✨Ranitomeya

Ranitomeya

Ranitomeya là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dendrobatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 16 loài và 36% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.

Các loài

  • Ranitomeya amazonica (Schulte, 1999)
  • Ranitomeya benedicta Brown, Twomey, Pepper, & Sanchez-Rodriguez, 2008
  • Ranitomeya cyanovittata Pérez-Peña, Chávez, Twomey, & Brown, 2010
  • Ranitomeya defleri Twomey & Brown, 2009
  • Ranitomeya fantastica (Boulenger, 1884)
  • Ranitomeya flavovittata (Schulte, 1999)
  • Ranitomeya imitator (Schulte, 1986)
  • Ranitomeya reticulata (Boulenger, 1884)
  • Ranitomeya sirensis (Aichinger, 1991)
  • Ranitomeya summersi Brown, Twomey, Pepper, & Sanchez-Rodriguez, 2008
  • Ranitomeya toraro Brown, Caldwell, Twomey, Melo-Sampaio, & Souza, 2011
  • Ranitomeya uakarii (Brown, Schulte, & Summers, 2006)
  • Ranitomeya vanzolinii (Myers, 1982)
  • Ranitomeya variabilis (Zimmermann & Zimmermann, 1988)
  • Ranitomeya ventrimaculata (Shreve, 1935)
  • Ranitomeya yavaricola Pérez-Peña, Chávez, Twomey, & Brown, 2010

Hình ảnh

Tập tin:Ranitomeya amazonica.jpg Tập tin:Rmventrimaculata.jpg Tập tin:R. imitator Chazuta.jpg Tập tin:Ranitomeya.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Ranitomeya_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dendrobatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 16 loài và 36% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Các loài * _Ranitomeya amazonica_ (Schulte, 1999)
**_Ranitomeya ventrimaculata_** là một loài ếch độc Dendrobatidae.
**_Ranitomeya fantasticus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Ranitomeya variabilis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Ranitomeya imitator_** (trước đây _Dendrobates imitator_), là một loài ếch phi tiêu độc được tìm thấy tại bắc trung bộ và nam Peru. Tên thông thường của nó là **ếch độc bắt chước**, và là
**_Ranitomeya sirensis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Ranitomeya amazonica_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Andinobates_** là một chi ếch độc có ở Nam Mỹ. Nó chứa các loài trước đây xếp trong chi _Dendrobates_ và năm 2006 đã được chuyển sang chi _Ranitomeya_. Năm 2011, Twomey, Brown và ctv
**_Dendrobates vanzolinii_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Nó được tìm thấy ở Brasil, Peru, và có thể cả Bolivia. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng đất thấp ẩm
**_Dendrobates duellmani_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Ecuador và Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Dendrobates flavovittatus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru.
**_Dendrobates rubrocephalus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Dendrobates_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dendrobatidae, thuộc bộ Anura. _Dendrobates_ từng có lúc chứa tới trên 40 loài, nhưng đã bị chuyển sang các chi khác, như _Oophaga_, _Ranitomeya_, _Andinobates_
**Ếch phi tiêu độc** (danh pháp khoa học: **_Dendrobatidae_**) là tên gọi chung của một nhóm các loài ếch trong họ Dendrobatidae có nguồn gốc ở Trung và Nam Mỹ. Không giống như hầu hết