✨Puerto Colombia

Puerto Colombia

Puerto Colombia là một khu tự quản thuộc tỉnh Atlántico, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Colombia đóng tại Puerto Colombia Khu tự quản Puerto Colombia có diện tích 73 ki lô mét vuông. Đến thời điểm ngày 28 tháng 5 năm 2005, khu tự quản Puerto Colombia có dân số 24996 người.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Puerto Colombia** là một khu tự quản thuộc tỉnh Guainía, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Colombia đóng tại Puerto Colombia Khu tự quản Puerto Colombia có diện tích ki lô mét vuông.
**Puerto Colombia** là một khu tự quản thuộc tỉnh Atlántico, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Colombia đóng tại Puerto Colombia Khu tự quản Puerto Colombia có diện tích 73 ki lô mét
**Puerto Concordia** là một khu tự quản thuộc tỉnh Meta, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Concordia đóng tại Puerto Concordia Khu tự quản Puerto Concordia có diện tích 1298 ki lô mét
**Puerto Carreño** là một khu tự quản thuộc tỉnh Vichada, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Carreño đóng tại Puerto Carreño Khu tự quản Puerto Carreño có diện tích 12410 ki lô mét
**Cartagena** còn được biết đến trong thời kỳ thuộc địa là **Cartagena de Indias** ( ) là một cảng lớn được thành lập vào năm 1533, nằm trên bờ biển phía bắc của Colombia thuộc
**Puerto Rico** (phiên âm tiếng Việt: Pu-éc-tô Ri-cô, ), tên gọi chính thức là **Thịnh vượng chung Puerto Rico** (, ) là một vùng quốc hải thuộc chủ quyền của Hoa Kỳ. Puerto Rico nằm
**Puerto Rico** là một khu tự quản thuộc tỉnh Caquetá, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Rico đóng tại Puerto Rico Khu tự quản Puerto Rico có diện tích 2790 ki lô mét
**Puerto Rico** là một khu tự quản thuộc tỉnh Meta, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Rico đóng tại Puerto Rico Khu tự quản Puerto Rico có diện tích 3772 ki lô mét
**Puerto Wilches** là một khu tự quản thuộc tỉnh Santander, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Wilches đóng tại Puerto Wilches Khu tự quản Puerto Wilches có diện tích 1588 ki lô mét
**Puerto Tejada** là một khu tự quản thuộc tỉnh Cauca, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Tejada đóng tại Puerto Tejada Khu tự quản Puerto Tejada có diện tích 101 ki lô mét
**Puerto Salgar** là một khu tự quản thuộc tỉnh Cundinamarca, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Salgar đóng tại Puerto Salgar Khu tự quản Puerto Salgar có diện tích ki lô mét vuông.
**Puerto Santander** là một khu tự quản thuộc tỉnh Amazonas, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Santander đóng tại Puerto Santander Khu tự quản Puerto Santander có diện tích ki lô mét vuông.
**Puerto Parra** là một khu tự quản thuộc tỉnh Santander, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Parra đóng tại Puerto Parra Khu tự quản Puerto Parra có diện tích 1452 ki lô mét
**Puerto Rondón** là một khu tự quản thuộc tỉnh Arauca, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Rondón đóng tại Puerto Rondón Khu tự quản Puerto Rondón có diện tích 2313 ki lô mét
**Puerto Nariño** là một khu tự quản thuộc tỉnh Amazonas, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Nariño đóng tại Puerto Nariño Khu tự quản Puerto Nariño có diện tích 1071 ki lô mét
**Puerto Lleras** là một khu tự quản thuộc tỉnh Meta, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Lleras đóng tại Puerto Lleras Khu tự quản Puerto Lleras có diện tích 2061 ki lô mét
**Puerto López** là một khu tự quản thuộc tỉnh Meta, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto López đóng tại Puerto López Khu tự quản Puerto López có diện tích 6239 ki lô mét
**Puerto Leguízamo** là một khu tự quản thuộc tỉnh Putumayo, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Leguízamo đóng tại Puerto Leguízamo Khu tự quản Puerto Leguízamo có diện tích 10617 ki lô mét
**Puerto Libertador** là một khu tự quản thuộc tỉnh Córdoba, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Libertador đóng tại Puerto Libertador Khu tự quản Puerto Libertador có diện tích 2062 ki lô mét
**Puerto Guzmán** là một khu tự quản thuộc tỉnh Putumayo, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Guzmán đóng tại Puerto Guzmán Khu tự quản Puerto Guzmán có diện tích 4340 ki lô mét
**Puerto Escondido** là một khu tự quản thuộc tỉnh Córdoba, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Escondido đóng tại Puerto Escondido Khu tự quản Puerto Escondido có diện tích 417 ki lô mét
**Puerto Gaitán** là một khu tự quản thuộc tỉnh Meta, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Gaitán đóng tại Puerto Gaitán Khu tự quản Puerto Gaitán có diện tích 17536 ki lô mét
**Puerto Caicedo** là một khu tự quản thuộc tỉnh Putumayo, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Caicedo đóng tại Puerto Caicedo Khu tự quản Puerto Caicedo có diện tích 864 ki lô mét
**Puerto Asís** là một khu tự quản thuộc tỉnh Putumayo, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Asís đóng tại Puerto Asís Khu tự quản Puerto Asís có diện tích 2160 ki lô mét
**Puerto Alegria** là một khu tự quản thuộc tỉnh Amazonas, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Alegria đóng tại Puerto Alegria Khu tự quản Puerto Alegria có diện tích ki lô mét vuông.
**Puerto Arica** là một khu tự quản thuộc tỉnh Amazonas, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Arica đóng tại Puerto Arica Khu tự quản Puerto Arica có diện tích ki lô mét vuông.
**San Juan** (), tức **San Juan Bautista** (tên tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là "Thánh Gioan Baotixita") là thủ phủ và đồng thời là thành phố lớn nhất Puerto Rico. Theo Thống kê Dân
**Sân bay Puerto Carreño** là một sân bay tọa lạc ở Puerto Carreño, Colombia. ## Các hãng hàng không và tuyến bay * SATENA (Bogotá, Villavicencio)
**Đại Colombia** (, ), tên chính thức là **Cộng hòa Colombia**, là tên gọi hiện nay để chỉ một nhà nước bao gồm phần lớn miền bắc Nam Mỹ và một phần miền nam của
**Sân bay San** () là một sân bay phục vụ thành phố Ipiales, tỉnh Nariño của Colombia. Sân bay này có 1 đường băng dài 1760 m bề mặt nhựa đường. ## Các hãng hàng
**Puerto Triunfo** là một khu tự quản thuộc tỉnh Antioquia, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Triunfo đóng tại Puerto Triunfo Khu tự quản Puerto Triunfo có diện tích 361 ki lô mét
**Puerto Berrío** là một khu tự quản thuộc tỉnh Antioquia, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Berrío đóng tại Puerto Berrío Khu tự quản Puerto Berrío có diện tích 1184 ki lô mét
**Puerto Boyacá** là một khu tự quản thuộc tỉnh Boyacá, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Boyacá đóng tại Puerto Boyacá Khu tự quản Puerto Boyacá có diện tích ki lô mét vuông.
**Puerto Nare** là một khu tự quản thuộc tỉnh Antioquia, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Nare đóng tại La Magdalena Khu tự quản Puerto Nare có diện tích 660 ki lô mét
**Puerto Ayacucho** là thủ phủ là đồng thời cũng là thành phố lớn nhất của bang Amazonas thuộc Venezuela. Puerto Ayacucho nằm bên sông Orinoco, đối diện bên kia sông là làng Casuarito của Colombia.
**Barranquilla** là thành phố Tây Bắc Colombia, thủ phủ của Atlántico (tỉnh). Thành phố toạ lạc cách cửa Sông Magdalena khoảng 13 km phía thượng lưu. Barranquilla là một trong những trung tâm công nghiệp và
**Atlántico** (, ) là một tỉnh của Colombia, nằm ở phía bắc Colombia với biển Caribbe nằm phía bắc tỉnh, tỉnh Bolívar nằm ở phía tây và phía nam được tách bởi Canal del Dique,
nhỏ|Các buồng chuối nấu ăn lớn **Chuối nấu ăn** là tập hợp gồm nhiều giống chuối thuộc chi _Musa_ có quả thường được sử dụng trong nấu ăn. Chuối này không thể ăn được khi
**Orinoco** là một trong những dòng sông dài nhất tại Nam Mỹ với chiều dài . Lưu vực sông thỉnh thoảng được gọi là **Orinoquia**, có diện tích , với 76,3% trong đó thuộc về
**USS _Bassett_ (APD-73)** là một tàu vận chuyển cao tốc lớp _Charles Lawrence_ của Hải quân Hoa Kỳ hoạt động trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó nguyên được chế tạo như là chiếc
**Cơm dừa** là một món ăn được chế biến bằng cách ngâm gạo trắng trong nước cốt dừa hoặc nấu với dừa nạo sợi. Vì cả dừa và lúa gạo thường rất dễ tìm ở
() là một thuật ngữ trong tiếng Tây Ban Nha dùng để chỉ nhiều loại biến thể của món sữa trứng và những món ngon tương tự trong thế giới nói tiếng Tây Ban Nha.
**Meta** là một tỉnh của Colombia. Tỉnh này nằm ở trung độ của Colombia, phía đông dãy Andes, trong đồng bằng Llanos. Thủ phủ là Villavicencio. Tên tỉnh cũng là tên con sông chảy qua
nhỏ|phải|Một món cơm gà của Colombia. thumb|Cơm gà tại Tam Kỳ, Quảng Nam. thumb|_Khao mun kai_, cơm gà Thái Lan. thumb|[[Cơm gà Hải Nam, Trung Quốc tại Singapore.]] **Cơm gà** là món ăn được chế
**Putumayo** là một tỉnh của Colombia. Vị trí ở tây nam Colombia, giáp với tỉnh Sucumbíos của Ecuador và vùng Loreto của Peru. Thủ phủ là Mocoa. ## Các đô thị Tỉnh Putumayo được chia
phải|nhỏ|Máy bay [[AeroSucre tại nhà ga hàng hóa quốc nội, nhà ga này bị phá năm 2008]] **Sân bay quốc tế El Dorado** là một sân bay quốc tế ở Bogotá, Colombia. Đây là sân
**Simón Bolívar** (tên đầy đủ: **Simón José Antonio de la Santísima Trinidad Bolívar y Palacios**, 1783 – 1830), là nhà cách mạng nổi tiếng người Venezuela, người lãnh đạo các phong trào giành độc lập
**_Arroz con pollo_** (tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là _cơm gà_) là một món ăn truyền thống của Tây Ban Nha và Mỹ Latinh, có liên quan mật thiết đến món cơm thập cẩm.
**Dừa** (_Cocos nucifera_) là một loài thực vật thân gỗ, thành viên thuộc họ Cau (Arecaceae) và là loài duy nhất còn sống thuộc chi _Cocos._ Dừa có mặt khắp nơi tại các vùng nhiệt
**USS _Willard Keith_ (DD-775)** là một tàu khu trục lớp _Allen M. Sumner_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến thứ ba của