Scutia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae). Chi này chứa 5 loài đã biết, với khu vực phân bố từ miền tây Nam Mỹ tới Brasil và miền bắc Argentina, miền nam và vùng nhiệt đới Châu Phi, các đảo trên Ấn Độ Dương, Ấn Độ tới Hoa Nam và Đông Dương.
Lịch sử phân loại
Năm 1783, Jean-Baptiste Lamarck mô tả chi Adolia với 2 loài là Adolia alba và A. rubra.
Năm 1891, Otto Kuntze công nhận chi Adolia và coi Scutia là đồng nghĩa muộn, khi nhận ra rằng Adolia alba và Adolia rubra của Lamarck là một và nó cũng là Scutia indica của Brongniart, và danh pháp mà ông công nhận là Adolia myrtina do chúng đều là đồng nghĩa của Rhamnus myrtinus được Nicolaas Laurens Burman công bố năm 1768. S. commersonii được ông đồng nhất với Adolia capensis do là đồng nghĩa của Rhamnus capensis Thunb., 1794 và ông công nhận thêm các loài A. arenicola, A. buxifolia, A. obcordata, A. discolor. Tuy nhiên, hiện nay thì Scutia là danh pháp được bảo toàn (nomen conservandum) do nó được nhắc tới trong các tài liệu về thực vật học nhiều hơn so với Adolia của Lamarck.
Các loài
Danh sách loài lấy theo Plants of the World Online:
- Scutia arenicola (Casar.) Reissek, 1861: Đông nam và nam Brasil.
- Scutia buxifolia Reissek, 1861: Argentina (đông bắc, tây bắc), Bolivia, Brasil (nam, đông nam), Uruguay.
- Scutia colombiana M.C.Johnst., 1974: Colombia.
- Scutia myrtina (Burm.f.) Kurz, 1876: Miền đông châu Phi (từ Ethiopia tới Nam Phi), Madagascar, Ấn Độ, Sri Lanka, Đông Nam Á đại lục, Hoa Nam.
- Scutia spicata (Humb. & Bonpl. ex Schult.) Weberb., 1930: Quần đảo Galápagos, Ecuador, Peru.
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Scutia_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae). Chi này chứa 5 loài đã biết, với khu vực phân bố từ miền tây Nam Mỹ tới Brasil và miền bắc Argentina,
**_Scutia myrtina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Nicolaas Laurens Burman miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768 dưới danh pháp _Rhamnus myrtinus_. ## Phân bố Loài
**_Scutia buxifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Siegfried Reissek miêu tả khoa học đầu tiên năm 1861. ## Phân bố Loài này được tìm thấy tại Argentina
**_Scutia colombiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Marshall Conring Johnston miêu tả khoa học đầu tiên năm 1974. ## Phân bố Loài này được tìm thấy tại
**_Scutia spicata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Alexander von Humboldt và Aimé Jacques Alexandre Bonpland miêu tả khoa học đầu tiên năm 1819 theo hồ sơ để
**_Scutia arenicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Giovanni Casaretto miêu tả khoa học đầu tiên năm 1844 dưới danh pháp _Rhamnus arenicola_. ## Phân bố Loài này
The **Forest King Emperor** hay **Forest King Charaxes** (**_Charaxes xiphares_**) là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó tìm thấy ở miền nam châu Phi. Sải cánh dài 65–80 mm đối với con đực và 70–95 mm
**_Eagris nottoana_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi to Uganda, Kenya và Ethiopia và on Madagascar. Sải cánh dài 35–42 mm đối với con đực và 39–43 mm
**Họ Táo** (danh pháp khoa học: **Rhamnaceae**) là một họ lớn trong thực vật có hoa, chủ yếu là cây gỗ, cây bụi và một số dây leo. Họ này chứa khoảng 50-60 chi và
**_Caloptilia pastranai_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Argentina. Ấu trùng ăn _Scutia buxifolia_.
**Hoàng đế Satyr** hay **Satyr Charaxes** (**_Charaxes ethalion_**) là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở miền nam châu Phi. Sải cánh dài 45–55 mm đối với con đực và 50–63 mm đối
**_Ectoedemia alexandria_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Scoble năm 1983. Nó được tìm thấy ở Nam Phi (Nó đã dược miêu tả ở the Cape Province). Ấu
**_Ectoedemia alexandria_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Scoble năm 1983. Loài này có ở Nam Phi (Nó đã dược miêu tả ở the Cape Province). Ấu trùng
**_Ectoedemia myrtinaecola_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Scoble năm 1983. Nó được tìm thấy ở Nam Phi (Nó đã dược miêu tả ở the Cape Province). Ấu