✨Sobral
Sobral là một đô thị thuộc bang Ceará, Brasil. Đô thị này có diện tích 83,32 km², dân số năm 2007 là 175814 người, mật độ 82,81 người/km².
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Salvador Vilar Braamcamp Sobral** (sinh ngày 28 tháng 12 năm 1989) là một ca sĩ người Bồ Đào Nha, trước đây từng là sinh viên tâm lý học. Anh đại diện cho Bồ Đào Nha
**Sobral** là một đô thị thuộc bang Ceará, Brasil. Đô thị này có diện tích 83,32 km², dân số năm 2007 là 175814 người, mật độ 82,81 người/km².
**Sobral de Monte Agraço** là một huyện thuộc tỉnh Lisboa, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 52 km², dân số thời điểm năm 2001 là 8927 người.
**Sobral** là một tiểu vùng thuộc bang Ceará, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 8234 km², dân số năm 2007 là 326849 người.
Dưới đây là danh sách các sân bay của Brasil xếp theo các bang. Trong ngoặc đơn là mã IATA và mã ICAO. __NOTOC__ ### Acre *Sân bay Brasiléia (SWBS) - Brasiléia *Sân bay Feijó
**Eurovision Song Contest 2017** là cuộc thi Ca khúc truyền hình châu Âu thứ 62. Cuộc thi diễn ra ở thành phố Kyiv - thủ đô của Ukraina sau chiến thắng của đại diện Ukraina
"**Amar pelos dois**" (dịch nghĩa: Yêu cho cả hai ta) là một bài hát do ca sĩ người Bồ Đào Nha Salvador Sobral trình diễn với tác giả là chị gái của anh, Luísa Sobral.
**Nhật thực** () xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời trên cùng một đường thẳng và quan sát từ Trái Đất, lúc đó Mặt Trăng che khuất hoàn toàn
Hai võ sĩ võ tự do **Võ tự do** hay **Vale tudo** (phát âm Bồ Đào Nha: [Vali tudu], có nghĩa là "_tất cả mọi thứ đều được cho phép_", hoặc "_được xài bất cứ
**Tỉnh Lisboa** (, ) là một tỉnh của Bồ Đào Nha. Thủ phủ tỉnh đóng tại thành phố Lisboa, đồng thời cũng là thủ đô quốc gia. ## Các khu tự quản Tỉnh gồm 16
**Guarda** () là một thành phố và _município_ thuộc tỉnh Guarda, phân vùng Beira Interior Norte của vùng Centro, Bồ Đào Nha. Dân số tính đến năm 2011 là 42.541 người, với diện tích 712,10 km².
**Príncipe** là hòn đảo ở phía bắc và nhỏ hơn trong hai hòn đảo chính của São Tomé và Príncipe nằm ngoài khơi bờ biển phía tây châu Phi. Đảo có diện tích 136 km² và
**_Myrcia restingae_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.
**_Myrcia abrantea_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (O.Berg) E.Lucas & Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2010.
**_Blepharocalyx myriophyllus_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Morais & Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Hysterionica pinnatisecta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Matzenb. & Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Hysterionica pinnatiloba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Matzenb. & Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Eugenia blanda_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Eugenia batingabranca_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.
**_Eugenia melanogyna_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (D.Legrand) Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Eugenia inversa_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.
**_Plinia spiciflora_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Nees & Mart.) Sobral miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Plinia edulis_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Vell.) Sobral miêu tả khoa học đầu tiên năm 1985. ## Hình ảnh Tập tin:Cambucá.jpg Tập tin:P
**_Eugenia rugosissima_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Eugenia neoverrucosa_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Eugenia neotristis_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Eugenia neosilvestris_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Eugenia neosericea_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Morais & Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Eugenia neonitida_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Eugenia neomyrtifolia_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Eugenia neolaurifolia_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Eugenia neoglomerata_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Eugenia neoformosa_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Eugenia neoaustralis_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Eugenia myrciariifolia_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Soares-Silva & Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Plinia subavenia_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Plinia grandifolia_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Mattos) Sobral miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Plinia anonyma_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral miêu tả khoa học đầu tiên năm 1985.
**_Plinia hatschbachii_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Mattos) Sobral miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Psidium cauliflorum_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Landrum & Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Myrceugenia foveolata_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (O.Berg) Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Plinia brachybotrya_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (D.Legrand) Sobral miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Myrcia robusta_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Myrcia neorostrata_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Plinia longiacuminata_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Plinia callosa_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral miêu tả khoa học đầu tiên năm 1988.
**_Myrcia inconspicua_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được L.Kollmann & Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Myrcia densa_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (DC.) Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Myrcia clavija_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Myrciaria pilosa_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Sobral & Couto mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.