✨Riparia paludicola paludicola
đổi Nhạn họng nâu
Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Riparia** là một chi chim trong họ Hirundinidae. ## Các loài * _Riparia riparia_ *_Riparia chinensis_ *_Riparia cincta_ *_Riparia congica_ *_Riparia diluta_ *_Riparia paludicola_
#đổi Nhạn họng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Nhạn họng nâu** (danh pháp hai phần: **_Riparia paludicola_**) là một loài chim trong họ Hirundinidae Loài này trước đây bao gồm cả nhạn nâu đỏ (_Riparia chinensis_) ở châu Á, nhưng đã được chia
#đổi Nhạn họng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Nhạn họng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Nhạn họng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Nhạn họng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Nhạn họng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Nhạn họng nâu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Nhạn nâu đỏ** (danh pháp hai phần: **_Riparia chinensis_**) là một loài chim trong họ Hirundinidae. Loài nhạn này trước đây được coi là một phân loài trong nhạn họng nâu (_Riparia paludicola_), nhưng đã
**Họ Én** hay **họ Nhạn** là một nhóm các loài chim dạng sẻ có danh pháp khoa học **Hirundinidae**. Chúng là những loài chim thích nghi với cuộc sống săn tìm mồi trên không. Nhạn/én
**Việt Nam** là một trong những quốc gia có sự đa dạng lớn về hệ **chim**. Chim Việt Nam là nhóm động vật được biết đến nhiều nhất, chúng dễ quan sát và nhận biết
**Xayabury** (, đọc là Xay-nhạ-bu-ly) là một tỉnh của Lào, nằm ở phía tây bắc của đất nước. Tỉnh Xayabury có diện tích 16.389 km2. Tỉnh có các tỉnh Bokeo và Oudomxai phía bắc, Luang
** Bokeo** (), phiên âm là "Bò Keo", nghĩa tiếng Lào là "mỏ vàng". Trước đây mang tên **Hua Khong**, nghĩa là "thượng nguồn của sông Mê Công " là một tỉnh bắc của Lào.
**Oudômxai** hay **Oudomxay** (), còn gọi là **Muang Xai**, là một tỉnh của Lào. Tỉnh nằm ở phía tây bắc quốc gia. Tỉnh lị là Muang Xai. Tỉnh Oudômxai có diện tích 15.370 km2. Phía
**_Pardosa_** là một chi nhện trong họ Lycosidae. Đa số các loài sống ở châu Âu, một số ít loài gặp ở Hà Lan và Bỉ, loài nổi tiếng trong chi này là _Pardosa pullata_).
__NOTOC__ Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Tetragnathidae ## Alcimosphenus _Alcimosphenus_ Simon, 1895 * _Alcimosphenus licinus_ Simon, 1895 ## Allende _Allende_ Álvarez-Padilla, 2007 * _Allende longipes_ (Nicolet, 1849) * _Allende nigrohumeralis_ (F.
**_Tetragnata_** là một chi nhện trong họ Tetragnathidae. ## Các loài * _Tetragnatha acuta_ Gillespie, 1992 * _Tetragnatha aenea_ Cantor, 1842 * _Tetragnatha aetherea_ (Simon, 1894) * _Tetragnatha albida_ Gillespie, 1994 * _Tetragnatha americana_ Simon,
Dưới đây là **danh sách** loài thuộc chi **_Brachyscome_** được Australian Plant Census công nhận tính đến tháng 12 năm 2020: *_Brachyscome aculeata_ (Labill.) Less. (Qld, N.S.W., A.C.T., Vic., Tas.) *_Brachyscome ascendens_ G.L.Davis (Qld, N.S.W.)