✨Quận Juniata, Pennsylvania

Quận Juniata, Pennsylvania

Quận Juniata là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở , Pennsylvania. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số người.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km², trong đó có km2 là diện tích mặt nước.

Các quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quận Juniata** là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở , Pennsylvania. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân
**Xã Delaware** () là một xã thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.547 người.
**Xã Beale** () là một xã thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 830 người.
**Xã Monroe** () là một xã thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.237 người.
**Xã Milford** () là một xã thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.088 người.
**Xã Lack** () là một xã thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 785 người.
**Xã Greenwood** () là một xã thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 617 người.
**Xã Fermanagh** () là một xã thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.811 người.
**Xã Fayette** () là một xã thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.478 người.
**Xã Walker** () là một xã thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.738 người.
**Xã Tuscarora** () là một xã thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.240 người.
**Xã Turbett** () là một xã thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 981 người.
**Xã Susquehanna** () là một xã thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.250 người.
**Xã Spruce Hill** () là một xã thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 834 người.
**Xã Juniata** () là một xã thuộc quận Huntingdon, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 554 người.
**Xã Juniata** () là một xã thuộc quận Perry, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.412 người.
**Xã Juniata** () là một xã thuộc quận Blair, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.112 người.
**Xã Juniata** () là một xã thuộc quận Bedford, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 954 người.
**Mifflintown** là một thị trấn thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 936 người.
**Mifflin** là một thị trấn thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 642 người.
**Port Royal** là một thị trấn thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 925 người.
**Thompsontown** là một thị trấn thuộc quận Juniata, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 697 người.
**Juniata Terrace** là một thị trấn thuộc quận Mifflin, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 542 người.
phải|nhỏ|350x350px| Wallula Gap, nhìn từ Phố chính ở Wallula, Washington nhỏ| Hai khoảng trống nước được mở bởi cùng một con sông ở trung tâm [[Pennsylvania, tiền cảnh và hậu cảnh, cách nhau bởi các
**William Daniel Phillips** (sinh ngày 5.11.1948 tại Wilkes-Barre, Pennsylvania) là nhà vật lý người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1997 (chung với Steven Chu và Claude Cohen-Tannoudji). ## Cuộc đời và Sự
**Maya Ying Lin** sinh ngày 5 tháng 10 năm 1959 tại Athens, Ohio, Hoa Kỳ, là nghệ sĩ và nhà thiết kế kiến trúc nổi tiếng về công trình điêu khắc và nghệ thuật phong