✨Quận Navarro, Texas

Quận Navarro, Texas

Quận Navarro (tiếng Anh: Navarro County) là một quận trong tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Corsicana. Quận Navarro được đặt tên theo José Antonio Navarro, một lãnh đạo Tejano trong cách mạng Texas người đã ký Tuyên ngôn độc lập Texas. Theo kết quả điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 45.124 người.

Thông tin nhân khẩu

Theo điều tra dân số năm 2000, quận đã có 45.124 người, 16.491 hộ gia đình, và 11.906 gia đình sống trong quận. Mật độ dân số là 45 người cho mỗi dặm vuông (17/km ²). Có 18.449 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình là 18 cho mỗi dặm vuông (7/km ²). Cơ cấu dân tộc có 70,84% người da trắng, 16,79% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,46% người Mỹ bản xứ, 0,47% người châu Á, Thái Bình Dương 0,33%, 9,45% từ các chủng tộc khác, và 1,65% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 15,76% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc chủng tộc nào.

Có 16.491 hộ, trong đó 34,00% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 55,70% là các cặp vợ chồng sống với nhau, 12,20% có chủ hộ là nữ không có mặt chồng, và 27,80% là không lập gia đình. 24,10% của tất cả các hộ gia đình đã được tạo thành từ các cá nhân và 12,00% có người sống một mình 65 tuổi trở lên đã được người. Bình quân mỗi hộ là 2,65 và cỡ gia đình trung bình là 3,14.

Trong quận, độ tuổi dân số quận với 27,20% ở độ tuổi dưới 18, 9,90% 18-24, 26,90% 25-44, 21,50% 45-64, và 14,40% người 65 tuổi trở lên. Tuổi trung bình là 35 năm. Cứ mỗi 100 nữ có 97,00 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 92,70 nam giới.

Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã được $ 31.268, và thu nhập trung bình cho một gia đình là $ 38.130. Nam giới có thu nhập trung bình $ 30.112 so với 20.972 Mỹ kim cho phái nữ. Thu nhập trên đầu cho các quận được $ 15.266. Giới 13,90% gia đình và 18,20% dân số sống dưới mức nghèo khổ, trong đó có 23,10% những người dưới 18 tuổi và 14,90% có độ tuổi từ 65 trở lên.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quận Navarro** (tiếng Anh: Navarro County) là một quận trong tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Corsicana. Quận Navarro được đặt tên theo José Antonio Navarro, một lãnh đạo Tejano
**Navarro** là một thị trấn thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 210 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 191 người. *Dân số
**Rice** là một thành phố thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 923 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 798 người. *Dân số năm
**Kerens** là một thành phố thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1573 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1681 người. *Dân số năm
**Goodlow** là một thành phố thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 200 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 264 người. *Dân số năm
**Frost** là một thành phố thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 643 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 648 người. *Dân số năm
**Eureka** là một thành phố thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 307 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 340 người. *Dân số năm
**Corsicana** là một thành phố thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 23770 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 24485 người. *Dân số năm
**Barry** là một thành phố thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 242 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 209 người. *Dân số năm
**Angus** là một thành phố thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số là 414 người. ## Địa lý Angus có tọa độ (31,988851, -96,424350). Theo Cục Thống kê Dân số
**Richland** là một thị trấn thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 264 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 291 người. *Dân số
**Retreat** là một thị trấn thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 377 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 339 người. *Dân số
**Powell** là một thị trấn thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 136 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 105 người. *Dân số
**Oak Valley** là một thị trấn thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 368 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 401 người. *Dân
**Mustang** là một thị trấn thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 21 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 47 người. *Dân số
**Mildred** là một thị trấn thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 368 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 405 người. *Dân số
**Emhouse** là một thị trấn thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 133 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 159 người. *Dân số
**Dawson** là một thị trấn thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 807 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 852 người. *Dân số
**Blooming Grove** là một thị trấn thuộc quận Navarro, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 821 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 833 người. *Dân
**James Douglas Ogilby** (16 tháng 2 năm 1853 – 11 tháng 8 năm 1925) là một nhà ngư học người Úc gốc Anh. ## Tiểu sử James Douglas Ogilby sinh tại Belfast (Bắc Ireland), là
Trang này dành cho tin tức về các sự kiện xảy ra được báo chí thông tin trong **tháng 7 năm 2020**. Tháng này, sẽ bắt đầu vào thứ tư, và kết thúc vào thứ
Đây là dòng thời gian các sự kiện chính vào tháng 7 năm 2020 của đại dịch COVID-19, gây ra bởi SARS-CoV-2, lần đầu tiên được phát hiện ở Vũ Hán, Trung Quốc. ## Thống