✨Schwetzingen
Schwetzingen () là một thị trấn của Đức nằm ở phía tây bắc bang Baden-Württemberg, cách Heidelberg khoảng về phía tây nam và cách Mannheim về phía đông nam. Đây là một trong năm đô thị lớn nhất của huyện Rhein-Neckar-Kreis. phải|nhỏ|220x220px| [[Lâu đài Schwetzingen]] nhỏ|220x220px| [[Lâu đài Schwetzingen]] nhỏ|307x307px| Nhà thờ [[Nhà thờ Hồi giáo|Hồi giáo tại Lâu đài Schwetzingen]] phải|nhỏ| Tác phẩm "Spargelskulptur" ở quảng trường trung tâm
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Lâu đài Schwetzingen **Lâu đài Schwetzingen** đã từng là nơi ngự trị mùa hè của các vị tuyển hầu vùng Pfalz (Đức) như Karl Philipp và Karl Theodor. Lâu đài nằm trong thành phố Schwetzingen,
**Schwetzingen** () là một thị trấn của Đức nằm ở phía tây bắc bang Baden-Württemberg, cách Heidelberg khoảng về phía tây nam và cách Mannheim về phía đông nam. Đây là một trong năm đô
**Heidelberg** là một thành phố lớn nằm cạnh sông Neckar ở tây-nam của nước Đức trong bang Baden-Württemberg. Thành phố nổi tiếng thế giới vì có phế tích Lâu đài Heidelberg và khu phố cổ
**Karl Theodor** (11 tháng 12 năm 1724 – 16 tháng 2 năm 1799) là Bá tước Pfalz-Sulzbach từ năm 1733, sau cái chết của cha mình; từ năm 1742, sau cái chết của người họ
**Maximilian I Joseph** (; 27 tháng 5 năm 1756 tại Schwetzingen, gần Mannheim – 13 tháng 10 năm 1825 tại München) là Công tước xứ Zweibrücken từ năm 1795, trở thành Tuyển hầu xứ Bayern
**Lunéville** là một xã trong vùng hành chính Lothringen, thuộc tỉnh Meurthe-et-Moselle, quận Lunéville. Tọa độ địa lý của xã là 48° 35' vĩ độ bắc, 06° 29' kinh độ đông. Lunéville có dân số
Nhìn từ đền thờ Monopteros trong công viên về trung tâm thành phố München: [[Tòa thị chính Mới (München)|Tòa đô chính Mới, Cung điện München, tháp Nhà thờ Đức Bà München và Nhà thờ dòng
**_Rhamnus cathartica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Koeh-255.jpg Tập tin:Rhamnus catharticus leaves and
**Luise Amelie Stephanie xứ Baden** (tiếng Đức: _Luise Amelie von Baden_; tiếng Pháp: Louise Amélie de Bade; tiếng Hà Lan: _Louise Amalie van Baden_; tiếng Thụy Điển: _Lovisa av Baden_; tiếng Anh: _Louise Amelia of