✨Pterostichinae
Pterostichinae là một phân họ bọ chân chạy (họ Carabidae).
Phân loại
Phân họ này bao gồm các tông và chi sau:
Tông Chaetodactylini Tschitscherine, 1903
- Chaetodactyla Tschitscherine, 1897
Tông Cnemalobini Germain, 1911
- Cnemalobus Guerin-Meneville, 1838
Tông Cratocerini Lacordaire, 1854
- Abacaelostus Straneo, 1952
- Andrewesinulus Straneo, 1938
- Apsidocnemus Alluaud, 1936
- Barylaus Liebherr, 1985
- Brachidius Chaudoir, 1852
- Caecocaelus Straneo, 1949
- Caelostomus W.S.MacLeay, 1825
- Camptogenys Tschitscherine, 1899
- Capabatus Csiki, 1930
- Catapiesis Solier, 1835
- Cratocerus Dejean, 1829
- Crenulostrigus Straneo, 1942
- Cyrtolaus Bates, 1882
- Dactyleurys Tschitscherine, 1899
- Dactylinius Straneo, 1941
- Diachipteryx Alluaud, 1925
- Diceromerus Chaudoir, 1873
- Dromistomus Jeannel, 1948
- Drymonaxus Straneo, 1941
- Feostoma Straneo, 1941
- Hemitelestus Alluaud, 1895
- Homalomorpha Brullé, 1837
- Hoplizomenus Chaudoir, 1873
- Leleuporites Straneo, 1960
- Madapelmus Dajoz, 1985
- Monodryxus Straneo, 1942
- Oxyglychus Straneo, 1938
- Pachycaecus Straneo, 1971
- Pachyroxochus Straneo, 1942
- Platyxythrius Lorenz, 1998
- Stegazopteryx Will, 2004
- Stomonaxellus Tschitscherine, 1901
- Strigomerodes Straneo, 1939
- Strigomerus Chaudoir, 1873
- Trichillinus Straneo, 1938
Tông Microcheilini Jeannel, 1948
- Microcheila Brulle, 1834
Tông Morionini Brulle, 1835
- Buderes Murray, 1857
- Hyperectenus Alluaud, 1935
- Hyperion Castelnau, 1834
- Megamorio Chaudoir, 1880
- Morion Latreille, 1810
- Morionidius Chaudoir, 1880
- Moriosomus Motschulsky, 1864
- Platynodes Westwood, 1846
- Stereostoma Murray, 1857
Tông Pterostichini Bonelli, 1810
- (Xem Pterostichini với ~180 chi)
Tông Zabrini Bonelli, 1810
- (See Zabrini với 3 chi)
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Pterostichinae** là một phân họ bọ chân chạy (họ Carabidae). ## Phân loại Phân họ này bao gồm các tông và chi sau: **Tông Chaetodactylini** Tschitscherine, 1903 * _Chaetodactyla_ Tschitscherine, 1897 **Tông Cnemalobini** Germain, 1911
nhỏ|_[[Pterostichus bicolor_, Ý]] nhỏ|_[[Megadromus bucolicus_, New Zealand]] nhỏ|_[[Megadromus antarcticus_, New Zealand]] nhỏ|_[[Abax parallelepipedus_, Đức]] **Pterostichini** là một tông bọ cánh cứng trong phân họ Pterostichinae. Có khoảng 180 chi và hơn 3.800 loài được mô
**_Abax parallelepipedus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của châu Âu và miền Tân bắc. Ở châu Âu, nó được tìm thấy ở Áo, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Bulgaria, Croatia,
**_Abax carinatus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của châu Âu và Cận Đông. Ở châu Âu, nó được tìm thấy ở Albania, Áo, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Bulgaria, Croatia,
**_Zabrus_** là một chi bọ chân chạy. Các loài thuộc chi này, cũng giống như các loài bọ chân chạy khác, là các loài động vật ăn tạp cũng như ăn cỏ. _Zabrus tenebrioides_ là
**Bọ chân chạy** là một họ bọ cánh cứng phân bố trên toàn cầu, có hơn 40.000 loài trên khắp thế giới với khoảng 2000 loài được tìm thấy ở Bắc Mỹ và 2700 loài
**_Abacops_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae; chứa duy nhất một loài là **_Abacops rugipennis_**.
**_Abacophrastus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồm có các loài sau: * _Abacophrastus bellorum_ Will, 2011 * _Abacophrastus carnifex_ Will, 2011 * _Abacophrastus chapes_ Will, 2011 * _Abacophrastus hobbit_ Will, 2011
**_Abacoleptus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae. Chi này được Charles Adolphe Albert Fauvel mô tả lần đầu tiên năm 1903. ## Loài * _Abacoleptus carinatus_ Fauvel, 1903 * _Abacoleptus curtus_ Will,
**_Abacomorphus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồm có các loài sau: * _Abacomorphus asperulus_ Fauvel, 1882 * _Abacomorphus caledonicus_ (Montrouzier, 1860)
**_Abacetus zanzibaricus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1898.
**_Abacetus zarudnyi_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1901.
**_Abacetus xanthopus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899.
**_Abacetus wittei_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1954.
**_Abacetus xanthopoides_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.
**_Abacetus wakefieldi_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Henry Walter Bates mô tả lần đầu năm 1886.
**_Abacetus vitreus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.
**_Abacetus voltae_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1901.
**_Abacetus villiersianus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1955.
**_Abacetus virescens_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.
**_Abacetus villiersi_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.
**_Abacetus vertagus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1904.
**_Abacetus vexator_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1904.
**_Abacetus vatovai_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1941.
**_Abacetus verschureni_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1963.
**_Abacetus vanemdeni_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1939.
**_Abacetus vaccaroi_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.
**_Abacetus vadoni_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Jeannel mô tả lần đầu năm 1948.
**_Abacetus usherae_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1962.
**_Abacetus unisetosus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1939.
**_Abacetus usagarensis_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Ancey mô tả lần đầu năm 1882.
**_Abacetus ueleanus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Burgeon mô tả lần đầu năm 1935.
**_Abacetus ukerewianus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.
**_Abacetus trivialoides_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.
**_Abacetus tridens_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899.
**_Abacetus trivialis_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899.
**_Abacetus treichi_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Alluaud mô tả lần đầu năm 1935.
**_Abacetus trapezialis_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.
**_Abacetus trechoides_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1896.
**_Abacetus transcaucasicus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Maximilien Chaudoir mô tả lần đầu năm 1876.
**_Abacetus tibiellus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Maximilien Chaudoir mô tả lần đầu năm 1869.
**_Abacetus tibialis_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Maximilien Chaudoir mô tả lần đầu năm 1878.
**_Abacetus thoracicus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Jeannel mô tả lần đầu năm 1948.
**_Abacetus thouzeti_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Castelnau mô tả lần đầu năm 1867.
**_Abacetus tetraspilus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1929.
**_Abacetus tenuis_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Laferte-Senectere mô tả lần đầu năm 1853.
**_Abacetus testaceipes_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Victor Motschulsky mô tả lần đầu năm 1864.
**_Abacetus tenebrioides_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Castelnau mô tả lần đầu năm 1834.
**_Abacetus tenuimanus_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1901.
**_Abacetus tanganjikae_** là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899.