✨Quận Barnes, North Dakota

Quận Barnes, North Dakota

Quận Barnes là một quận nằm ở bang Bắc Dakota. Tại thời điểm năm 2000, quận có dân số là 11.775 người. Quận lỵ đóng ở Thành phố Valley.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 1,513 dặm Anh vuông (3.919 km²), trong đó, 1,492 dặm Anh vuông (3.863 km²) là diện tích đất và 22 dặm Anh vuông (56 km²) trong tổng diện tích (1,43%) là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

Các quận giáp ranh

Quận Griggs (phía bắc) Quận Steele (đông bắc) Quận Cass (đông) Quận Ransom (đông nam) Quận LaMoure (tây nam) Quận Stutsman (tây)

Các khu bảo tồn quốc gia

Hobart Lake National Wildlife Refuge Stoney Slough National Wildlife Refuge *Tomahawk National Wildlife Refuge

Thông tin nhân khẩu

Theo cuộc điều tra dân số tiến hành năm 2000, quận này có dân số 11.775 người, 4.884 hộ, và 3.115 gia đình sinh sống trong quận này. Mật độ dân số là 8 người trên mỗi dặm Anh vuông (3/km²). Đã có 5.599 đơn vị nhà ở với một mật độ bình quân là 4 trên mỗi dặm Anh vuông (1/km²). Cơ cấu chủng tộc của dân cư sinh sống tại quận này gồm 97,91% người da trắng, 0,45% người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi, 0,76% người thổ dân châu Mỹ, 0,19% người gốc châu Á, 0,12% từ các chủng tộc khác, và 0,57% từ hai hay nhiều chủng tộc. 0,54% dân số là người Hispanic hoặc người Latin thuộc bất cứ chủng tộc nào. 40,3% là gốc Đức và 34,0% người Na Uy theo kết quả điều tra dân số năm 2000.

Có 4,884 hộ trong đó có 27,40% có con cái dưới tuổi 18 sống chung với họ, 53,90% là những cặp kết hôn sinh sống với nhau, 6,80% có một chủ hộ là nữ không có chồng sống cùng, và 36,20% là không gia đình. 31,50% trong tất cả các hộ gồm các cá nhân và 15,90% có người sinh sống một mình và có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn. Quy mô trung bình của hộ là 2,29 còn quy mô trung bình của gia đình là 2,89,

Phân bố độ tuổi của cư dân sinh sống trong huyện là 22,30% dưới độ tuổi 18, 11,30% từ 18 đến 24, 23,00% từ 25 đến 44, 23,60% từ 45 đến 64, và 19,80% người có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn. Độ tuổi trung bình là 41 tuổi. Cứ mỗi 100 nữ giới thì có 96,80 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ giới có độ tuổi 18 và lớn hơn thì, có 95,40 nam giới.

Thu nhập bình quân của một hộ ở quận này là 31.166 USD, và thu nhập bình quân của một gia đình ở quận này là 42.149 USD, Nam giới có thu nhập bình quân 28.504 USd so với mức thu nhập 18.447 USD đối với nữ giới. Thu nhập bình quân đầu người của quận là 16.566 USD, Khoảng 6,40% gia đình và 10,80% dân số sống dưới ngưỡng nghèo, bao gồm 10,90% những người có độ tuổi 18 và 10,90% là những người 65 tuổi hoặc già hơn.

Các đơn vị dân cư

Các thành phố

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quận Barnes** là một quận nằm ở bang Bắc Dakota. Tại thời điểm năm 2000, quận có dân số là 11.775 người. Quận lỵ đóng ở Thành phố Valley. ## Địa lý Theo Cục điều
**Xã Pierce** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 74 người.
**Xã Oriska** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 65 người.
**Xã Oakhill** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 51 người.
**Xã Norma** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 36 người.
**Xã Noltimier** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 65 người.
**Xã Nelson** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 57 người.
**Xã Minnie Lake** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 50 người.
**Xã Meadow Lake** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 81 người.
**Xã Marsh** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 283 người.
**Xã Mansfield** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 38 người.
**Xã Lake Town** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 39 người.
**Xã Hobart** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 111 người.
**Xã Hemen** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 27 người.
**Xã Greenland** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 42 người.
**Xã Green** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 84 người.
**Xã Grand Prairie** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 48 người.
**Xã Getchell** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 73 người.
**Xã Ellsbury** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 28 người.
**Xã Edna** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 76 người.
**Xã Eckelson** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 111 người.
**Xã Dazey** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 51 người.
**Xã Cuba** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 76 người.
**Xã Brimer** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 59 người.
**Xã Binghampton** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 76 người.
**Xã Baldwin** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 33 người.
**Xã Ashtabula** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 112 người.
**Xã Anderson** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 52 người.
**Xã Alta** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 108 người.
**Xã Weimer** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 47 người.
**Xã Valley** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 536 người.
**Xã Uxbridge** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 89 người.
**Xã Thordenskjold** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 67 người.
**Xã Svea** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 41 người.
**Xã Stewart** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 89 người.
**Xã Springvale** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 53 người.
**Xã Spring Creek** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 74 người.
**Xã Skandia** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 40 người.
**Xã Sibley Trail** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 92 người.
**Xã Rosebud** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 55 người.
**Xã Rogers** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 42 người.
**Xã Raritan** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 95 người.
**Xã Potter** () là một xã thuộc quận Barnes, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 34 người.
**Quận Cass** là một quận hạt tọa lạc ở tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Tại thời điểm năm 2000, quận có dân số 123.138 người. Quận lỵ đóng ở Fargo. Đây là quận đông
**Xã Barnes** () là một xã thuộc quận Cass, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 25 người.
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1912** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 32, được tổ chức vào thứ Ba, ngày 5 tháng 11 năm 1912. Thống
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1908** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 31, được tổ chức vào thứ Ba, ngày 3 tháng 11 năm 1908. Ứng