✨Riedelia

Riedelia

Riedelia là một chi thực vật trong họ Zingiberaceae. Nó được Daniel Oliver mô tả năm 1883 với loài Riedelia curviflora.

Phân bố

Các loài trong chi này phân bố trong khu vực từ tỉnh Maluku của Indonesia qua New Guinea tới đảo Bougainville trong quần đảo Solomon.

Các loài

Plants of the World Online (2020) công nhận 77 loài,

  • Riedelia affinis (Ridl.) K.Schum., 1904: Papua New Guinea.
  • Riedelia alata Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia albertisii (K.Schum.) K.Schum., 1904: Papua New Guinea.
  • Riedelia angustifolia Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia areolata Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia arfakensis Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia aurantiaca Ridl., 1916: Tây New Guinea.
  • Riedelia bicuspis Ridl., 1916: Tây New Guinea.
  • Riedelia bidentata Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia bismarcki-montium K.Schum., 1904: Papua New Guinea.
  • Riedelia brachybotrys Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia branderhorstii Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia brevicornu Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia brunneopilosa Govaerts, 2016: New Guinea.
  • Riedelia capillidens Gilli, 1983: Papua New Guinea.
  • Riedelia charontis M.F.Newman, 2010: Tây New Guinea.
  • Riedelia corallina (K.Schum.) Valeton, 1913: New Guinea.
  • Riedelia cordylinoides (Ridl.) R.M.Sm., 1990: Tây New Guinea.
  • Riedelia curcumoidea P.Royen, 1979: Tây New Guinea.
  • Riedelia curviflora Oliv., 1883: Từ Maluku tới New Guinea và quần đảo Solomon.
  • Riedelia decurva (Ridl.) Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia dolichopteron Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia epiphytica Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia erecta Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia eupteron Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia exalata Valeton, 1917: Tây New Guinea.
  • Riedelia ferruginea Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia flava Lauterb. ex Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia fulgens Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia geanthus Valeton, 1907: Tây New Guinea.
  • Riedelia geluensis Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia geminiflora Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia graminea Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia grandiligula Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia hirtella Ridl., 1916: Tây New Guinea.
  • Riedelia hollandiae Valeton, 1913: New Guinea.
  • Riedelia insignis (Warb.) K.Schum., 1897: Papua New Guinea.
  • Riedelia klossii Ridl., 1916: Tây New Guinea.
  • Riedelia lanata (Scheff.) K.Schum. ex Valeton, 1913: New Guinea.
  • Riedelia lanatiligulata Ridl., 1922: Papua New Guinea.
  • Riedelia latiligula Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia ligulata Ridl., 1916: Tây New Guinea.
  • Riedelia longifolia Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia longirostra Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia longisepala Ridl., 1916: Tây New Guinea.
  • Riedelia macranthoides Valeton, 1913: New Guinea.
  • Riedelia macrothyrsa Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia maculata Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia marafungensis P.Royen, 1979: Papua New Guinea.
  • Riedelia maxima Valeton, 1913: New Guinea.
  • Riedelia microbotrya Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia minor Valeton, 1914: New Guinea.
  • Riedelia monophylla K.Schum., 1904: Papua New Guinea.
  • Riedelia montana Valeton, 1913: New Guinea.
  • Riedelia monticola Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia nymanii K.Schum., 1904: Papua New Guinea.
  • Riedelia orchioides (K.Schum.) Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia paniculata Valeton, 1913: New Guinea.
  • Riedelia plectophylla (K.Schum.) Govaerts, 2016: New Guinea.
  • Riedelia pterocalyx (K.Schum.) Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia pulcherrima Ridl., 1916: Tây New Guinea.
  • Riedelia purpurata Ridl., 1916: Tây New Guinea.
  • Riedelia rigidocalyx Lauterb. ex Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia robusta Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia rosacea P.Royen, 1979: Papua New Guinea.
  • Riedelia schlechteri Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia sessilanthera Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia stricta K.Schum., 1904: Papua New Guinea.
  • Riedelia subalpina P.Royen, 1979: Papua New Guinea.
  • Riedelia suborbicularis P.Royen, 1979: New Guinea.
  • Riedelia subulocalyx Valeton, 1913: Tây New Guinea.
  • Riedelia tenuifolia Valeton, 1913: New Guinea.
  • Riedelia triciliata Ridl., 1916: Tây New Guinea.
  • Riedelia umbellata Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia urceolata Valeton, 1914: Papua New Guinea.
  • Riedelia whitei Ridl., 1922: Papua New Guinea.
  • Riedelia wollastonii Ridl., 1916: Tây New Guinea.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Riedelia_** là một chi thực vật trong họ Zingiberaceae. Nó được Daniel Oliver mô tả năm 1883 với loài _Riedelia curviflora_. ## Phân bố Các loài trong chi này phân bố trong khu vực từ
**_Riedelia brunneopilosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916 dưới danh pháp _Riedelia ferruginea_. Tuy nhiên, danh pháp
**_Riedelia plectophylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899 dưới danh pháp _Alpinia plectophylla_. Năm 1904, ông chuyển
**_Riedelia montana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở cao
**_Riedelia lanata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Rudolph Herman Christiaan Carel Scheffer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1876 dưới danh pháp _Hedychium lanatum_. Năm 1891,
**_Riedelia insignis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Otto Warburg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891 như là loài duy nhất của chi _Naumannia_. Năm 1897,
**_Riedelia ferruginea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914. ## Phân bố Loài này được tìm thấy trong rừng
**_Riedelia urceolata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở cao
**_Riedelia triciliata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916. Loài này có quan hệ họ hàng gần với
**_Riedelia pterocalyx_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904 dưới danh pháp _Alpinia pterocalyx_. Năm 1913, Theodoric Valeton
**_Riedelia orchioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899 dưới danh pháp _Alpinia orchioides_. Năm 1913, Theodoric Valeton
**_Riedelia graminea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở cao
**_Riedelia geluensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914. ## Phân bố Loài này được tìm thấy trong rừng
**_Riedelia decurva_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1886 dưới danh pháp _Alpinia decurva_. Năm 1914, Theodoric Valeton
**_Riedelia curviflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Daniel Oliver miêu tả khoa học đầu tiên năm 1883. ## Phân bố Loài này được tìm thấy trong khu
**_Riedelia cordylinoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916 dưới danh pháp _Alpinia cordylinoides_. Năm 1990, Rosemary Margaret
**_Riedelia corallina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900 dưới danh pháp _Alpinia corallina_. Năm 1913, Theodoric Valeton
**_Riedelia bicuspis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916. Loài này có quan hệ họ hàng gần với
**_Riedelia aurantiaca_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở
**_Riedelia albertisii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899 dưới danh pháp _Alpinia albertisii_. Năm 1904 tác giả
**_Riedelia affinis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1886 dưới danh pháp _Alpinia affinis_. Năm 1904, Karl Moritz
**_Riedelia alata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở vùng
**_Riedelia charontis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Mark Fleming Newman miêu tả khoa học đầu tiên năm 2010. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở
**_Riedelia bicolor_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Riedelia whitei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1922. ## Phân bố Loài này được tìm thấy gần
**_Riedelia wollastonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở
**_Riedelia umbellata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở cao
**_Riedelia subulocalyx_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở cao
**_Riedelia tenuifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở cao
**_Riedelia subalpina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Pieter van Royen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1979. ## Phân bố Loài này được tìm thấy tại
**_Riedelia suborbicularis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Pieter van Royen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1979. ## Phân bố Loài này được tìm thấy tại
**_Riedelia stricta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở
**_Riedelia schlechteri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở cao
**_Riedelia sessilanthera_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở cao
**_Riedelia rosacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Pieter van Royen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1979. ## Phân bố Loài này được tìm thấy tại
**_Riedelia rigidocalyx_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở Sepik,
**_Riedelia robusta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở các
**_Riedelia pulcherrima_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở
**_Riedelia purpurata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở
**_Riedelia paniculata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở cao
**_Riedelia nymanii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở
**_Riedelia monticola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở cao
**_Riedelia monophylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở
**_Riedelia minor_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở cao
**_Riedelia maxima_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở Sabang,
**_Riedelia microbotrya_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở cao
**_Riedelia maculata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở cao
**_Riedelia marafungensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Pieter van Royen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1979. ## Phân bố Loài này được tìm thấy tại
**_Riedelia macrothyrsa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở cao
**_Riedelia longisepala_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916. ## Phân bố Loài này được tìm thấy ở