✨Stenolepis
đổi Stenolepis ridleyi
Thể loại:Gymnophthalmidae Thể loại:Chi bò sát có vảy đơn loài
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Stenolepis ridleyi_** là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.
**_Hippoglossus stenolepis_** là một loài thuộc họ Pleuronectidae. Đây là loài cá thân bẹt sinh sông ở phía bắc Thái Bình Dương và bị đánh bắt bởi những người câu cá thương mại, câu cá
**_Tetradymia stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Greene miêu tả khoa học đầu tiên năm 1885.
**_Phagnalon stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Chiov. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911.
**_Saussurea stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Nakai miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Erato stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (S.F.Blake) H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.
**_Eupatorium stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Steetz mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.
**_Galeomma stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (S.Moore) Hilliard mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.
**_Astragalus stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Fisch. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hazardia stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (H.M.Hall) Hoover mô tả khoa học đầu tiên năm 1970.
**_Ayapana stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Steetz) R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.
**_Carex stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Less. mô tả khoa học đầu tiên năm 1831.
**_Diplazium stenolepis_** là một loài thực vật có mạch trong họ Woodsiaceae. Loài này được Ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Begonia stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thu hải đường. Loài này được L.B.Sm. & R.C.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Ptychoglossus stenolepis_** là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Dryopteris stenolepis_** là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (Baker) C. Chr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1905.
**_Aspidium stenolepis_** là một loài dương xỉ trong họ Tectariaceae. Loài này được Christ mô tả khoa học đầu tiên năm 1899. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Paepalanthus stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được Silveira mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.
**_Alomia stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được S.F.Blake mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Corispermum stenolepis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được Kitag. mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.
**_Elaphoglossum stenolepis_** là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Holttum mô tả khoa học đầu tiên năm 1966. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Cuscuta stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bìm bìm. Loài này được Engelm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1859.
**_Grammica stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bìm bìm. Loài này được (Engelm.) HadaÄ & Chrtek mô tả khoa học đầu tiên năm 1970.
**_Greigia stenolepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được L.B.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
#đổi Stenolepis ridleyi Thể loại:Gymnophthalmidae Thể loại:Chi bò sát có vảy đơn loài
**_Centaurea_** () là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). Chi này có từ 350 đến 600 loài thực vật có hoa giống cây kế thân thảo. Các thành viên của chi
**Gymnophthalmidae** là một họ thằn lằn với chừng 250 loài, đôi lúc được gọi là _spectacled lizards_ (thằn lằn đeo kính) trong tiếng Anh. Danh hiệu 'đeo kính' bắt nguồn từ mi mắt dưới trong
**_Lysmata_** là một chi tôm trong họ Hippolytidae. ## Các loài _Lysmata_ chứa đựng các loài sau đây: *_Lysmata amboinensis_ *_Lysmata anchisteus_ *_Lysmata ankeri_ *_Lysmata argentopunctata_ *_Lysmata bahia_ *_Lysmata baueri_ *_Lysmata boggessi_ *_Lysmata brevrostrus_ *_Lysmata