✨Setifer

Setifer

đổi Setifer setosus

Thể loại:Tenrecidae Thể loại:Chi thú đơn loài

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Setifer setosus_** là một loài động vật có vú trong họ Tenrecidae, bộ Afrosoricida. Loài này được Schreber mô tả năm 1778. ## Hình ảnh Tập tin:Setifer setosus Schreber.jpg Tập tin:Greater Hedgehog Tenrec area.png
**_Leptogaster setifer_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Leptogaster setifer_ được Frey miêu tả năm 1937.
**_Mughiphantes setifer_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Mughiphantes_. _Mughiphantes setifer_ được Andrei V. Tanasevitch miêu tả năm 1987.
**_Malthodes setifer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cantharidae. Loài này được Baudi miêu tả khoa học năm 1871.
**_Sanfilippodytes setifer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Roughley & Larson miêu tả khoa học năm 2000.
**_Cis setifer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Gorham miêu tả khoa học năm 1883.
**_Tomoderus setifer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Anthicidae. Loài này được Uhmann miêu tả khoa học năm 2000.
**_Pavonia setifer_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được (C. Presl) Fryxell mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
#đổi Setifer setosus Thể loại:Tenrecidae Thể loại:Chi thú đơn loài
**_Macrostylis setifer_** là một loài chân đều trong họ Macrostylidae. Loài này được Menzies miêu tả khoa học năm 1962.
**_Macrochiridothea setifer_** là một loài chân đều trong họ Chaetiliidae. Loài này được Menzies miêu tả khoa học năm 1962.
**_Hyalocalyx setifer_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lạc tiên. Loài này được Rolfe mô tả khoa học đầu tiên năm 1886.
**_Synidotea setifer_** là một loài chân đều trong họ Idoteidae. Loài này được Barnard miêu tả khoa học năm 1914.
**_Echinops setifer_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.
**_Peristylus setifer_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Tuyama mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Abacetus setifer_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1903.
**_Tiniocellus setifer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Caccobius setifer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Gorbothorax setifer_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Gorbothorax_. _Gorbothorax setifer_ được Andrei V. Tanasevitch miêu tả năm 1998.
**_Tenrecidae_** là một họ động vật có vú trong bộ Afrosoricida. Họ này được Gray miêu tả năm 1821.: * Phân họ _Geogalinae_ ** Chi _Geogale_ *** _Geogale aurita_ * Phân họ _Oryzorictinae_ ** Chi
**Johann Christian Daniel von Schreber** (17 tháng 1 năm 1739 tại Weißensee, Thuringia – 10 tháng 12 năm 1810 tại Erlangen), thường được gọi là **J.C.D. von Schreber**, là một nhà tự nhiên học người
**_Sanfilippodytes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Franciscolo miêu tả khoa học năm 1979. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Sanfilippodytes adelardi_ (Rochette, 1983) *
**_Adoretus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Scarabaeidae. ## Các loài * _Adoretus abdolrezagharibi_ * _Adoretus abyssinicus_ * _Adoretus acniceps_ * _Adoretus aculeatus_ * _Adoretus adustus_ * _Adoretus aegrotus_ * _Adoretus aeneiceps_ *
**_Stephanolepis_** là một chi cá xương thuộc họ Monacanthidae. Các loài thuộc chi này là những loài cá có hình dạng khác thường và có lớp da rất thô ráp. ## Các loài Hiện tại
**_Dardanus_** là một chi cua ẩn sĩ thuộc họ Diogenidae. ## Các loài Chi này chứa các loài sau: *_Dardanus arrosor_ (Herbst, 1796) *_Dardanus aspersus_ (Berthold, 1846) *_Dardanus australis_ Forest & Morgan, 1991 *_Dardanus brachyops_
**_Abacetus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, phân bố trên khắp châu Phi, châu Á và Úc, và chỉ có một loài duy nhất ở châu Âu. Chi này gồm có các
**_Gerres_** là một chi trong họ cá móm được tìm thấy ở Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương cho đến vùng phía tây của Thái Bình Dương. ## Các loài Có 28 loài gồm
**_Chaetodon auriga_**, tên thông thường trong tiếng Việt là **cá nàng đào đỏ**, là một loài cá biển thuộc chi Cá bướm (phân chi _Rabdophorus_) trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần
nhỏ|phải|Một con cá bò hòm **Cá bò** là tên gọi trong tiếng Việt để chỉ một số loài cá và họ cá khác nhau. Phần lớn trong số các loài cá bò này nằm ở