✨Sächsische Schweiz-Osterzgebirge
Sächsische Schweiz-Osterzgebirge là một huyện (Kreis) ở bang tự do Sachsen, Đức. Huyện được đặt tên theo dãy núi Saxon Thụy Sĩ và Erzgebirge.
Lịch sử
Huyện đã được thành lập thông qua việc sáp nhập các huyện Sächsische Schweiz và Weißeritzkreis trong cuộc cải tổ huyện tháng 8 năm 2008.
Địa lý
Huyện tọa lạc giữa Dresden và Cộng hòa Séc. Phía tây nam của huyện là phần cực đông của Erzgebirge ("Dãy núi Erzge"), phía nam huyện có tên là Saxon Thụy Sĩ, thuộc dãy núi sa thạch Elbe. Sông chính chảy qua huyện này là Elbe. Các đơn vị giáp ranh (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ) là: các huyện Mittelsachsen và Meißen, quận Dresden, huyện Bautzen, và Cộng hòa Séc.
Các thị xã và đô thị
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Sächsische Schweiz-Osterzgebirge** là một huyện (_Kreis_) ở bang tự do Sachsen, Đức. Huyện được đặt tên theo dãy núi Saxon Thụy Sĩ và Erzgebirge. ## Lịch sử Huyện đã được thành lập thông qua việc
**Huyện Sächsische Schweiz** là một huyện cũ (_Kreis_) ở phía nam của Bang tự do Saxony, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ) là: Weißeritzkreis, thành phố không thuộc
**Rabenau** là một thị xã ở huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, bang Sachsen, Đức. Đô thị Rabenau, Sächsische Schweiz-Osterzgebirge có diện tích 30,72 km².. Đô thị này tọa lạc/có cự ly 8 km về phía bắc Dippoldiswalde, và
**Altenberg** () là một thị xã ở huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, bang Sachsen, Đức. Đô thị Altenberg có diện tích 89,74 km².. Đô thị này tọa lạc ở dãy núi Ore, gần biên giới với Cộng
**Vườn quốc gia Saxon Switzerland** (tiếng Đức: _Nationalpark Sächsische Schweiz_), là một vườn quốc gia nằm gần thành phố Dresden, bang tự do Sachsen, Đức. Nó bao gồm hai khu vực có diện tích 93,5
**Huyện Weißeritz** là một huyện cũ (_Kreis_) ở phía nam của Bang tự do Saxony, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ) là: Freiberg, Meißen, thành phố không thuộc
**Porschdorf** là một đô thị thuộc huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, bang Sachsen, nước Đức. Đô thị Porschdorf có diện tích 10,93 km2.
**Dresden** (; ; phiên âm: "Đre-xđen") là thành phố thủ phủ của Bang tự do Sachsen tại Đức. Thành phố nằm trên một thung lũng ven con sông Elbe, gần biên giới với Cộng hòa
**Bang tự do Sachsen** ( ; ) là một bang nằm trong nội địa của Đức. Sachsen có biên giới về phía bắc với Brandenburg, về phía tây-bắc với Sachsen-Anhalt, về phía tây với bang
**Freital** là một thị xã ở huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, bang Sachsen, Đức. Đô thị Freital có diện tích 40,53 km².. Đô thị này tọa lạc bên sông nhỏ Weißeritz, 8 km về phía tây nam của
**Meißen** là một huyện (_Kreis_) ở Bang tự do Sachsen, Đức. Các đơn vị giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: bang Brandenburg, huyện Bautzen, quận Dresden, các huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge,
**Mittelsachsen** là một huyện (_Kreis_) ở bang tự do Sachsen, Đức. ## Lịch sử Huyện đã được thành lập thông qua việc sáp nhập các huyện Döbeln, Freiberg và Mittweida trong cuộc cải tổ huyện
**Bautzen** () là một huyện ở bang tự do Sachsen ở Đức bao gồm các huyện cũ Bischofswerda và Kamenz. Các huyện giáp ranh (từ phía nam theo chiều kim đồng hồ) là: Cộng hòa
**Dippoldiswalde** là một thị xã ở huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, Đức. Đô thị này tọa lạc/có cự ly 23 km về phía đông của Freiberg, và 18 km về phía nam của Dresden. Thị xã nằm bên tuyến
**Hohnstein** là một thị xã ở huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, bang Sachsen, Đức. Đô thị Hohnstein có diện tích 64,61 km².. Đô thị này tọa lạc ở Saxon Switzerland, 12 km về phía đông của Pirna, và
**Pirna** là một thành phố thuộc bang tự do Sachsen, Đức, là huyện lỵ của huyện hành chính Sächsische Schweiz-Osterzgebirge. Dân số thành phố này cuối năm 2006 là 39.751 người. Pirna nằm gần Dresden.
**Neustadt in Sachsen** là một thị xã ở huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, bang Sachsen, Đức. Đô thị Neustadt in Sachsen có diện tích 83,05 km².. Đô thị này tọa lạc gần biên giới với Cộng hòa
**Liebstadt** là một thị xã ở huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, bang Sachsen, Đức. Đô thị Liebstadt có diện tích 37,41 km². Đô thị này có cự ly 12 km về phía tây nam của Pirna, và 23 km
**Kirnitzschtal** huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, bang Sachsen, Đức. Đô thị Kirnitzschtal có diện tích 44,17 km².
**Heidenau** là một thị xã ở huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, bang Sachsen, Đức. Đô thị Heidenau có diện tích 11 km².. Trong đệ nhị thế chiến, một phân trại của trại tập trung Flossenbürg nằm ở
nhỏ|đáy **Glashütte** là một thành phố ở huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, bang tự do Sachsen, Đức. Dân số cuối năm 2006 là 7515 người.
**Bad Schandau** () là một thị xã ở Đức, phía nam bang tự do Sachsen. Đô thị này thuộc huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge. Đô thị này tọa lạc bên hữu ngạn sông Elbe. Đô thị này
**Dohna** là một thị xã ở huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, bang Saxony, Đức. Đô thị này tọa lạc về phía nam của Heidenau. Các khu vực dân cư: *Borthen *Bosewitz *Burgstädtel *Dohna *Gamig *Gorknitz *Köttewitz *Krebs
**Bad Gottleuba-Berggießhübel** là một thị xã ở huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge trong bang tự do Sachsen, Đức. Đô thị này giáp Cộng hòa Séc ở phía nam. Các làng sau thuộc đô thị này: Oelsen ở
**Tharandt** là một thị xã thuộc huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, trong bang tự do Sachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 71,22 ki lô mét vuông, dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm
**Wilsdruff** là một thị xã thuộc huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, trong bang tự do Sachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 81,69 ki lô mét vuông, dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm
**Stolpen** là một thị xã thuộc huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, trong bang tự do Sachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 60,85 ki lô mét vuông, dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm
**Sebnitz** là một thị xã thuộc huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, trong bang tự do Sachsen, Đức. Đô thị này có diện tích km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là người.
**Stadt Wehlen** là một thị xã thuộc huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, trong bang tự do Sachsen, Đức. Đô thị này có diện tích ki lô mét vuông, dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm