✨Rắn nước Barbour
Rhabdophis barbouri là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Taylor mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Rhabdophis barbouri_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Taylor mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.
**Chi Rắn hoa cỏ** (danh pháp khoa học: **_Rhabdophis_**) là một chi trong họ Rắn nước (Colubridae), được tìm thấy chủ yếu tại Đông Nam Á. ## Các loài 26 loài được The Reptile Database
**Chi Rắn hổ xiên** (danh pháp khoa học: **_Pseudoxenodon_**) là một chi trong họ Rắn nước (Colubridae), được tìm thấy tại Đông Nam Á và Nam Á. Cùng với _Plagiopholis_ hợp thành phân họ Pseudoxenodontinae.
**_Pseudoxenodon stejnegeri_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1864 dưới danh pháp _Tropidonotus dorsalis_. Năm 1908 Thomas Barbour định danh lại thành
**Rắn vua** (Danh pháp khoa học: _Lampropeltis_, tên tiếng Anh là **Kingsnake**) là một chi rắn trong họ rắn Colubridae (Họ Rắn nước) phân bố ở vùng Tân Thế giới. Chúng là loại rắn lành
**_Alsophis sanctonum_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Barbour mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Oxyrhopus erdisii_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Barbour mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Mastigodryas bruesi_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Barbour mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.
**_Telescopus beetzi_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Barbour mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.
**_Tantilla albiceps_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Barbour mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.
**_Sinonatrix aequifasciata_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Barbour mô tả khoa học đầu tiên năm 1908. ## Hình ảnh Tập tin:Diamond-back Water Snake (Sinonatrix aequifasciata) 環紋游蛇4.jpg Tập tin:Diamond-back
**_Pseustes poecilonotus_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Barbour & Amaral mô tả khoa học đầu tiên năm 1924. ## Hình ảnh Tập tin:Pseustes poecilonotus eggs.JPG Tập tin:Pseustes poecilontus,