✨Sebastes

Sebastes

Cá quân (Sebastes) là một chi cá trong họ cá Sebastidae nhiều loài cá trong chi này còn được gọi với cái tên như cá rô đại dương, cá rô biển, phần lớn các loài sinh sống ở Bắc Thái Bình Dương trong khi đó các loài như Sebastes capensis và _Sebastes oculatus_lại sống ở nam Thái Bình Dương, trong khi đó có 04 loài là Sebastes fasciatus, Sebastes mentella, Sebastes norvegicusSebastes viviparus lại sống ở Bắc Đại Tây Dương. Hóa thạch của chúng ghi nhận từ Thế Miocene, cá Cali của Mỹ đến Nhật Bản.

Các loài

Chi này ghi nhận có 108 loài:

  • Sebastes aleutianus (D. S. Jordan & Evermann, 1898) (Rougheye rockfish)
  • Sebastes alutus (C. H. Gilbert, 1890) (Pacific ocean perch)
  • Sebastes atrovirens (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1880) (Kelp rockfish)
  • Sebastes auriculatus Girard, 1854 (Brown rockfish)
  • Sebastes aurora (C. H. Gilbert, 1890) (Aurora rockfish)
  • Sebastes babcocki (W. F. Thompson, 1915) (Redbanded rockfish)
  • Sebastes baramenuke (Wakiya, 1917)
  • Sebastes borealis Barsukov, 1970 (Shortraker rockfish)
  • Sebastes brevispinis (T. H. Bean, 1884) (Silvergray rockfish)
  • Sebastes capensis (J. F. Gmelin, 1789) (Cape redfish)
  • Sebastes carnatus (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1880) (Gopher rockfish)
  • Sebastes caurinus J. Richardson, 1844 (Copper rockfish)
  • Sebastes chlorostictus (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1880) (Greenspotted rockfish)
  • Sebastes chrysomelas (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1881) (Black-and-yellow rockfish)
  • Sebastes ciliatus (Tilesius, 1813) (Dusky rockfish)
  • Sebastes constellatus (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1880) (Starry rockfish)
  • Sebastes cortezi (Beebe & Tee-Van, 1938) (Cortez rockfish)
  • Sebastes crameri (D. S. Jordan, 1897) (Darkblotched rockfish)
  • Sebastes dallii (C. H. Eigenmann & Beeson, 1894) (Calico rockfish)
  • Sebastes diaconus Frable, D. W. Wagman, Frierson, A. Aguilar & Sidlauskas, 2015 (Deacon rockfish)
  • Sebastes diploproa (C. H. Gilbert, 1890) (Splitnose rockfish)
  • Sebastes elongatus Ayres, 1859 (Greenstriped rockfish)
  • Sebastes emphaeus (Starks, 1911) (Puget Sound rockfish)
  • Sebastes ensifer L. C. Chen, 1971 (Swordspine rockfish)
  • Sebastes entomelas (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1880) (Widow rockfish)
  • Sebastes eos (C. H. Eigenmann & R. S. Eigenmann, 1890) (Pink rockfish)
  • Sebastes exsul L. C. Chen, 1971 (Buccaneer rockfish)
  • Sebastes fasciatus D. H. Storer (fr), 1854 (Acadian redfish)
  • Sebastes flammeus (D. S. Jordan & Starks, 1904)
  • Sebastes flavidus (Ayres, 1862) (Yellowtail rockfish)
  • Sebastes gilli (R. S. Eigenmann, 1891) (Bronzespotted rockfish)
  • Sebastes glaucus Hilgendorf, 1880 (Gray rockfish)
  • Sebastes goodei (C. H. Eigenmann & R. S. Eigenmann, 1890) (Chilipepper rockfish)
  • Sebastes helvomaculatus Ayres, 1859 (Rosethorn rockfish)
  • Sebastes hopkinsi (Cramer, 1895) (Squarespot rockfish)
  • Sebastes hubbsi (Matsubara, 1937)
  • Sebastes ijimae (D. S. Jordan & Metz, 1913)
  • Sebastes inermis G. Cuvier, 1829 (Japanese red seaperch)
  • Sebastes iracundus (D. S. Jordan & Starks, 1904)
  • Sebastes itinus (D. S. Jordan & Starks, 1904)
  • Sebastes jordani (C. H. Gilbert, 1896) (Shortbelly rockfish)
  • Sebastes joyneri Günther, 1878
  • Sebastes kiyomatsui Y. Kai & Nakabo, 2004
  • Sebastes koreanus I. S. Kim & W. O. Lee, 1994
  • Sebastes lentiginosus L. C. Chen, 1971 (Freckled rockfish)
  • Sebastes levis (C. H. Eigenmann & R. S. Eigenmann, 1889) (Cowcod)
  • Sebastes longispinis (Matsubara, 1934)
  • Sebastes macdonaldi (C. H. Eigenmann & Beeson, 1893) (Mexican rockfish)
  • Sebastes maliger (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1880) (Quillback rockfish)
  • Sebastes matsubarai Hilgendorf, 1880
  • Sebastes melanops Girard, 1856 (Black rockfish)
  • Sebastes melanosema R. N. Lea & Fitch, 1979 (Semaphore rockfish)
  • Sebastes melanostictus (Matsubara, 1934) (Blackspotted rockfish)
  • Sebastes melanostomus (C. H. Eigenmann & R. S. Eigenmann, 1890) (Blackgill rockfish)
  • Sebastes mentella Travin, 1951 (Deepwater redfish)
  • Sebastes miniatus (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1880) (Vermilion rockfish)
  • Sebastes minor Barsukov, 1972
  • Sebastes moseri Eitner, 1999 (Whitespeckled rockfish)
  • Sebastes mystinus (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1881) (Blue rockfish)
  • Sebastes nebulosus Ayres, 1854 (China rockfish)
  • Sebastes nigrocinctus Ayres, 1859 (Tiger rockfish)
  • Sebastes nivosus Hilgendorf, 1880
  • Sebastes norvegicus (Ascanius, 1772) (Golden redfish)
  • Sebastes notius L. C. Chen, 1971
  • Sebastes nudus Matsubara, 1943
  • Sebastes oblongus Günther, 1877
  • Sebastes oculatus Valenciennes, 1833 (Patagonian redfish)
  • Sebastes ovalis (Ayres, 1862) (Speckled rockfish)
  • Sebastes owstoni (D. S. Jordan & W. F. Thompson, 1914)
  • Sebastes pachycephalus Temminck & Schlegel, 1843 S. p. chalcogrammus Matsubara, 1943 S. p. nigricans (P. Y. Schmidt, 1930) ** S. p. pachycephalus Temminck & Schlegel, 1843
  • Sebastes paucispinis Ayres, 1854 (Bocaccio rockfish)
  • Sebastes peduncularis L. C. Chen, 1975
  • Sebastes phillipsi (Fitch, 1964) (Chameleon rockfish)
  • Sebastes pinniger (T. N. Gill, 1864) (Canary rockfish)
  • Sebastes polyspinis (Taranetz & Moiseev, 1933) (Northern rockfish)
  • Sebastes proriger (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1880) (Redstripe rockfish)
  • Sebastes rastrelliger (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1880) (Grass rockfish)
  • Sebastes reedi (Westrheim & Tsuyuki, 1967) (Yellowmouth rockfish)
  • Sebastes rosaceus Ayres, 1854 (Rosy rockfish)
  • Sebastes rosenblatti L. C. Chen, 1971 (Greenblotched rockfish)
  • Sebastes ruberrimus (Cramer, 1895) (Yelloweye rockfish)
  • Sebastes rubrivinctus (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1880) (Flag rockfish)
  • Sebastes rufinanus R. N. Lea & Fitch, 1972 (Dwarf Red rockfish)
  • Sebastes rufus (C. H. Eigenmann & R. S. Eigenmann, 1890) (Bank rockfish)
  • Sebastes saxicola (C. H. Gilbert, 1890) (Stripetail rockfish)
  • Sebastes schlegelii Hilgendorf, 1880 (Korean rockfish)
  • Sebastes scythropus (D. S. Jordan & Snyder, 1900)
  • Sebastes semicinctus (C. H. Gilbert, 1897) (Halfbanded rockfish)
  • Sebastes serranoides (C. H. Eigenmann & R. S. Eigenmann, 1890) (Olive rockfish)
  • Sebastes serriceps (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1880) (Treefish)
  • Sebastes simulator L. C. Chen, 1971 (Pinkrose rockfish)
  • Sebastes sinensis (C. H. Gilbert, 1890) (Blackmouth rockfish)
  • Sebastes spinorbis L. C. Chen, 1975
  • Sebastes steindachneri Hilgendorf, 1880
  • Sebastes taczanowskii Steindachner, 1880 (White-edged rockfish)
  • Sebastes thompsoni (D. S. Jordan & C. L. Hubbs, 1925)
  • Sebastes trivittatus Hilgendorf, 1880
  • Sebastes umbrosus (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1882) (Honeycomb rockfish)
  • Sebastes variabilis (Pallas, 1814) (Light dusky rockfish)
  • Sebastes variegatus Quast, 1971 (Harlequin rockfish)
  • Sebastes varispinis L. C. Chen, 1975
  • Sebastes ventricosus Temminck & Schlegel, 1843 (Japanese black seaperch)
  • Sebastes viviparus Krøyer, 1845 (Norway redfish)
  • Sebastes vulpes Döderlein (de), 1884 (Fox jacopever)
  • Sebastes wakiyai (Matsubara, 1934)
  • Sebastes wilsoni (C. H. Gilbert, 1915) (Pygmy rockfish)
  • Sebastes zacentrus (C. H. Gilbert, 1890) (Sharpchin rockfish)
  • Sebastes zonatus L. C. Chen & Barsukov, 1976
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|right|Catch of Acadian redfish **_Sebastes fasciatus_** là một loài cá biển sống ở vùng nước sâu thuộc họ Sebastidae có nguồn gốc ở tây bắc Đại Tây Dương. ## Mô tả _Sebastes fasciatus_ có màu
right|thumb|_Sebastes norvegicus_ **Sebastes norvegicus** là một loài cá sinh sống ở biển sâu trong họ Sebastidae từ Bắc Đại Tây Dương. Đây là loài cá lớn, phát triển chậm và là loài thủy sản bị
**_Sebastes paucispinis_** là loài cá biển thuộc họ Scorpaenidae. Loài này phân bố ở Thái Bình Dương. Loài cá này có thể được tìm thấy từ vịnh Stepovak, Alaska đến trung bộ Baja California, nhưng
**_Sebastes borealis_** là một loài cá sinh sống ngoài khơi từ phía đông nam bán đảo Kamchatka, Nga, đến Fort Bragg, California. Nó đạt độ dài lớn hơn một mét (> 39 inch) và nặng
**Cá rô đại dương** (Danh pháp khoa học: _Sebastes alutus_) là một loài cá nước mặn được phát hiện ở bắc Thái Bình Dương. Nó thuộc họ cá đầu gai Sebastidae. Thỉnh thoảng nó được
**Cá quân** (**_Sebastes_**) là một chi cá trong họ cá Sebastidae nhiều loài cá trong chi này còn được gọi với cái tên như cá rô đại dương, cá rô biển, phần lớn các loài
**_Oxyjulis californica_**, tên thông thường là **señorita** (tiếng Tây Ban Nha), là loài cá biển duy nhất thuộc chi **_Oxyjulis_** trong họ Cá bàng chài. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào
**Sebastidae** là một họ cá biển theo truyền thống xếp trong bộ Scorpaeniformes, nhưng gần đây được phân loại là trong bộ Perciformes. Không phải tất cả các nguồn có thẩm quyền đều công nhận
**Biển Greenland** là một vùng biển tiếp giáp Greenland về phía tây, quần đảo Svalbard về phía đông, eo biển Fram và Bắc Băng Dương về phía bắc, và biển Na Uy và Iceland về
**Bộ Cá mù làn** (danh pháp khoa học: **_Scorpaeniformes_**, còn gọi là **_Scleroparei_**) là một bộ trong lớp Cá vây tia (Actinopterygii). Các loài trong bộ này gần đây đã được tái phân loại vào
**Cá voi vây** (_Balaenoptera physalus_), còn gọi là **cá voi lưng xám**, là một loài động vật có vú sống ở biển thuộc phân bộ cá voi tấm sừng hàm. Chúng là loài cá voi
**_Brachypterois serrulata_** là một loài cá biển thuộc chi _Brachypterois_ trong họ Cá mù làn. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1846. ## Từ nguyên Từ định danh _serrulata_ là giảm
**_Brachypterois_** là một chi cá biển thuộc phân họ Scorpaeninae trong họ Cá mù làn. Chi này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1938 bởi Henry Weed Fowler. ## Từ nguyên Tên chi
**Rừng tảo bẹ **là các khu vực dưới nước có mật độ tảo bẹ dày đặc. Chúng được công nhận là một trong những hệ sinh thái phong phú và năng động nhất trên Trái