✨Sium
Sium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Apiaceae. Chi này có các loài sau:
- Sium bracteatum
- Sium burchellii
- Sium latifolium
- Sium sisarum
- Sium suave
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Sium_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Apiaceae. Chi này có các loài sau: * _Sium bracteatum_ * _Sium burchellii_ * _Sium latifolium_ * _Sium sisarum_ * _Sium suave_ ## Hình ảnh
**_Sium latifolium_**, hay còn có những tên gọi khác là **cây củ cần nước lớn**, **cây củ cần nước lớn hơn**, là một loài thực vật thuộc chi _Sium_. ## Hình ảnh Tập tin:252
**_Sium suave_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Walter miêu tả khoa học đầu tiên năm 1788. ## Hình ảnh Tập tin:Sium suave var nipponicum1.jpg Tập
**_Sium burchellii_** tiếng Anh thường gọi là _Dwarf Jellico_ là một loài thực vật có hoa thuộc họ Apiaceae. Đây là loài đặc hữu của hòn đảo Saint Helena. Môi trường sống tự nhiên của
**_Sium bracteatum_** (tiếng Anh thường gọi là **Jellico** hoặc **Large Jellico**) là một loài thực vật thuộc họ Apiaceae. Đây là loài đặc hữu của Saint Helena. Môi trường sống tự nhiên của chúng là
**_Sium sisaroideum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được DC. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830.
**_Sium repandum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Welw. ex Hiern miêu tả khoa học đầu tiên năm 1898.
**_Sium ninsi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Thunb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1784.
**_Sium medium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Fisch. & C.A. Mey. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1843.
**_Sium frigidum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Hand.-Mazz. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933.
*THÀNH PHẦN:Water, Propylen glycol, Dipotas - sium glycyrrhizate, Sodium lauryl sulfate, Menthol, Colloidal Silver (nano bạc), Coptis Chinensis Extract (chiết xuất Hoàng Liên), Aloe barbadensis extract (chiết xuất lô hội).*CÔNG DỤNG:-Chăm sóc bộ phận sinh
* Công dụng- Làm dịu các cơn đâu do thấp khớp, viêm khớp, đau dây thần kinh- Bổ sung Magne sium giúp bảo vệ màng dạ dày, không hại dạ dày- Làm chậm sự thoái
THUỘC TÍNH SẢN PHẨM Nhãn hiệu: Mac. Xuất xứ: Thái Lan. Loại da: Mọi loại da. Hạn sử dụng: 2022. Dung tích: 30ml 30ml. Ngày sản xuất: 2019. CHI TIẾT SẢN PHẨM Sỉum vitc thái
* Công dụng- Làm dịu các cơn đâu do thấp khớp, viêm khớp, đau dây thần kinh- Bổ sung Magne sium giúp bảo vệ màng dạ dày, không hại dạ dày- Làm chậm sự thoái
Thành phần Hydroxyethylcellulose B.oric A.cid , So.dium Ch.ondroitin Sulf.ate, Sod.ium B.orate, S.odium Ch.loride, Potas.sium Chlo.ride, Disod.ium Ede.tate, Poly.sorbate 80, l-M.enthol, nư.ớc tin.h kh.iet. Công dung; B.o su.ng nư.ớc m.ắt nhâ.n tạ.o, t.ạo độ ẩm cho
- Thành phần: Aqua, hordeum vulgare stem water, decyl glucoside, cocamidopropyl betaine, glycerin, gluconolactone, parfum, mel, sodium benzoate, potas- sium sorbate, sodium phytate, citric acid, calcium gluconate, althThành phần hữu cơ:97,5% thành phần nguồn gốc
- Thành phần: Aqua, hordeum vulgare stem water", decyl glucoside, cocamidopropyl betaine, glycerin, gluconolactone, parfum, mel", sodium benzoate, potas- sium sorbate, sodium phytate, citric acid, calcium gluconate, althThành phần hữu cơ:97,5% thành phần nguồn gốc
**Chi Tiểu hồi hương** (danh pháp khoa học: **_Foeniculum_**) là một chi của khoảng 9-10 loài cây thân thảo trong họ Hoa tán (_Apiaceae_ hay _Umbelliferae_). Loài cây được biết đến nhiều nhất là tiểu
Họ **Hoa tán** (**Umbelliferae**) hay **họ Cần tây** (**Apiaceae**), có khi gọi là **họ Cà rốt** (cả hai tên gọi này đều được ICBN cho phép, nhưng tên gọi _Apiaceae_ là mới hơn) là một
**_Agonopterix capreolella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Oecophoridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, miền đông miền Cổ bắc và Cận Đông. Sải cánh dài 15–19 mm. Con trưởng thành bay
**_Anania lancealis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Loài này có ở châu Âu. Tập tin:Perinephela.lancealis.-.lindsey.jpg Sải cánh dài 30–34 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8 tùy theo địa
**_Berula erecta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được (Huds.) Coville mô tả khoa học đầu tiên năm 1893. ## Hình ảnh Tập tin:Berula erecta 1.jpg Tập