✨Quận Greene, Illinois

Quận Greene, Illinois

Quận Greene là một quận thuộc tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số người. Quận lỵ đóng ở.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

Quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Theo điều tra dân số năm 2000, quận đã có dân số 14.761 người, 5.757 hộ gia đình, và 4.075 gia đình sống trong quận hạt. Mật độ dân số là 27 người trên một dặm Anh vuông (10/km ²). Có 6.332 đơn vị nhà ở mật độ trung bình là 12 trên một dặm Anh vuông (4/km ²). Cơ cấu chủng tộc của dân cư sinh sống trong quận bao gồm 98,06% người da trắng, 0,75% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,24% người Mỹ bản xứ, 0,11% châu Á, Thái Bình Dương 0,02%, 0,22% từ các chủng tộc khác, và 0,60% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 0,52% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc một chủng tộc nào. 29,2% là người gốc Đức, 27,6% người Mỹ, 14,3% và 10,2% tiếng Anh gốc Ailen theo điều tra dân số năm 2000. 98,4% nói tiếng Anh như ngôn ngữ đầu tiên của họ.

Có 5.757 hộ, trong đó 32,50% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 57,00% là đôi vợ chồng sống với nhau, 9,20% có một chủ hộ nữ và không có chồng, và 29,20% là không lập gia đình. 25,70% hộ gia đình đã được tạo ra từ các cá nhân và 14,10% có người sống một mình 65 tuổi hoặc lớn hơn. Cỡ hộ trung bình là 2,51 và cỡ gia đình trung bình là 3,00.

Trong dân số quận đã được trải ra với 25,50% dưới độ tuổi 18, 8,80% 18-24, 26,40% 25-44, 21,80% từ 45 đến 64, và 17,50% từ 65 tuổi trở lên người. Độ tuổi trung bình là 38 năm. Đối với mỗi 100 nữ có 96,60 nam giới. Đối với mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 94,00 nam giới.

Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã đạt mức USD 31.754, và thu nhập trung bình cho một gia đình là USD 37.057. Phái nam có thu nhập trung bình USD 30.067 so với 20.269 USD của phái nữ. Thu nhập bình quân đầu người đạt mức 15.246 USD. Có 10,10% gia đình và 12,40% dân số sống dưới mức nghèo khổ, bao gồm 14,80% những người dưới 18 tuổi và 9,10% của những người 65 tuổi hoặc hơn.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quận Greene** là một quận thuộc tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân
**Xã Bluffdale** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 556 người.
**Xã Athensville** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 343 người.
**Xã Linder** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 345 người.
**Xã Kane** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 995 người.
**Xã Carrollton** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.966 người.
**Xã Walkerville** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 233 người.
**Xã Rubicon** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 345 người.
**Xã Roodhouse** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.241 người.
**Xã Rockbridge** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.633 người.
**Xã Patterson** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 636 người.
**Xã Wrights** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 314 người.
**Xã Woodville** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 239 người.
**Xã White Hall** () là một xã thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.040 người.
**Xã Greene** () là một xã thuộc quận Woodford, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 483 người.
**Xã Greene** () là một xã thuộc quận Mercer, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.640 người.
**Quận Greene** có thể là *Quận Greene, Alabama *Quận Greene, Arkansas *Quận Greene, Georgia *Quận Greene, Illinois *Quận Greene, Indiana *Quận Greene, Iowa *Quận Greene, Mississippi *Quận Greene, Missouri *Quận Greene, New York *Quận Greene,
**Eldred** là một làng thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 201 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000: 211 người.
**Carrollton** là một thành phố thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 2484 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000:
**Roodhouse** là một thành phố thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 1814 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000:
**Rockbridge** là một làng thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 169 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000: 189 người.
**Kane** là một làng thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 438 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000: 459 người.
**Hillview** là một làng thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 193 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000: 179 người.
**Greenfield** là một thành phố thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 1071 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000:
**White Hall** là một thành phố thuộc quận Greene, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 2520 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm
**Sông Illinois** () là một trong các chi lưu chính của sông Mississippi, có chiều dài xấp xỉ thuộc bang Illinois. Sông thoát nước cho một khu vực lớn ở miền trung bang Illinois, với
**Quốc hội Lục địa** (tiếng Anh: _Continental Congress_) là một hội nghị của các đại biểu đến từ 13 thuộc địa Bắc Mỹ và trở thành bộ phận chính phủ của 13 thuộc địa này
Chữ ký của Oprah Winfrey **Oprah Gail Winfrey** (tên khai sinh **Orpah Gail Winfrey**; Được mệnh danh là "Nữ hoàng của mọi phương tiện truyền thông", bà là người Mỹ gốc Phi giàu nhất thế
**Chiến tranh Cách mạng Mỹ** (1775 - 1783), còn được gọi là **Chiến tranh giành độc lập Mỹ**, là một cuộc chiến vào thế kỷ 18 giữa Vương quốc Đại Anh và Mười ba xứ
**Quốc hội Hoa Kỳ khóa 118** (tiếng Anh: _118th United States Congress_) là hội nghị hiện tại của nhánh lập pháp của chính phủ liên bang Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện Hoa Kỳ và
300x300px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 * 1 tháng 1: **Hoa Kỳ và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thiết lập quan hệ ngoại giao. **Hans Hürlimann trở thành tổng thống Thụy Sĩ **Hoa
Ngày **8 tháng 10** là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 84 ngày trong năm. ## Sự kiện * 314 – Hoàng đế La Mã Licinius bị đánh bại bởi
**ESPCI Paris,** hay còn được biết với cái tên **PC**, (tên chính thức là **École supérieure de Physique et de Chimie Industrielles de la Ville de Paris:** _Trường Vật lý và Hóa học Công nghiệp
**Chiến dịch Richmond-Petersburg** là một chuỗi các trận đánh diễn ra quanh thành phố Petersburg, Virginia, từ ngày 9 tháng 6 năm 1864 đến 25 tháng 3 năm 1865, trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.