✨Quận Greene, Ohio

Quận Greene, Ohio

Quận Greene là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở , Ohio. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là người.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.

Các quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quận Greene** là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở , Ohio. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là người. ##
**Xã Silvercreek** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.738 người.
**Xã Cedarville** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 5.500 người.
**Xã Caesarscreek** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.137 người.
**Xã Beavercreek** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 52.156 người.
**Xã Bath** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 39.392 người.
**Xã Xenia** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 6.537 người.
**Xã Sugarcreek** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 8.041 người.
**Xã Spring Valley** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.581 người.
**Xã Ross** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 750 người.
**Xã New Jasper** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.568 người.
**Xã Miami** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.790 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.254 người.
**Bowersville** là một làng thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 312 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 290 người. *Dân số năm 2010:
**Jamestown** là một làng thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 1993 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1917 người. *Dân số năm 2010:
**Clifton** là một làng thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 152 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 179 người. *Dân số năm 2010:
**Xã Greene** () là một xã thuộc quận Trumbull, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.015 người.
**Căn cứ không quân Wright–Patterson** (phát âm như "ray pát-tơ-sân") là một căn cứ Không quân Hoa Kỳ thuộc các quận Greene và Montgomery ở tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ, và khu ngoại ô của
**Quận Greene** có thể là *Quận Greene, Alabama *Quận Greene, Arkansas *Quận Greene, Georgia *Quận Greene, Illinois *Quận Greene, Indiana *Quận Greene, Iowa *Quận Greene, Mississippi *Quận Greene, Missouri *Quận Greene, New York *Quận Greene,
**Xenia** là một thành phố thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 25719 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 24164 người. *Dân số
**Shawnee Hills** là một làng thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 681 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 2355 người. *Dân số năm
**Spring Valley** là một làng thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 479 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 510 người. *Dân số năm
**Bellbrook** là một thành phố thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 6943 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 7009 người. *Dân số
**Beavercreek** là một thành phố thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 45193 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 37984 người. *Dân số
**Yellow Springs** là một làng thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 3487 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 3761 người. *Dân số năm
**Cedarville** là một làng thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 4019 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 3828 người. *Dân số năm 2010:
**Fairborn** là một thành phố thuộc quận Greene, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 32352 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 32052 người. *Dân số
**Nathanael Greene** (27 tháng 7 năm 1742 – 19 tháng 6 năm 1786)là một tướng lĩnh mang cấp bậc 2 sao (major general) của quân đội thuộc địa trong chiến tranh giành độc lập Hoa
**Dayton** (, phát âm như "đây-tân") là thành phố lớn thứ 6 của tiểu bang Ohio (Hoa Kỳ) và là quận lỵ Quận Montgomery. Một phần nhỏ của thành phố kéo dài qua quận Greene.
Đường xe đạp Tiểu bang Ohio 1 và 3 **Đường mòn Little Miami** (tiếng Anh: _Little Miami Scenic Trail_) là một đường xe đạp chạy xuyên năm quận ở vùng nam tây của tiểu bang
**Mike DeWine** (hay **Richard Michael DeWine**, sinh ngày 05 tháng 1 năm 1947), người Mỹ gốc Ireland, là một luật gia, chính trị gia của Hoa Kỳ. Ông hiện là Thống đốc thứ 70 của
thumb **Hiệp định khung về hoà bình ở Bosna và Hercegovina**, cũng được gọi là **Thoả thuận Dayton**, **Hiệp định Dayton**, **Nghị định thư Paris** hay **Hiệp định Dayton-Paris**, là một hoà ước đã đạt
**George Washington** (22 tháng 2 năm 173214 tháng 12 năm 1799) là một nhà lãnh đạo quân sự, chính khách người Mỹ, một trong những người lập quốc, tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ
**_UFO_** (tên đầy đủ: **_Unidentified Flying Objects: The True Story of Flying Saucers_**, tạm dịch: _Vật thể bay không xác định: Câu chuyện có thật về những chiếc đĩa bay_) ## Nguồn gốc và cốt
**_The Shawshank Redemption_** là bộ phim chính kịch - tâm lý của Hoa Kỳ phát hành vào ngày 22 tháng 9 năm 1994, do Frank Darabont viết kịch bản và đạo diễn, dựa trên tiểu
**Quốc hội Lục địa** (tiếng Anh: _Continental Congress_) là một hội nghị của các đại biểu đến từ 13 thuộc địa Bắc Mỹ và trở thành bộ phận chính phủ của 13 thuộc địa này
**Christine Chubbuck** (24 tháng 8 năm 1944 – 15 tháng 7 năm 1974) là một phóng viên tin tức truyền hình người Mỹ, từng làm việc cho đài WXLT-TV ở Sarasota, Florida. Cô là người
**Lãnh thổ phía nam Sông Ohio** (tiếng Anh: _Territory South of the River Ohio_), hay thường được biết với tên gọi **Lãnh thổ Tây Nam** (_Southwest Territory_), từng là một lãnh thổ hợp nhất có
Xem **Tháng 12 năm 2020** **Tháng 1 năm 2021** là tháng đầu tiên của năm hiện nay. Tháng bắt đầu vào Thứ Sáu, sẽ kết thúc vào Chủ Nhật sau 31 ngày. ## Thứ 6
Dưới đây là danh sách các nhân vật trong bộ tiểu thuyết _Chạng vạng_ tác giả Stephenie Meyer, xuất hiện trong Chạng vạng, Trăng non, Nhật thực và Hừng Đông ## Chú giải * Những
**Quốc hội Hoa Kỳ khóa 118** (tiếng Anh: _118th United States Congress_) là hội nghị hiện tại của nhánh lập pháp của chính phủ liên bang Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện Hoa Kỳ và
**_The Velvet Underground & Nico_** là album đầu tay của ban nhạc rock người Mỹ, The Velvet Underground, được thực hiện với sự cộng tác của ca sĩ người Đức, Nico. Album được phát hành
**"Remember"** là tập thứ mười hai trong Phần 5 của series phim truyền hình _The Walking Dead_. Tập phim được phát sóng trên kênh AMC của Mỹ vào ngày 1 tháng 3 năm 2015. Khi