✨Quận Burleigh, North Dakota

Quận Burleigh, North Dakota

Quận Burleigh là một quận nằm ở tiểu bang Bắc Dakota. Theo điều tra dân số năm 2000, quận có dân số 69.416 người. Quận lỵ đóng ở Bismarck. Quận Burleigh và quận Morton tạo thành khu vực thống kê dân số Bismarck, ND hay "Bismarck-Mandan".

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 1.668 dặm Anh vuông (4.320 km²), trong đó, 1.633 dặm Anh vuông (4.230 km²) là diện tích đất và 35 dặm Anh vuông (91 km²) trong tổng diện tích (2.10%) là diện tích mặt nước.

Các thị trấn

Các xa lộ chính

Các quận giáp ranh

Quận Sheridan (bắc) Quận Kidder (đông) Quận Emmons (nam) Quận Morton (tây nam) Quận Oliver (tây) Quận McLean (tây bắc)

Các khu bảo tồn quốc gia

Canfield Lake National Wildlife Refuge Florence Lake National Wildlife Refuge *Long Lake National Wildlife Refuge (một phần)

Thông tin nhân khẩu

Theo cuộc điều tra dân số tiến hành năm 2000, quận này có dân số 69.416 người, 27.670 hộ, và 18.206 gia đình sinh sống trong quận này. Mật độ dân số là 42 người trên mỗi dặm Anh vuông (16/km²). Đã có 29.003 đơn vị nhà ở với một mật độ bình quân là 18 trên mỗi dặm Anh vuông (7/km²). Cơ cấu chủng tộc của dân cư sinh sống tại quận này gồm 95,03% người da trắng, 0.26% người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi, 3.28% người thổ dân châu Mỹ, 0.40% người gốc châu Á, 0.03% người các đảo Thái Bình Dương, 0.16% từ các chủng tộc khác, và 0.85% từ hai hay nhiều chủng tộc. 0.67% dân số là người Hispanic hoặc người Latin thuộc bất cứ chủng tộc nào. 56.9% là gốc Đức và 14.9% người Na Uy theo kết quả điều tra dân số năm 2000.

Có 27.670 hộ trong đó có 32.60% có con cái dưới tuổi 18 sống chung với họ, 54.0% là những cặp kết hôn sinh sống với nhau, 8.7% có một chủ hộ là nữ không có chồng sống cùng, và 34.2% là không gia đình. 28.1% trong tất cả các hộ gồm các cá nhân và 9.5% có người sinh sống một mình và có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn. Quy mô trung bình của hộ là 2.42 còn quy mô trung bình của gia đình là 2.99.

Phân bố độ tuổi của cư dân sinh sống trong huyện là 24.7% dưới độ tuổi 18, 11.0% từ 18 đến 24, 29.3% từ 25 đến 44, 22.5% từ 45 đến 64, và 12.4% người có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn. Độ tuổi trung bình là 36 tuổi. Cứ mỗi 100 nữ giới thì có 95.50 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ giới có độ tuổi 18 và lớn hơn thì, có 93.5 nam giới.

Thu nhập bình quân của một hộ ở quận này là $41.309, và thu nhập bình quân của một gia đình ở quận này là $52.085. Nam giới có thu nhập bình quân $34.753 so với mức thu nhập $22.473 đối với nữ giới. Thu nhập bình quân đầu người của quận là $20.436. Khoảng 5.30% gia đình và 7.80% dân số sống dưới ngưỡng nghèo, bao gồm 8.80% những người có độ tuổi 18 và 7.50% là những người 65 tuổi hoặc già hơn.

Dân số theo thập kỷ

Colors= id:lightgrey value:gray(0.9) id:darkgrey value:gray(0.8) id:sfondo value:rgb(1,1,1) id:barra value:rgb(0.55,0.0,0.0)

ImageSize = width:455 height:303 PlotArea = left:50 bottom:50 top:30 right:30 DateFormat = x.y Period = from:0 till:80000 TimeAxis = orientation:vertical AlignBars = justify ScaleMajor = gridcolor:darkgrey increment:10000 start:0 ScaleMinor = gridcolor:lightgrey increment:2000 start:0 BackgroundColors = canvas:sfondo

BarData= bar:1880 text:1880 bar:1890 text:1890 bar:1900 text:1900 bar:1910 text:1910 bar:1920 text:1920 bar:1930 text:1930 bar:1940 text:1940 bar:1950 text:1950 bar:1960 text:1960 bar:1970 text:1970 bar:1980 text:1980 bar:1990 text:1990 bar:2000 text:2000

PlotData= color:barra width:25 align:left

bar:1880 from: 0 till:3246 bar:1890 from: 0 till:4247 bar:1900 from: 0 till:6081 bar:1910 from: 0 till:13087 bar:1920 from: 0 till:15578 bar:1930 from: 0 till:19769 bar:1940 from: 0 till:22736 bar:1950 from: 0 till:25673 bar:1960 from: 0 till:34016 bar:1970 from: 0 till:40714 bar:1980 from: 0 till:54811 bar:1990 from: 0 till:60131 bar:2000 from: 0 till:69416

PlotData=

bar:1880 at:3246 fontsize:S text: 3246 shift:(-8,5) bar:1890 at:4247 fontsize:S text: 4247 shift:(-8,5) bar:1900 at:6081 fontsize:S text: 6081 shift:(-8,5) bar:1910 at:13087 fontsize:S text: 13087 shift:(-8,5) bar:1920 at:15578 fontsize:S text: 15578 shift:(-8,5) bar:1930 at:19769 fontsize:S text: 19769 shift:(-8,5) bar:1940 at:22736 fontsize:S text: 22736 shift:(-8,5) bar:1950 at:25673 fontsize:S text: 25673 shift:(-8,5) bar:1960 at:34016 fontsize:S text: 34016 shift:(-8,5) bar:1970 at:40714 fontsize:S text: 40714 shift:(-8,5) bar:1980 at:54811 fontsize:S text: 54811 shift:(-8,5) bar:1990 at:60131 fontsize:S text: 60131 shift:(-8,5) bar:2000 at:69416 fontsize:S text: 69416 shift:(-8,5)

TextData= fontsize:S pos:(20,20) text:Data from U.S. Census Bureau

Các đơn vị dân cư

Các thành phố

Bismarck Lincoln Regan Wilton *Wing

Các cộng đồng không hợp nhất

Baldwin Driscoll McKenzie Menoken Moffit Sterling

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quận Burleigh** là một quận nằm ở tiểu bang Bắc Dakota. Theo điều tra dân số năm 2000, quận có dân số 69.416 người. Quận lỵ đóng ở Bismarck. Quận Burleigh và quận Morton tạo
**Xã Painted Woods** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 118 người.
**Xã Naughton** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 158 người.
**Xã Morton** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 42 người.
**Xã Missouri** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 168 người.
**Xã Menoken** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 154 người.
**Xã McKenzie** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 88 người.
**Xã Long Lake** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 103 người.
**Xã Logan** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 36 người.
**Xã Hazel Grove** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 15 người.
**Xã Hay Creek** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.057 người.
**Xã Harriet-Lien** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 67 người.
**Xã Grass Lake** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 69 người.
**Xã Glenview** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 216 người.
**Xã Gibbs** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.858 người.
**Xã Ghylin** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 41 người.
**Xã Francis** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 26 người.
**Xã Florence Lake** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 9 người.
**Xã Estherville** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 31 người.
**Xã Ecklund** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 103 người.
**Xã Driscoll** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 166 người.
**Xã Cromwell** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 35 người.
**Xã Crofte** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 199 người.
**Xã Clear Lake** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 36 người.
**Xã Christiania** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 37 người.
**Xã Canfield** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 11 người.
**Xã Boyd** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 134 người.
**Xã Apple Creek** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.652 người.
**Xã Wing** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 27 người.
**Xã Wilson** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 40 người.
**Xã Wild Rose** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 19 người.
**Xã Trygg** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 40 người.
**Xã Thelma** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 17 người.
**Xã Telfer** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 74 người.
**Xã Taft** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 32 người.
**Xã Sterling** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 149 người.
**Xã Steiber** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 25 người.
**Xã Sibley Butte** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 15 người.
**Xã Schrunk** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 18 người.
**Xã Rock Hill** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 25 người.
**Xã Richmond** () là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 33 người.
**Bismarck** là thủ phủ của tiểu bang North Dakota, quận lỵ của Quận Burleigh [3]. Đây là thành phố đông dân thứ hai ở Bắc Dakota, sau Fargo. dân số của thành phố là 55.532
**Lyman** là một xã thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 10 người.
**Phoenix** là một lãnh thổ chưa tổ chức thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 17 người.
**Lincoln-Fort Rice** là một lãnh thổ chưa tổ chức thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 3.850 người.
**Burnt Creek-Riverview** là một lãnh thổ chưa tổ chức thuộc quận Burleigh, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 2.254 người.