✨Sideroxylon

Sideroxylon

phải|Lá của [[Sideroxylon mirmulans.]] Sideroxylon là một chi cây gỗ trong họ Sapotaceae, được Carl Linnaeus mô tả năm 1753. Trong tiếng Việt, chúng được gọi là mai lai, sến đất, mạy lai. Tên khoa học của chi có nguồn gốc từ các từ trong tiếng Hy Lạp σιδηρος (sideros) – nghĩa là "sắt", và ξύλον (xylon) – nghĩa là "gỗ".

Phân bố

Chi này có sự phân bố chủ yếu tại Bắc Mỹ và Nam Mỹ, nhưng cũng có tại châu Phi, Madagascar, miền nam châu Á và một số đảo trên đại dương.

Sinh thái học

Một vài loài đã trở thành hiếm thấy do đốn hạ cũng như do các dạng phá hủy môi trường sống khác. S. grandiflorum (đồng nghĩa: Calvaria major) ở Mauritius chịu ảnh hưởng của sự tuyệt chủng của các loài chim phát tán hạt của nó; người ta từng cho rằng loài này phụ thuộc hoàn toàn vào dodo (Raphus cucullatus) trong phát tán hạt và gần như đã trở thành nạn nhân của sự cùng tuyệt chủng, nhưng điều này là không chính xác. Các loài của chi này cung cấp nguồn thức ăn cho ấu trùng của một số loài cánh vẩy (Lepidoptera), như Urodus parvula cũng như một vài loài bọ cánh cứng (Coleoptera) thuộc chi Plinthocoelium.

Các loài

;Được công nhận đông bắc Mexico

Sideroxylon leucophyllum S.Wats., 1889 - Baja California, Sonora

Sideroxylon lycioides L., 1762 - Hoa Kỳ (Texas đến Delaware)

Sideroxylon macrocarpum (Nutt.) J.R.Allison, 2006 - Georgia

Sideroxylon majus (Gaertn.f.) Baehni, 1965 Réunion

Sideroxylon marginatum (Decne. ex Webb) Cout., 1915 - Cape Verde

Sideroxylon mascatense (A. DC.) T.D. Penn., 1985 - Từ Ethiopia đến Pakistan

Sideroxylon mirmulans R.Br., 1825 - Madeira

Sideroxylon moaense (Bisse & J.E.Gut.) J.E.Gut., 2002 - Cuba

Sideroxylon montanum (Sw.) T.D.Penn., 1990 - Jamaica

Sideroxylon nadeaudii (Drake) Smedmark & Anderb., 2007 - Tahiti

Sideroxylon nervosum Wall. ex G.Don, 1837 - Myanmar

Sideroxylon obovatum Lam., 1794 - Tây Ấn, Venezuela

Sideroxylon obtusifolium (Roem. & Schult.) T.D.Penn., 1990 - Từ Veracruz đến Paraguay

Sideroxylon occidentale (Hemsl.) T.D.Penn., 1990 - Baja California, Sonora

Sideroxylon octosepalum (Urb.) T.D.Penn., 1990 - Clarendon

Sideroxylon palmeri (Rose) T.D.Penn., 1990 - Mexico

Sideroxylon peninsulare (Brandegee) T.D.Penn., 1990 - Baja California

Sideroxylon persimile (Hemsl.) T.D.Penn., 1990 - Trung Mỹ, Colombia, Venezuela, Trinidad

Sideroxylon picardae (Urb.) T.D.Penn., 1990 - Hispaniola

Sideroxylon polynesicum (Hillebr.) Smedmark & Anderb., 2007 - Hawaii, Rapa-Iti

Sideroxylon portoricense Urb., 1904 - Trung Mỹ, Đại Antilles

Sideroxylon puberulum A.DC., 1844 - Mauritius

Sideroxylon reclinatum Michx., 1803 - Hoa Kỳ (Louisiana, Mississippi, Alabama, Georgia, Florida, South Carolina)

Sideroxylon repens (Urb. & Ekman) T.D.Penn., 1990 - Hispaniola

Sideroxylon retinerve T.D.Penn., 1990 - Honduras

Sideroxylon rotundifolium (Sw.) T.D.Penn., 1990 - Jamaica

Sideroxylon rubiginosum T.D.Penn., 1990 - Cộng hòa Dominica

Sideroxylon rufohirtum Herring & Judd, 1996 - Florida.

Sideroxylon salicifolium (L.) Lam., 1794 - Tây Ấn, Trung Mỹ, Florida

Sideroxylon saxorum Lecomte, 1919 - Madagascar

Sideroxylon sessiliflorum (Poir.) Capuron ex Aubrév., 1973 - Mauritius

Sideroxylon socorrense (Brandegee) T.D.Penn., 1990 - Socorro

Sideroxylon spinosum L., 1753 - Nam Morocco, tây Algeria, bắc Tây Sahara, bắc Mauritania.

Sideroxylon st-johnianum (H.J.Lam & B.Meeuse) Smedmark & Anderb., 2007 - Đảo Henderson

Sideroxylon stenospermum (Standl.) T.D.Penn., 1990 - Trung Mỹ

Sideroxylon stevensonii (Standl.) Standl. & Steyerm., 1990 - Chiapas, Belize, Guatemala

Sideroxylon tambolokoko Aubrév., 1974 - Madagascar

Sideroxylon tenax L., 1767 - Hoa Kỳ (Florida, Georgia, South Carolina, North Carolina)

Sideroxylon tepicense (Standl.) T.D.Penn., 1990 - Trung Mỹ

Sideroxylon thornei (Cronquist) T.D.Penn., 1990 – Hoa Kỳ (Florida, Georgia, Alabama)

Sideroxylon verruculosum (Cronquist) T.D.Penn., 1990 - Mexico

Sideroxylon wightianum Hook. & Arn., 1837 - Trung Quốc (Quý Châu, Vân Nam, Quảng Đông), Việt Nam

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
phải|Lá của _[[Sideroxylon mirmulans_.]] **_Sideroxylon_** là một chi cây gỗ trong họ Sapotaceae, được Carl Linnaeus mô tả năm 1753. Trong tiếng Việt, chúng được gọi là **mai lai**, **sến đất**, **mạy lai**. Tên khoa
**_Sideroxylon persimile_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Hemsl.) T.D.Penn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990. ## Hình ảnh Tập tin:Starr 010330-0569 Sideroxylon persimile.jpg
**_Sideroxylon inerme_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:The Treaty Tree - Woodstock
**_Sideroxylon cinereum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Lam. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1783. ## Hình ảnh Tập tin:Sideroxylon ciderum - mangier vert
**_Nesoluma polynesicum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Hillebr.) Smedmark & Anderb. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007. ## Hình ảnh Tập tin:Sideroxylon polynesicum
**_Sideroxylon sessiliflorum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Poir.) Capuron ex Aubrév. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1973. ## Hình ảnh Tập tin:Sideroxylon cinereum
**_Sideroxylon socorrense_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của México, chỉ có ở đảo Socorro thuộc quần đảo Revillagigedo. Trên đảo, loài cây cỡ nhỏ này mọc được
**_Sideroxylon lycioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Sideroxylon lycioides.jpg Tập tin:B2- Bumelia
**_Sideroxylon grandiflorum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được A.DC. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1844. ## Hình ảnh Tập tin:Sideroxylon grandiflorum - Mauritian endemic
**_Sideroxylon rubiginosum_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Cộng hòa Dominica.
**_Sideroxylon rotundifolium_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica.
**_Sideroxylon stevensonii_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Loài này có ở Belize và Guatemala. Đây là một cây gỗ lớn của lưu vực sông Mopan của Belize. Nó được dùng chủ yếu
**_Sideroxylon altamiranoi_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của México.
**_Sideroxylon acunae_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Cuba.
**_Sideroxylon angustum_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Cuba.
**_Sideroxylon bullatum_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Sideroxylon anomalum_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Cộng hòa Dominica.
**_Sideroxylon cartilagineum_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của México.
**_Sideroxylon contrerasii_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Loài này có ở Costa Rica, Guatemala, México, và Panama.
**_Sideroxylon confertum_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Cuba. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Sideroxylon durifolium_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Belize.
**_Sideroxylon dominicanum_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Cộng hòa Dominica.
**_Sideroxylon eucoriaceum_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Loài này có ở Guatemala và México.
**_Sideroxylon fimbriatum_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Yemen. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Sideroxylon excavatum_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của México.
**_Sideroxylon hirtiantherum_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Guatemala.
**_Sideroxylon jubilla_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Cuba.
**_Sideroxylon ibarrae_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Guatemala.
**_Sideroxylon montanum_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Sideroxylon mirmulano_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Loài này có ở Cabo Verde, quần đảo Madeira (Bồ Đào Nha), và quần đảo Canary (Tây Ban Nha). Chúng hiện đang bị đe dọa
**_Sideroxylon octosepalum_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica.
**_Sideroxylon retinerve_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Honduras.
**_Sideroxylon peninsulare_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của México.
**_Sideroxylon verruculosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Cronquist) T.D.Penn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Sideroxylon wightianum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Hook. & Arn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1837. Trong tiếng Việt gọi là bù miên (có
**_Sideroxylon thornei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Cronquist) T.D.Penn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Sideroxylon tenax _** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1767.
**_Sideroxylon tepicense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Standl.) T.D.Penn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Sideroxylon stenospermum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Standl.) T.D.Penn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Sideroxylon tambolokoko_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Aubrév. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1974.
**_Sideroxylon st-johnianum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (H.J.Lam & B.Meeuse) Smedmark & Anderb. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Sideroxylon saxorum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Lecomte miêu tả khoa học đầu tiên năm 1919.
**_Sideroxylon repens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Urb. & Ekman) T.D.Penn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Sideroxylon salicifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (L.) Lam. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1794.
**_Sideroxylon reclinatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Michx. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1803.
**_Sideroxylon portoricense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Urb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Sideroxylon puberulum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được A.DC. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1844.
**_Sideroxylon picardae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Urb.) T.D.Penn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Sideroxylon oxyacanthum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Baill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Sideroxylon palmeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Rose) T.D.Penn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990.