✨Quedlinburg (huyện)
Quedlinburg là một huyện cũ (Kreis) ở phía tây của Saxony-Anhalt, Đức. Neighboring districts are (from west clockwise) Wernigerode, Halberstadt, Bördekreis, Aschersleben-Staßfurt, Mansfelder Land, Sangerhausen và huyện Nordhausen ở Thüringen.
Lịch sử
ở 1950, huyện Ballenstedt được chuyển vào huyện. Một số khu vực của các huyện Blankenburg và của Aschersleben được bổ sung vào năm 1994.
Ngày 1 tháng 7 năm 2007, huyện Quedlinburg được sáp nhập, cùng với các huyện Halberstadt và Wernigerode, vào huyện mới Harz.
Địa lý
Phí bắc huyện này là núi Harz.
Thị xã và đô thị
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quedlinburg** là một huyện cũ (_Kreis_) ở phía tây của Saxony-Anhalt, Đức. Neighboring districts are (from west clockwise) Wernigerode, Halberstadt, Bördekreis, Aschersleben-Staßfurt, Mansfelder Land, Sangerhausen và huyện Nordhausen ở Thüringen. ## Lịch sử ở 1950,
**Wernigerode** là một huyện cũ (_Kreis_) ở phía tây của Saxony-Anhalt, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Halberstadt, Quedlinburg, huyện Nordhausen ở Thüringen và huyện Goslar ở
**Halberstadt** là một huyện cũ (_Kreis_) ở trung độ Sachsen-Anhalt, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Bördekreis, Quedlinburg, Wernigerode, Goslar, Wolfenbüttel, Helmstedt. Ngày 1 tháng 7 năm
**Sangerhausen** là một huyện cũ (_Kreis_) ở phía nam của Sachsen-Anhalt, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Quedlinburg, Mansfelder Land, Merseburg-Querfurt, và huyệns Kyffhäuserkreis và Nordhausen ở
**Harz** là một huyện ở Saxony-Anhalt, Đức. ## Lịch sử Huyện đã được thành lập thông qua việc sáp nhập các huyện Halberstadt, Wernigerode và Quedlinburg cũng như thành phố Falkenstein (từ huyện Aschersleben-Staßfurt) trong
**Mansfelder Land** là một huyện cũ (_Kreis_) in the middle of Saxony-Anhalt, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Aschersleben-Staßfurt, Bernburg, Saalkreis, Merseburg-Querfurt, Sangerhausen và Quedlinburg. Huyện đã
**Huyện Börde** là một huyện cũ (_Kreis_) ở Saxony-Anhalt, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Ohrekreis, Magdeburg, Schönebeck, Aschersleben-Staßfurt, Quedlinburg, Halberstadt và huyện Helmstedt ở Niedersachsen. ##
**Aschersleben-Staßfurt** là một huyện cũ ở Saxony-Anhalt, Đức cho đến năm 2007. Các huyện giáp ranh (từ đông bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Schönebeck, Bernburg, Mansfelder Land, Quedlinburg và Bördekreis. ## Lịch sử
**Otto I Đại đế** (23 tháng 11 năm 912 – 7 tháng 5 năm 973), thuộc dòng dõi Liudolfinger, con trai của Heinrich Người săn chim và Mathilde của Ringelheim, là Công tước Sachsen, vua
**Vương quốc Westphalia** (tiếng Đức: _Königreich Westphalen_; tiếng Pháp: _Royaume de Ouestphalie_; tiếng Anh: _Kingdom of Westphalia_) là một quốc gia chư hầu của Đệ Nhất Đế chế Pháp, được Napoléon Bonaparte lập ra vào
The **Bezirk Halle** là một tỉnh (_Bezirk_) của Cộng hòa Dân chủ Đức. Trụ sở và thành phố chính là Halle. ## Lịch sử Cùng với 13 tỉnh khác, tỉnh Halle được thành lập vào
Dưới đây là danh sách các Di sản thế giới do UNESCO công nhận tại châu Âu. ## Albania (4) trái|nhỏ|Trung tâm lịch sử của [[Berat]] * Butrint (1992) * Trung tâm lịch sử của
**Gernrode** là một thị xã thuộc huyện Harz, Saxony-Anhalt nước Đức. Thị xã đã được đề cập lần đầu vào năm 961 và trở thành thành phố năm 1539. Gernrode có cự ly 9 km về