chỉ một số loài ốc có vỏ hình chóp lệch, trên đỉnh có một cái núm nhỏ, vỏ ngoài màu đen xám, mặt
**Bucconidae** là một họ chim trong bộ Piciformes, nhưng đôi khi tách ra cùng họ Galbulidae trong một bộ riêng là Galbuliformes. ## Phân loại học Họ này chứa khoảng 35-37 loài như sau: *
**Vanellus** là một chi chim trong họ Charadriidae. ## Các loài Chi _Vanellus_ có 24 loài và nhiều phân loài: * _Vanellus vanellus_ (Linnaeus, 1758) * _Vanellus albiceps_ Gould, 1834 * _Vanellus chilensis_ (Molina, 1782)
**_Synodus_** là một chi cá trong họ Synodontidae. ## Các loài Có 46 loài được ghi nhận: * _Synodus macrostigmus_ Frable, Luther & C. C. Baldwin, 2013 * _Synodus marchenae_ Hildebrand, 1946 * _Synodus mascarensis_
**_Bryaninops_** là một chi cá trong họ _Gobiidae_. ## Các loài Các nhà khoa học ghi nhận 16 loài trong chi này: * _Bryaninops dianneae_ Larson, 1985 * _Bryaninops discus_ T. Suzuki, Bogorodsky & J.
**Galbuli** là một trong hai phân bộ thuộc bộ Gõ kiến (Piciformes). Phân bộ này có hai họ, Bucconidae và Galbulidae, đều cùng phân bố rộng ở vùng nhiệt đới Tân thế giới (đối lập
**_Baris_** là một chi côn trùng trong họ Curculionidae ## Các loài nhỏ|phải Chi này gồm các loài: * _Baris abeillei_ * _Baris abrotani_ * _Baris abrupta_ * _Baris abruptelineata_ * _Baris absinthii_ * _Baris