Rhinella là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 77 loài và 19% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
Loài
Chi này có 91 loài:
Rhinella abei (Baldissera, Caramaschi & Haddad, 2004)
Rhinella achalensis (Cei, 1972)
Rhinella achavali (Maneyro, Arrieta, & de Sá, 2004)
Rhinella acrolopha (Trueb, 1971)
Rhinella acutirostris (Spix, 1824)
Rhinella alata (Thominot, 1884)
Rhinella amabilis (Pramuk & Kadivar, 2003)
Rhinella amboroensis (Harvey & Smith, 1993)
Rhinella arborescandens (Duellman & Schulte, 1992)
Rhinella arenarum (Hensel, 1867)
Rhinella arequipensis (Vellard, 1959)
Rhinella arunco (Molina, 1782)
Rhinella atacamensis (Cei, 1962)
Rhinella azarai (Gallardo, 1965)
Rhinella bergi (Céspedez, 2000)
Rhinella bernardoi Sanabria, Quiroga, Arias & Cortez, 2010
Rhinella casconi Roberto, Brito & Thomé, 2014
Rhinella castaneotica (Caldwell, 1991)
Rhinella centralis Narvaes & Rodrigues, 2009
Rhinella ceratophrys (Boulenger, 1882)
Rhinella cerradensis Maciel, Brandão, Campos & Sebben, 2007
Rhinella chavin (Lehr, Köhler, Aguilar & Ponce, 2001)
Rhinella chrysophora (McCranie, Wilson & Williams, 1989)
Rhinella cristinae (Vélez-Rodríguez & Ruiz-Carranza, 2002)
Rhinella crucifer (Wied-Neuwied, 1821)
Rhinella dapsilis (Myers & Carvalho, 1945)
Rhinella diptycha (Cope, 1862)
Rhinella dorbignyi (Duméril & Bibron, 1841)
Rhinella fernandezae (Gallardo, 1957)
Rhinella festae (Peracca, 1904)
Rhinella fissipes (Boulenger, 1903)
Rhinella gallardoi (Carrizo, 1992)
Rhinella gildae Vaz-Silva, Maciel, Bastos & Pombal, 2015
Rhinella gnustae (Gallardo, 1967)
Rhinella granulosa (Spix, 1824)
Rhinella henseli (Lutz, 1934)
Rhinella hoogmoedi Caramaschi & Pombal, 2006
Rhinella horribilis (Wiegmann, 1833)
Rhinella humboldti (Gallardo, 1965)
Rhinella icterica (Spix, 1824)
Rhinella inca (Stejneger, 1913)
Rhinella inopina Vaz-Silva, Valdujo & Pombal, 2012
thumb|[[Rhinella icterica]]
Rhinella iserni (Jiménez de la Espada, 1875)
Rhinella jimi (Stevaux, 2002)
Rhinella justinianoi (Harvey & Smith, 1994)
Rhinella leptoscelis (Boulenger, 1912)
Rhinella lescurei Fouquet, Gaucher, Blanc & Vélez-Rodriguez, 2007
Rhinella limensis (Werner, 1901)
Rhinella lindae (Rivero & Castaño, 1990)
Rhinella macrorhina (Trueb, 1971)
Rhinella magnussoni Lima, Menin & Araújo, 2007
Rhinella major (Müller & Hellmich, 1936)
Rhinella manu Chaparro, Pramuk, Gluesenkamp, 2007
Rhinella margaritifera (Laurenti, 1768)
thumb|[[Rhinella manu]]
Rhinella marina (Linnaeus, 1758)
Rhinella martyi Fouquet, Gaucher, Blanc & Vélez-Rodriguez, 2007
Rhinella merianae (Gallardo, 1965)
Rhinella mirandariberoi (Gallardo, 1965)
Rhinella multiverrucosa (Lehr, Pramuk & Lundberg, 2005)
Rhinella nattereri (Bokermann, 1967)
Rhinella nesiotes (Duellman & Toft, 1979)
Rhinella nicefori (Cochran & Goin, 1970)
Rhinella ocellata (Günther, 1858)
Rhinella ornata (Spix, 1824)
Rhinella paragua Grant & Bolívar-García, 2014
Rhinella paraguayensis Ávila, Pansonato & Strüssmann, 2010
Rhinella poeppigii (Tschudi, 1845)
Rhinella proboscidea (Spix, 1824)
Rhinella pygmaea (Myers & Carvalho, 1952)
Rhinella quechua (Gallardo, 1961)
Rhinella roqueana (Melin, 1941)
Rhinella rostrata (Noble, 1920)
Rhinella rubescens (Lutz, 1925)
Rhinella rubropunctata (Guichenot, 1848)
Rhinella ruizi (Grant, 2000)
thumb|Amplexo de [[Rhinella margaritifera.]]
Rhinella rumbolli (Carrizo, 1992)
Rhinella schneideri (Werner, 1894)
Rhinella scitula (Caramaschi & de Niemeyer, 2003)
Rhinella sclerocephala (Mijares-Urrutia & Arends-R., 2001)
Rhinella sebbeni Moravec, Lehr, Cusi, Córdova & Gvoždík, 2014
*Incertae sedis:
Bufo lacunatus Wiegmann, 1833
Bufo semilunatus Schneider, 1799
- Híbridos:
** Rhinella pombali (Baldissera, Caramaschi & Haddad, 2004)
Hình ảnh
Tập tin:Bufo marinus from Australia.JPG
Tập tin:Bufo ictericus.jpg
Tập tin:Bufo manu.jpg
Tập tin:Bufo typhonius01.jpg
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Rhinella_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 77 loài và 19% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Loài Chi này có 91 loài: *_Rhinella
**Cóc mía** (danh pháp hai phần: **_Rhinella marina_**) là một loài cóc thuộc chi _Rhinella_, họ Bufonidae. Tên gọi của chúng xuất phát từ việc loài này bản địa Trung và Nam Mỹ nhưng đã
**_Chaunus pombali_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của Brasil. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Rhinella granulosa_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó được tìm thấy ở Argentina, Bolivia, Brasil, Colombia, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Panama, Paraguay, Suriname, và Venezuela. Các môi trường sống tự nhiên của chúng
**_Chaunus dorbignyi_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó được tìm thấy ở Argentina, Brasil, và Uruguay. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là xavan khô, đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc
**_Rhinella bergi_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó được tìm thấy ở Argentina, Brasil, và Paraguay. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là xavan khô, xavan ẩm, đồng cỏ nhiệt đới
**_Rhinella arunco_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của Chile. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng đất có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Rhinella amboroensis_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của Bolivia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Rhinella amabilis_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó là loài đặc hữu của Ecuador, chỉ có mặt ở một vùng nhỏ hơn . Môi trường sống tự nhiên của nó là đầm nước
**_Rhinella abei_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của Brasil. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Rhinella achalensis_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của Argentina. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng đồng cỏ ôn đới, đồng cỏ nhiệt đới hoặc
**_Rhinella achavali_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó là loài đặc hữu của Uruguay. ## Hình ảnh Tập tin:Bufo achavali02.jpg
**_Rhinella boulengeri_** là một loài cóc thuộc họ Bufonidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Chaunus ornatus_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó được tìm thấy ở Brasil và có thể Argentina. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp
**_Rhamphophryne lindae_** là một loài cóc thuộc họ Bufonidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện
**_Rhamphophryne acrolopha_** là một loài cóc thuộc họ Bufonidae. Loài này có ở Colombia và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Chaunus vellardi_** (tên tiếng Anh: _Cóc Alto Marañon_) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới
**_Bufo sclerocephalus_** là một loài cóc thuộc họ Bufonidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Bufo proboscideus_** là một loài cóc Nam Mỹ trong họ Bufonidae. Chúng được tìm thấy ở Brasil, Colombia, Ecuador, và Peru. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt
**_Bufo multiverrucosus_** là một loài cóc thuộc họ Bufonidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện
The **South American Common Toad** hoặc **Sapo Crestado** (**_Bufo margaritifer_**) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae. Loài này có ở Bolivia, Brasil, Colombia, Ecuador, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Panama, Peru, Suriname, và Venezuela. Môi
**_Bufo dapsilis_** là một loài cóc thuộc họ Bufonidae. Loài này có ở Brasil, Colombia, Ecuador, và Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Bufo cristinae_** là một loài cóc thuộc họ Bufonidae. Loài này có ở Colombia và có thể cả Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc
The **Sapo Cornudo** (**_Bufo ceratophrys_**) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae. Loài này có ở Brasil, Colombia, Ecuador, Peru, và Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp
**_Rhinella chrysophora_** là một loài cóc thuộc họ Bufonidae. Đây là loài đặc hữu của Honduras. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Chaunus veraguensis_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó được tìm thấy ở Bolivia và Peru. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới
**_Chaunus rumbolli_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó được tìm thấy ở Argentina và có thể Bolivia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ôn hòa và sông.
**_Chaunus rubescens_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của Brasil. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là xavan ẩm, vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới
**_Chaunus limensis_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của Peru. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông, sa mạc nóng, vùng bờ biển cát, đất canh
**_Rhinella justinianoi_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của Bolivia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Chaunus jimi_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của Brasil. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Chaunus ictericus_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó được tìm thấy ở Argentina, Brasil, và Paraguay. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt
**_Chaunus diptychus_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó được tìm thấy ở Paraguay và có thể Brasil. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là xavan khô, đầm nước ngọt, và đầm
:_Common name: **striped toad**_ **_Chaunus crucifer_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó được tìm thấy ở Brasil và có thể Argentina. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng
**_Rhinella humboldti_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó được tìm thấy ở Colombia, Trinidad và Tobago, và Venezuela. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng khô nhiệt đới
**_Chaunus atacamensis_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của Chile. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông, đầm nước ngọt có nước theo mùa, suối nước
**_Rhinella arenarum_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó được tìm thấy ở Argentina, Bolivia, Brasil, Uruguay, và có thể Paraguay. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng khô
**_Rhinella arborescandens_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Bufo sternosignatus_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Nó được tìm thấy ở Colombia và Venezuela. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới
**_Rhinella acutirostris_** là một loài cóc trong họ Bufonidae. Loài này có ở Brasil, Colombia, Panama, và Venezuela. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt