✨Schumann

A groundbreaking account of a major composer whose life and works have been the subject of intense controversy ever since his attempted suicide and early death in an insane asylum. Schumann was a key ...

A groundbreaking account of a major composer whose life and works have been the subject of intense controversy ever since his attempted suicide and early death in an insane asylum. Schumann was a key figure in the Romanticism which swept Europe and America in the 19th century, inspiring writers, musicians and painters, delighting their enthralled audiences, and reaching to the furthest corners of the world. All the contradictions of his age enter Schumann’s works, from the fantastic disguises of his carnival masquerades and his passionate love songs to his great "Spring" and "Rhenish" Symphonies. He was intensely original and imaginative, but he also worshipped the past―especially Shakespeare and Byron, Raphael and Michelangelo, Beethoven and Bach. He believed in political, personal and artistic freedom but struggled with the constraints of artistic form. He turned his tumultuous life into music that speaks directly to the heart, losing none of its power with the passage of time. Drawing on hitherto unpublished archive material, Chernaik sheds new light on Schumann’s life and music, his sexual escapades, his fathering of an illegitimate child, the true facts behind his courtship of his wife Clara and the opposition of her monstrous father, and the ways in which the crises of his life, his dreams and fantasies, entered his music. Schumann’s troubled relations with his fellow-Romantic composers Mendelssohn and Chopin are freshly explored, and the full medical diary kept at Endenich Asylum, long withheld, enables Chernaik to solve the mystery of Schumann’s final illness. Using her wide experience as a scholar of Romanticism and a novelist, Chernaik vividly brings Schumann’s world and his extraordinary artistic achievement to life in all its rich complexity .

👁️ 4 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
VNĐ: 377,000
Dưới đây là các tác phẩm của nhà soạn nhạc vĩ đại người Đức Robert Schumann. ## Tác phẩm sân khấu ### Opera _Genoveva_ (1847-1849) ### Khác Âm nhạc cho kịch _Manfred_ của Lord Byron
Robert Schumann **Robert Schumann**, hay **Robert Alexander Schumann**, (8 tháng 6 năm 1810 - 29 tháng 7 năm 1856) là một nhà soạn nhạc và phê bình âm nhạc nổi tiếng của Đức. Ông là
**Clara Josephine Schumann** (; nhũ danh **Wieck**; 13 tháng 9 năm 1819 – 20 tháng 5 năm 1896) là một nhà soạn nhạc, nghệ sĩ và giáo viên piano người Đức. Ngoài việc được coi
thumb|right|Robert Schumann **Piano concerto giọng La thứ, **Op. 54** **là một concerto Lãng mạn của nhà soạn nhạc người Đức Robert Schumann, hoàn thành vào năm 1845. Tác phẩm được ra mắt vào ngày 1
**Hans Conrad Schumann** (28 tháng 3, 1942 – 20 tháng 6, 1998) là một người lính Đông Đức đã đào thoát sang Tây Đức trong quá trình xây dựng Bức tường Berlin vào năm 1961.
**Giao hưởng số 1 cung Si giáng trưởng, Op. 38**, hay còn gọi là **Giao hưởng mùa xuân** là bản giao hưởng đầu tiên của nhà soạn nhạc người Đức Robert Schumann. Dù Schumann có
A groundbreaking account of a major composer whose life and works have been the subject of intense controversy ever since his attempted suicide and early death in an insane asylum. Schumann was a key figure
thumb|right|Sóng Schumann trên bề mặt Trái Đất. thumb|right|Phân bố của phổ tần. **Cộng hưởng Schumann** là hiện tượng các bức xạ điện từ được tạo ra bao quanh theo chu vi Trái Đất như ở
**Giao hưởng số 1 cung Đô trưởng, Op. 61** là tác phẩm được viết bởi nhà soạn nhạc người Đức Robert Schumann. Tác phẩm này được Schumann phác thảo vào 12 tháng 12 năm 1845,
**4003 Schumann** (1964 ED) là một tiểu hành tinh nằm phía ngoài của vành đai chính được phát hiện ngày 8 tháng 3 năm 1964 bởi F. Borngen ở Tautenburg.
**_Bulbophyllum_** _Thouars_ 1822, là một chi Phong lan lớn gồm hơn 2000 loài thuộc họ Orchidaceae. ## Các loài ### A nhỏ|Bulbophyllum antenniferum nhỏ|Bulbophyllum arfakianum nhỏ|Bulbophyllum auratum nhỏ|Bulbophyllum auricomum *_Bulbophyllum abbreviatum_ (Rchb.f.) Schltr. 1924 *_Bulbophyllum
**Johannes Brahms** (7 tháng 5 năm 1833 tại Hamburg – 3 tháng 4 năm 1897 tại Viên) là một nhà soạn nhạc, nghệ sĩ dương cầm và chỉ huy dàn nhạc người Đức. Các tác
**Hélène Grimaud** (phiên âm từ tiếng Pháp: /**_Ê-len Gri-mô/_**, đọc theo tiếng Anh: /eɪʧéɛlèneɪ grɪmoʊ/) là một trong những nghệ sĩ dương cầm xuất sắc nhất qua mọi thời đại, người Pháp, chuyên biểu diễn
Bản **Sonata cho dương cầm số 2** cung Si giáng thứ, Op. 35, là một bản sonata cho dương cầm gồm bốn chương của nhà soạn nhạc người Ba Lan Frédéric Chopin. Chopin hoàn thành tác phẩm
**Frédéric François Chopin** (tên khai sinh là **Fryderyk Franciszek Szopen**; 1 tháng 3 năm 181017 tháng 10 năm 1849) là một nhà soạn nhạc và nghệ sĩ dương cầm người Ba Lan sống trong thời
**_Costaceae_** là danh pháp khoa học của một họ thực vật một lá mầm phân bố rộng khắp khu vực nhiệt đới. Họ này thuộc về bộ Gừng (_Zingiberales_), là bộ trong đó chứa cả
nhỏ|Chân dung Claudio Arrau - ảnh của [[Allan Warren chụp năm 1974.]] **Claudio Arrau** () có tên đầy đủ: **Claudio Arrau León**, là một nghệ sĩ dương cầm người Chilê, nổi tiếng vì tài nghệ
**Franz Peter Schubert** (31 tháng 1 năm 1797 - 19 tháng 11 năm 1828) là một nhà soạn nhạc người Áo. Ông đã sáng tác 600 Lieder, chín bản giao hưởng trong đó có bản
**_Ceratostylis_** là một chi phong lan với hơn 60 loài phân bố ở Ấn Độ, Đông Nam Á, Papua New Guinea, Philippines và các đảo Thái Bình Dương. ## Các loài # _Ceratostylis acutifolia_ Schltr.,
**_Zingiber odoriferum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Carl Ludwig Blume miêu tả khoa học đầu tiên năm 1827. ## Mẫu định danh Các mẫu định danh bao
**_Die Mitte der Welt_** () là một phim tình cảm tuổi mới lớn của Đức năm 2016 của đạo diễn Jakob M. Erwa, dựa trên tiểu thuyết _Die Mitte der Welt_ bán chạy nhất năm
thumb|Conrad Graf (Bản [[In thạch bản của Josef Kriehuber, 1830)]] **Conrad Graf** (sinh ngày 17 tháng 11 năm 1782 tại Riedlingen, Áo - mất ngày 18 tháng 3 năm 1851 tại Viên) là một nhà
**Ballade số 2 cung Fa trưởng**, Op. 38 là một bản ballade dành cho piano độc tấu của nhà soạn nhạc Frédéric Chopin, được viết và hoàn thành năm 1839. Bản ballade thường được biểu
**Alfred Denis Cortot** ( ; 26 tháng 9 năm 187715 tháng 6 năm 1962) là một nghệ sĩ dương cầm, nhạc trưởng, giáo viên người Pháp, và là một trong những nhạc sĩ cổ điển
[[Dàn nhạc giao hưởng Việt Nam trong buổi hòa nhạc tổ chức tại Nhà hát Lớn Hà Nội]] **Giao hưởng** là các tác phẩm lớn trong nền âm nhạc cổ điển phương Tây, thường được
Đủ loại xương rồng trồng trong chậu hoa **Họ Xương rồng** (danh pháp khoa học: **Cactaceae**) thường là các loài cây mọng nước hai lá mầm và có hoa. Họ Cactaceae có từ 25 đến
thumb|upright|Tranh của [[Sandro Botticelli: _Sự ra đời của Venus_ (khoảng 1485)]] nhỏ|phải|Biểu tượng của sinh vật [[cái trong sinh học và nữ giới, hình chiếc gương và chiếc lược. Đây cũng là biểu tượng của
Danh sách này liệt kê **các họ trong Bộ Hai cánh (Diptera)**. ## "Nematocera" * Anisopodidae Edwards, 1921 Đồng nghĩa: Phryneidae, Rhyphidae, Sylvicolidae, Mycetobiidae, Protolbiogastridae. * Ansorgiidae Đã tuyệt chủng. * Antefungivoridae Đã tuyệt chủng.
**Chi Kỳ lân** (danh pháp: **_Liatris_**) là chi thực vật gồm các loài hoa kỳ lân (còn gọi là cúc phất trần, cúc xà tiên, hoa đuôi ngựa) thuộc họ Cúc Asteraceae, bản địa Bắc
**Lan du xuyên** hay **lan tuyến trụ** (danh pháp: **_Zeuxine_**) là một chi bao gồm khoảng 75-80 loài. ## Các loài
* _Zeuxine affinis_ (Lindl.) Benth. ex Hook.f., 1890. * _Zeuxine africana_
nhỏ|Mở đầu bản Dạ khúc [[ôput 15 số 3 của Chopin. Ngay từ đầu, tác giả đã ghi rõ cách biểu diễn là "languido e rubato" (chậm và nhẹ nhàng), với nhịp 3/4 tạo ra
thế=slender, middle-aged man, clean-shaven with full head of hair, seen in profile|nhỏ|Ravel năm 1925|345x345px**Joseph Maurice Ravel** (7 tháng 3 năm 1875 – 28 tháng 12 năm 1937) là một nhà soạn nhạc, nghệ sĩ dương
là một bộ phim truyền hình anime Nhật Bản năm 1998 được sản xuất bởi Yasuyuki Ueda và Triangle Staff vẽ hoạt họa. Phim được đạo diễn bởi Ryūtarō Nakamura và do Chiaki J. Konaka
**_Amomum diphyllum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann mô tả khoa học đầu tiên năm 1904 trong tổ _Elettariopsis_ của chi _Cyphostigma_ dưới danh pháp
**_Haplochorema_** là một chi thực vật trong họ Zingiberaceae. ## Từ nguyên _Haplochorema_ (_haplo_ = một, đơn + _chorema_ = ngăn, phòng, khoang; hàm ý chỉ bầu nhụy một ngăn, như mô tả của Schumann
**Camila Alire** là một thủ thư người Mỹ và là Chủ tịch Hiệp hội Thư viện Hoa Kỳ từ năm 2009–2010. Bà là Chủ tịch của REFORMA, Hiệp hội Quốc gia Thúc đẩy Dịch vụ
**_Sulettaria polycarpa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. ## Lịch sử phân loại Loài này được Karl Moritz Schumann mô tả khoa học đầu tiên năm 1899 với mẫu vật _Beccari
**_Curcuma porphyrotaenia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Johan Baptist Spanoghe đặt tên khoa học đầu tiên năm 1841 (in năm 1842) dưới danh pháp _Curcuma porphyrotanica_ theo
**_Nanochilus palembanicus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài có tại tỉnh Palembang (nay là tỉnh Nam Sumatra), trên đảo Sumatra. ## Danh pháp Loài này được Friedrich Anton Wilhelm Miquel
**_Riedelia insignis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Otto Warburg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891 như là loài duy nhất của chi _Naumannia_. Năm 1897,
**_Riedelia affinis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1886 dưới danh pháp _Alpinia affinis_. Năm 1904, Karl Moritz
**_Scaphochlamys polyphylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899 dưới danh pháp _Haplochorema polyphyllum_. ## Mẫu định danh
**_Scaphochlamys malaccana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được John Gilbert Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1892. ## Mẫu định danh Thông tin về các mẫu
**_Zingiber macrorrhynchus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904. ## Mẫu định danh Mẫu định danh: _Forbes H.O.
**_Zingiber macradenium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899. ## Mẫu định danh Mẫu định danh: _Beccari O.
**_Zingiber stenostachys_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904. ## Mẫu định danh Mẫu định danh: _Korthals P.W.
**_Zingiber pleiostachyum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904. Tên gọi trong tiếng Trung là 多穗姜 (đa tuệ
**_Zingiber porphyrosphaerum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904. ## Mẫu định danh Mẫu định danh: _Haviland G.D.
**_Zingiber oligophyllum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904. ## Mẫu định danh Mẫu định danh: _Henry A.