✨Psilogramma menephron
Psilogramma merephron is một thành viên thuộc the Family Sphingidae. Loài này có ở Sri Lanka, Ấn Độ (bao gồm quần đảo Andaman), Nepal, central và nam Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam, Indonesia và Philippines. Psilogramma casuarinae from đông Úc từ lâu đã được xem là một đồng âm nhưng nay người ta cho rằng nó là loài riêng biệt. Số lượng du nhập vào Hawaii đầu tiên người ta nghĩ là merephron, nhưng thực tế là Psilogramma increta.
Sự miêu tả
Sải cánh khoảng 82–138 mm.
Sinh học
Ấu trùng ăn Clerodendrum fortunatum, Ligustrum species (bao gồm Ligustrum sinense), Fraxinus, Jasminum, Tectona grandis, Vitex negundo, Callicarpa arborea, Lonicera, Perilla và Osmanthus sesamum.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Psilogramma merephron** is một thành viên thuộc the Family Sphingidae. Loài này có ở Sri Lanka, Ấn Độ (bao gồm quần đảo Andaman), Nepal, central và nam Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam, Indonesia và
**_Psilogramma_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Psilogramma andamanica_ - Brechlin, 2001 *_Psilogramma angelika_ - Eitschberger, 2004 *_Psilogramma anne_ - Eitschberger, 2001 *_Psilogramma argos_ - Moulds & Lane, 1999 *_Psilogramma
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Sphingini_** là một tribe of moths of the Sphingidae. ## Phân loại *Chi _Amphimoea_ *Chi _Amphonyx_ *Chi _Apocalypsis_ *Chi _Ceratomia_ *Chi _Cocytius_ *Chi _Dolba_ *Chi _Dolbogene_ *Chi _Dovania_ *Chi _Ellenbeckia_ *Chi _Euryglottis_ *Chi _Hoplistopus_ *Chi