✨Rollback (quản lý dữ liệu)
Trong các công nghệ cơ sở dữ liệu, rollback là thao tác lùi cơ sở dữ liệu về một trạng thái cũ. Các thao tác rollback có tầm quan trọng đối với tính toàn vẹn dữ liệu của cơ sở dữ liệu. Chúng giúp khôi phục cơ sở dữ liệu về một bản sạch sẽ sau một số thao tác bị lỗi; phục hồi các sự cố sập server cơ sở dữ liệu trong việc hủy bất cứ giao tác nào đang chạy tại thời điểm xã ra sự cố.
Trong ngôn ngữ SQL, ROLLBACK
là lệnh cho hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ hủy tất cả các thay đổi dữ liệu kể từ lệnh BEGIN WORK
, hoặc START TRANSACTION
cuối cùng, nhờ đó trạng thái dữ liệu được lùi về như thời điểm trước khi các thay đổi trên được thực hiện.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Trong các công nghệ cơ sở dữ liệu, **rollback** là thao tác lùi cơ sở dữ liệu về một trạng thái cũ. Các thao tác rollback có tầm quan trọng đối với tính toàn vẹn
**Giao dịch cơ sở dữ liệu** (_database transaction_) là đơn vị tương tác của một hệ quản lý cơ sở dữ liệu hoặc các hệ tương tự, mỗi giao dịch được xử lý một cách
**SQL** (, hoặc ; viết tắt của **Structured Query Language**), dịch là _Ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc_, là một loại ngôn ngữ máy tính phổ biến để tạo, sửa, và lấy dữ
**Windows Installer** (tên cũ **Microsoft Installer**, tên mã là **Darwin**) là một thành phần phần mềm và giao diện lập trình ứng dụng (API) của Windows được sử dụng cho các quá trình cài đặt,
**Chủ nghĩa bảo thủ tại Hoa Kỳ** là một phổ rộng các quan điểm chính trị ở Hoa Kỳ có những đặc điểm như sự tôn trọng các truyền thống Mỹ, ủng hộ các giá
**Windows XP** là một bản phát hành lớn của hệ điều hành Windows NT do Microsoft phát triển, hướng tới các máy tính để bàn dành cho gia đình và doanh nghiệp, máy tính xách