✨São Paulo (bang)
() là một bang ở Brasil. Đây là trung tâm kinh tế và công nghiệp của Brasil. Bang này có diện tích 248.223 km2 và dân số ước tính 46.649.132 người (2021). Bang này được đặt tên theo Thánh Paulo. Bang São Paulo có dân số lớn nhất, khu công nghiệp lớn nhất và sản xuất lớn nhất của Brasil. Thủ phủ bang này là thành phố São Paulo, là thành phố đông dân nhất ở Nam Mỹ. Ẩm thực và văn hóa là những thế mạnh của thành phố này, biệt danh là "vùng đất mưa phùn". Barretos đón khách hàng năm vào dịp Festa do Peão de Boiadeiro. Petar, Lagamar và Brotas là các điểm đến nổi tiếng đối với những người ưa thích mạo hiểm và du lịch sinh thái. Còn Campos do Jordão là điểm đến phố biến vào mùa Đông.
Các thành phố chính
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
() là một bang ở Brasil. Đây là trung tâm kinh tế và công nghiệp của Brasil. Bang này có diện tích 248.223 km2 và dân số ước tính 46.649.132 người (2021). Bang này được
**São Sebastião** là một đô thị ở bang São Paulo. Dân số năm 2015 ước khoảng 83.020 người với diện tích 400 km², mật độ dân số 208 người/km². ## Sông ngòi * Sông Camboriú *
**São Paulo Futebol Clube**, thường được gọi là **São Paulo**, là một đội bóng đá Brasil từ São Paulo, thành lập vào ngày 25 tháng 1 năm 1930, và tái thành lập vào ngày 16
**São Paulo** (phát âm ; tiếng Bồ Đào Nha đọc gần như "Xăm Pao-lu" hay "Xau Pao-lu", có nghĩa là "Thánh Phaolô") là thủ phủ của bang São Paulo ở phía đông nam Brasil, cách
**Sân bay quốc tế São Paulo/Guarulhos – Govenor André Franco Montoro**, cũng gọi là **Sân bay quốc tế Cumbica**, là một sân bay lớn tại Brasil nằm ở khu Cumbica ở thành phố Guarulhos. Sân
**Santo André** là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Đô thị này có diện tích 174,840 km², dân số năm 2007 là 667.891 người, mật độ dân số 3.850,6 người/km². Đây là một
**São Carlos** là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil. Đô thị này có diện tích 1141 km². Dân số năm 2006 khoảng 218.072 người, với 98% sống ở đô thị. Vùng đô thị São
**Giải đua ô tô Công thức 1 São Paulo 2023** (tên chính thức là **Formula 1 Rolex Grande Prêmio de São Paulo 2023**) là một chặng đua Công thức 1 được tổ chức vào ngày
**Santa Isabel** là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Đô thị này có diện tích 361,494 km², dân số 44.817 người, mật độ dân số 132,8 người/km². Đây là một đô thị thành
phải|nhỏ|Aparecida, São Paulo phải|nhỏ|Vị trí của Aparecida trong bản đồ bang São Paulo Aparecida là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil, có dân số 35,903 người (dựa trên số liệu năm 2007) và
phải|nhỏ|Vị trí của Altair trong bang São Paulo **Altair** là một đô thị ở São José do Rio Preto, bang São Paulo, Brasil. Thành phố này có dân số (năm 2007) là 3272 người, diện
**Diadema** là một thành phố ở bang São Paulo, Brasil. Thành phố này được lập ngày 8/12/1959. Diadema cách thủ phủ bang 17 km (Praça da Sé thuộc São Paulo). Thành phố này là một đô
phải|Vị trí của Alto Alegre ở bang São Paulo **Alto Alegre** là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil. Alto Alegre có dân số (năm 2007) là 4157 người, diện tích là 318,216 km², mật
phải|nhỏ|Vị trí của Amparo trong bản đồ **Amparo** là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil. Thành phố này có dân số (năm 2007) là 62.692 người, diện tích là 446,009 km², mật độ dân
**Avaré** là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil. Thành phố này có dân số (năm 2007) là 80.026 người, diện tích là 1.216.640 km², mật độ dân số 72,2 người/km². Đô thị này nằm
phải|nhỏ|Vị trí của Aramina trong bản đồ bang São Paulo Aspásia là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil. Aspásia có dân số (năm 2007) là 1.790 người, diện tích là 69,394 km², mật độ
**São Paulo** là một tiểu vùng thuộc bang São Paulo, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 2348 km², dân số năm 2007 là 12755347 người.
**São Vicente** là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil, trong vùng đô thị Baixada Santista, tiểu vùng Santos. Dân số năm 2006 là 329.370 người với diện tích là 148 km², mật độ dân
**São Simão** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. São Simão được thành lập ngày 3 tháng 3 năm 1895. Đô thị này có diện tích 617,9 km2, dân số 14.280 người.
**São Francisco** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º21'33" độ vĩ nam và kinh độ 50º41'48" độ vĩ tây, trên khu vực có độ
**São Miguel Arcanjo** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này có diện tích 930,012 km2, dân số là 31.304 người. Đô thị này có vị trí địa lý vĩ
Dưới đây là danh sách các đô thị bang São Paulo Brasil theo dân số. Dữ liệu dân số theo Viện Địa lý và Thống kê Brasil, dân số ước tính năm 2007. ## Đô
**Tabatinga** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. ## Địa lý Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º43'00" độ vĩ nam và kinh độ 48º41'15" độ vĩ tây, estando a uma
**Pedro de Toledo** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 24º16'29" độ vĩ nam và kinh độ 47º13'58" độ vĩ tây, trên khu vực có
**Teodoro Sampaio** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º31'57" độ vĩ nam và kinh độ 52º10'03" độ vĩ tây, trên khu vực có độ
**Borborema** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º37'11" độ vĩ nam và kinh độ 49º04'25" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao
**Monteiro Lobato** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, tiểu vùng Campos do Jordão. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º57'24" độ vĩ nam và kinh độ 45º50'23" độ vĩ tây,
**Novo Horizonte** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này có vị trí địa lý vĩ độ 21º28'05" độ vĩ nam và kinh đô là 49º13'15" độ kinh tây, trên
**Terra Roxa** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º47'20" độ vĩ nam và kinh độ 48º19'47" độ vĩ tây, trên khu vực có độ
**Uru** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º47'02" độ vĩ nam và kinh độ 49º16'51" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao
**Parisi** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º18'13" độ vĩ nam và kinh độ 50º00'53" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao
**Paraíso** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º00'59" độ vĩ nam và kinh độ 48º46'25" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao
**Panorama** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º21'23" độ vĩ nam và kinh độ 51º51'35" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao
**Valparaíso** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º13'40" độ vĩ nam và kinh độ 50º52'06" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao
**Vargem** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º53'20" độ vĩ nam và kinh độ 46º24'49" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao
**Vera Cruz** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º13'11" độ vĩ nam và kinh độ 49º49'10" độ vĩ tây, trên khu vực có độ
**Zacarias** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21,05 Độ vĩ nam và kinh độ 50,05 Độ kinh tây. Dân số năm 2004 ước tính
**Buri** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º47'51" độ vĩ nam và kinh độ 48º35'34" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao
**Canas** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, trong tiểu vùng Guaratinguetá. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º42'13" độ vĩ nam và kinh độ 45º03'19" độ vĩ tây, trên khu
**Cardoso** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º04'55" độ vĩ nam và kinh độ 49º54'51" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao
**Cedral** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Dân số năm 2004 ước tính là 7.211 người. ### Thông tin nhân khẩu **Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm
**Clementina** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º33'35" độ vĩ nam và kinh độ 50º26'57" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao
**Colina** là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º42'48" độ vĩ nam và kinh độ 48º32'27" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 595
**Oriente** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º09'10" độ vĩ nam và kinh độ 50º05'27" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao
**Ouro Verde** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. ## Địa lý Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º29'22" độ vĩ nam và kinh độ 51º42'01" độ vĩ tây, trên khu
**Serrana** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º12'41" độ vĩ nam và kinh độ 47º35'44" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao
**Tapiraí** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Dân số năm 2006 ước khoảng 10.666 người. ## Sông ngòi * Rio Turvo * Sông Juquiá ## Các xa lộ * SP-79
**José Bonifácio** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º03'10" độ vĩ nam và kinh độ 49º41'18" độ vĩ tây, trên khu vực có độ
**Lorena** là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil. Vị trí địa lý 22º43'51" độ vĩ nam và 45º07'29" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 524 m. Dân số ước tính
**Lourdes** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º58'01" độ vĩ nam và kinh độ 50º13'27" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao