✨Singa

Singa

Singa là một chi nhện trong họ Araneidae.

Các loài

chi Singa bao gồm 28 loài: Singa albobivittata Caporiacco, 1947 – Tanzania Singa albodorsata Kauri, 1950 – South Africa Singa alpigena Yin, Wang & Li, 1983 – China Singa alpigenoides Song & Zhu, 1992 – China Singa ammophila Levy, 2007 – Israel Singa aussereri Thorell, 1873 – Europe Singa bifasciata Schenkel, 1936 – China Singa chota Tikader, 1970 – India Singa concinna Karsch, 1884 – São Tomé and Príncipe Singa cruciformis Yin, Peng & Wang, 1994 – China Singa cyanea (Worley, 1928) – USA Singa eugeni Levi, 1972 – USA Singa haddooensis Tikader, 1977 – India (Andaman Is.) Singa hamata (Clerck, 1757) (type) – Europe, Turkey, Russia (Europe to Far East), Caucasus to Central Asia, China, Korea, Japan Singa hilira Barrion & Litsinger, 1995 – Philippines Singa kansuensis Schenkel, 1936 – China Singa keyserlingi McCook, 1894 – USA, Canada Singa lawrencei (Lessert, 1930) – Congo Singa leucoplagiata (Simon, 1899) – Indonesia (Sumatra) Singa lucina (Audouin, 1826) – Mediterranean to Central Asia *Singa l. eburnea (Simon, 1929) – Algeria, Tunisia Singa myrrhea (Simon, 1895) – India Singa neta (O. Pickard-Cambridge, 1872) – Mediterranean, Iraq Singa nitidula C. L. Koch, 1844 – Europe, Turkey, Russia (Europe to Far East), Caucasus to Central Asia Singa perpolita (Thorell, 1892) – Singapore Singa semiatra L. Koch, 1867 – Mediterranean, Ukraine, Russia (Europe), Iraq, Iran Singa simoniana Costa, 1885 – Italy (Sardinia) Singa theodori (Thorell, 1894) – Indonesia (Java)

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Singa_** là một chi nhện trong họ Araneidae. ## Các loài chi Singa bao gồm 28 loài: *_Singa albobivittata_ Caporiacco, 1947 – Tanzania *_Singa albodorsata_ Kauri, 1950 – South Africa *_Singa alpigena_ Yin, Wang &
**_Singa simoniana_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa simoniana_ được miêu tả năm 1885 bởi Costa.
**_Singa theodori_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa theodori_ được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1894.
**_Singa semiatra_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa semiatra_ được Ludwig Carl Christian Koch miêu tả năm 1867.
**_Singa nitidula_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. Loài này được Carl Ludwig Koch miêu tả năm 1844. ## Hình ảnh Tập tin:Singa nitidula 01.JPG
**_Singa perpolita_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa perpolita_ được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1892.
**_Singa myrrhea_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa myrrhea_ được Eugène Simon miêu tả năm 1895.
**_Singa neta_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa neta_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1872.
**_Singa lucina_** là một phân loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa lucina eburnea_ được Eugène Simon miêu tả năm 1929.
**_Singa leucoplagiata_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa leucoplagiata_ được Eugène Simon miêu tả năm 1899.
**_Singa lucina_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa lucina_ được Jean Victor Audouin miêu tả năm 1826.
**_Singa keyserlingi_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa keyserlingi_ được Henry Christopher McCooki miêu tả năm 1894.
**_Singa lawrencei_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa lawrencei_ được Roger de Lessert miêu tả năm 1930.
**_Singa kansuensis_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa kansuensis_ được Ehrenfried Schenkel-Haas miêu tả năm 1936.
**_Singa hamata_** là một phân loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa hamata melanocephala_ được Carl Ludwig Koch miêu tả năm 1836.
**_Singa hilira_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa hilira_ được Alberto Barrion & James A. Litsinger miêu tả năm 1995.
**_Singa eugeni_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa eugeni_ được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1972.
**_Singa haddooensis_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa haddooensis_ được Benoy Krishna Tikader miêu tả năm 1977.
**_Singa cruciformis_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa cruciformis_ được Chang-Min Yin, Peng & Jia-Fu Wang miêu tả năm 1994.
**_Singa cyanea_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa cyanea_ được miêu tả năm 1928 bởi Worley.
**_Singa concinna_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa concinna_ được Ferdinand Karsch miêu tả năm 1884.
**_Singa bifasciata_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa bifasciata_ được Ehrenfried Schenkel-Haas miêu tả năm 1936.
**_Singa chota_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa chota_ được Benoy Krishna Tikader miêu tả năm 1970.
**_Singa aussereri_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa aussereri_ được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1873.
**_Singa alpigenoides_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa alpigenoides_ được miêu tả năm 1992 bởi Da-xiang Song & Zhu.
**_Singa ammophila_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa ammophila_ được Gershom Levy miêu tả năm 2007.
**_Singa albodorsata_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa albodorsata_ được miêu tả năm 1950 bởi Kauri.
**_Singa alpigena_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa alpigena_ được Chang-Min Yin, Jia-Fu Wang & S. Q. Li miêu tả năm 1983.
**_Singa albobivittata_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. _Singa albobivittata_ được Lodovico di Caporiacco miêu tả năm 1947.
**_Singa hamata_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Singa_. Loài này được Carl Alexander Clerck miêu tả năm 1757.
Và trên hết tôi sợ chính cái việc tôi sẽ hai mươi tuổi. Có lẽ khi đó cũng sẽ chẳng có gì xảy ra với tôi cả. Liệu tôi có thể lúc nào cũng mười
Mã hàng8934974176688Tên Nhà Cung CấpNhà Xuất Bản TrẻTác giảShashi jayakumar và Rahul SagarNgười DịchHuy MinhNXBNhà Xuất Bản TrẻNăm XB2022Ngôn NgữTiếng ViệtTrọng lượng gr250 grKích Thước Bao Bì13x20.5 cmSố trang271Hình thứcBìa MềmLý Quang Diệu, nhà lập
**Michał Milowicz** (sinh ngày 16 tháng 9 năm 1970) là một ca sĩ và diễn viên người Ba Lan. Kể từ khi bắt đầu sự nghiệp, tổng cộng Michał Milowicz đã làm việc ở ba
[[Doraemon và các nhân vật Tokusatsu nổi tiếng của thập niên 70]] là danh từ tiếng Nhật, viết tắt của cụm từ nghĩa là hiệu ứng đặc biệt với các kỹ thuật chụp ảnh/quay phim
thumb|Bản đồ thể hiện các quốc gia sử dụng nhiều tiếng Indonesia. Xanh đậm = quốc gia, xanh nhạt = được nói bởi > 1%. thumb|Một người nói tiếng Indonesia được ghi âm ở [[Hà
**Thuốc lào** (danh pháp hai phần: **_Nicotiana rustica_**) là một loài thực vật thuộc chi Thuốc lá (_Nicotiana_). Loài này có hàm lượng nicotin rất cao. Lá của nó ngoài việc dùng để hút còn
nhỏ|phải|294x294px|Múa lân nhân ngày kỷ niệm danh nhân [[Trần Văn Thành tại dinh Sơn Trung (An Giang, Việt Nam)]] **Múa lân - sư - rồng** (; Hán Việt: vũ sư) là một môn nghệ thuật
**Nhện thợ dệt hình cầu** hay **nhện thợ dệt quả cầu** (danh pháp khoa học: _Araneidae_) là một họ nhện với 3.006 loài trong 168 chi phân bố trên toàn cầu, Araneidae là họ nhện
thumb|Bản đồ Sudan Bài viết này chi ra **danh sách các thành phố và thị trấn ở Sudan**. Ước tính dân số ở năm 2006, điều tra dân số quốc gia gần đây nhất là
nhỏ|phải|Những con [[Bò tót Tây Ban Nha|bò tót sẽ điên tiết và húc thẳng vào bất cứ thứ gì màu đỏ, đây là một định kiến phổ biến, trên thực tế, bò bị mù màu,
**Cá chốt ngựa singa** (Danh pháp khoa học: _Mystus singaringan_) là một loài cá da trơn trong họ cá lăng Bagridae thuộc bộ cá da trơn, phân bố ở một số quốc gia thuộc vùng
**_Epiplatys_** là một chi cá trong họ Aplocheilidae, gồm các loài bản địa của châu Phi. Nhiều loài cá trong chi này được ưa chuộng để nuôi làm cá cảnh ## Các loài Hiện hành
**Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1993,** với tên gọi chính thức là **Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 17**, là một sự kiện thể thao đa môn được tổ chức
nhỏ|Tượng Merlion ở Merlion Park gần khu vực trung tâm [[Singapore, là một biểu tượng du lịch nổi tiếng của quốc gia này]] **Merlion** (tiếng Malay: _Singa-Laut_) là biểu tượng của đất nước Singapore, một
**Ada Ciganlija** _(tiếng Serbia: Ада Циганлија)_ là một hòn đảo trên sông Sava ở Beograd, được biến thành một bán đảo nhân tạo. Tên này cũng được đặt cho toàn khu vực công viên và