Quận Houston (tiếng Anh: Houston County) là một quận trong tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Crockett. Theo kết quả điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 23.185 người. Quận được đặt tên theo Samuel Houston. Đây là một trong các quận khô của tiểu bang Texas.
Dù có tên là quận Houston, quận này không có mối liên hệ gì với thành phố Houston.
Thông tin nhân khẩu
Theo điều tra dân năm 2000, đã có 23.185 người, 8.259 hộ, và 5.756 gia đình sống trong quận. Mật độ dân số là 19 người cho mỗi dặm vuông (7/km ²). Có 10.730 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình là 9 mỗi dặm vuông (3/km ²). Cơ cấu dân tộc của dân quận gồm 68,57% người da trắng, 27,93% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,26% người Mỹ bản xứ, 0,25% người châu Á, 0,06% người đảo Thái Bình Dương, 2,17% từ các chủng tộc khác, và 0,76% từ hai hay nhiều chủng tộc. 7,50% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc chủng tộc nào.
Có 8.259 hộ, trong đó 28,70% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 51,90% là các cặp vợ chồng sống với nhau, 14,20% có chủ hộ là nữ không có mặt chồng, và 30,30% là không lập gia đình. 27,90% của tất cả các hộ gia đình đã được tạo thành từ các cá nhân và 15,10% có người sống một mình 65 tuổi trở lên đã được người. Bình quân mỗi hộ là 2,44 và cỡ gia đình trung bình là 2,97.
Trong quận, độ tuổi dân cư gồm 23,20% ở độ tuổi dưới 18, 6,80% 18-24, 27,70% 25-44, 24,30% 45-64, và 18,00% người 65 tuổi trở lên. Tuổi trung bình là 40 năm. Cứ mỗi 100 nữ có 114,10 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 115,90 nam giới.
Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã được $ 28.119, và thu nhập trung bình cho một gia đình là $ 35,033. Nam giới có thu nhập trung bình $ 29.143 so với 19.885 $ cho phái nữ. Thu nhập trên đầu cho các quận được $ 14,525. Giới 15,60% gia đình và 21,00% dân số sống dưới mức nghèo khổ, trong đó có 28,30% những người dưới 18 tuổi và 18,20% có độ tuổi từ 65 trở lên.
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quận Houston** (tiếng Anh: _Houston County_) là một quận trong tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Crockett. Theo kết quả điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra
**South Houston** là một thành phố thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 16983 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 15833 người. *Dân số
**Lovelady** là một thành phố thuộc quận Houston, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 649 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 608 người. *Dân số năm
**Latexo** là một thành phố thuộc quận Houston, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 322 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 272 người. *Dân số năm
**Kennard** là một thành phố thuộc quận Houston, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 337 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 317 người. *Dân số năm
**Grapeland** là một thành phố thuộc quận Houston, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1489 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1451 người. *Dân số năm
**Crockett** là một thành phố thuộc quận Houston, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 6950 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 7141 người. *Dân số năm
**Quận Harris** (tiếng Anh: _Harris County_) là một quận trong tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Houston. Theo kết quả điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra
**Quận Liberty** (tiếng Anh: Liberty County) là một quận trong tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố , Texas . Theo kết quả điều tra dân số năm 2000 của Cục
**Quận Waller** (tiếng Anh:Waller County) là một quận trong tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Hempstead. Theo kết quả điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân
**Quận Galveston** (tiếng Anh: _Galveston County_) là một quận trong tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Quận nằm trong vùng đô thị Houston–Sugar Land–Baytown. Quận lỵ đóng ở thành phố Galveston còn thành phố lớn nhất là
**Texas** () là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai của Hoa Kỳ và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang tại Hoa Kỳ lục địa.
**Houston** (phát âm tiếng Anh: , phiên âm: Hiu-xtơn) là thành phố đông dân nhất Texas và là thành phố đông dân thứ tư tại Hoa Kỳ. Theo ước tính nhân khẩu Hoa Kỳ năm
nhỏ|Huy hiệu khu học chánh Houston **Khu học chánh Houston** (tiếng Anh: _Houston Independent School District_) là một hệ thống trường công lập lớn nhất tại tiểu bang Texas và lớn hạng thứ bảy tại
**Sân vận động BBVA** (, trước đây có tên gọi là **Sân vận động BBVA Compass**) là một sân vận động đa năng của Hoa Kỳ nằm ở Houston, Texas. Đây là sân nhà của
thumb|Đài tưởng niệm [[Chiến tranh Việt Nam tại Little Saigon, Houston, Texas, Hoa Kỳ.]] thumb|Biển báo Đại lộ Danh dự Việt Nam đặt tên Tướng [[Nguyễn Khoa Nam.]] **Little Saigon**, còn được biết đến qua
**Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tại Houston** là một phái đoàn ngoại giao của Trung Quốc, có trụ sở chính tại 3417 Montrose Boulevard trong khu phố Montrose của Houston,
**USS _Houston_ (CA-30)**, tên lóng "Galloping Ghost of the Java Coast" (Bóng ma nước kiệu của bờ biển Java), là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc thứ năm
**Galveston** là một thành phố thuộc hạt Galveston, tiểu bang Texas của Hoa Kỳ. Dân số thành phố là 57.500 người (2005). Thành phố nằm trên một hòn đảo giáp vịnh Mêhicô. Đảo được nối
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên **USS _Houston**_, theo tên thành phố Houston, Texas: * USS _Houston_ (AK-1) là một tàu chở hàng phục vụ trong Thế Chiến I
**USS _Houston_ (CL-81)** là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp _Cleveland_ của Hải quân Hoa Kỳ được hoàn tất vào giai đoạn cuối Chiến tranh Thế giới thứ hai. Tên của nó được
nhỏ|[[Tổng lãnh sự quán Indonesia tại Houston|Tổng Lãnh sự quán Indonesia tại Houston là cơ quan đại diện của Indonesia tại Houston, Texas, Hoa Kỳ.]] nhỏ|Lãnh sự quán [[Kazakhstan tại Omsk, Nga]] nhỏ|Lãnh sự quán
**Lục quân Hoa Kỳ** là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ có trách nhiệm với các chiến dịch quân sự trên bộ. Đây là một trong những quân chủng lâu đời và lớn
**Pearland** là một thành phố thuộc quận Brazoria, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 91252 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 37640 người. *Dân số năm
**Waller** là một thành phố thuộc quận Waller, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2326 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 2092 người. *Dân số năm
**Missouri City** là một thành phố thuộc quận Fort Bend, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 67358 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 52913 người. *Dân
**Freeport** là một thành phố thuộc quận Brazoria, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 12049 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 12708 người. *Dân số năm
**Pasadena** là một thành phố trong quận Harris, bang Texas, Hoa Kỳ, trong vùng đô thị Houston–Sugar Land–Baytown. Theo điều tra dân số Hoa Kỳ 2010, thành phố có dân số 149.043 người. Đây là
**Surfside Beach** là một thành phố thuộc quận Brazoria, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 482 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 763 người. *Dân số
**Nassau Bay** là một thành phố thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4002 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 4170 người. *Dân số
**El Lago** là một thành phố thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2706 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 3075 người. *Dân số
**Deer Park** là một thành phố thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 32010 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 28520 người. *Dân số
**Baytown** là một thành phố thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 71802 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 66430 người. *Dân số năm
**Anahuac** là một thành phố thuộc quận Chambers, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2243 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 2210 người. *Dân số năm
nhỏ|Bản đồ [[Hoa Kỳ cho thấy các tiểu bang Hoa Kỳ được chia thành các quận.]] Ở Hoa Kỳ, **quận** hay **hạt** (tiếng Anh: **_county_**) là một cấp chính quyền địa phương nhỏ hơn một
**West University Place** là một thành phố thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 14787 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 14211 người. *Dân
**Webster** là một thành phố thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 10400 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 9083 người. *Dân số năm
**Taylor Lake Village** là một thành phố thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3544 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 3694 người. *Dân
**Sweeny** là một thành phố thuộc quận Brazoria, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3684 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 3624 người. *Dân số năm
**Southside Place** là một thành phố thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1715 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1546 người. *Dân số
**Liberty** là một thành phố thuộc quận Liberty, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 8397 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 8033 người. *Dân số năm
**Jersey Village** là một thành phố thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 7620 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 6880 người. *Dân số
**Hunters Creek Village** là một thành phố thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4367 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 4374 người. *Dân
**Clute** là một thành phố thuộc quận Brazoria, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 11211 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 10424 người. *Dân số năm
**Bunker Hill Village** là một thành phố thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3633 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 3654 người. *Dân
**Brookside Village** là một thành phố thuộc quận Brazoria, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1523 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1960 người. *Dân số
**Brazos Country** là một thành phố thuộc quận Austin, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 469 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: người. *Dân số năm
**La Porte** là một thành phố thuộc quận Harris, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 33800 người. ## Dân số
**The Woodlands** là một nơi ấn định cho điều tra dân số (CDP) thuộc quận Montgomery, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 93847 người. ## Dân số *Dân
**Bacliff** là một nơi ấn định cho điều tra dân số (CDP) thuộc quận Galveston, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 8619 người. ## Dân số *Dân số