Pomacentrus là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. Những loài trong chi này có phạm vi phân bố rộng rãi ở những vùng biển nhiệt đới thuộc Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương, riêng P. taeniometopon còn được tìm thấy ở cả môi trường nước lợ và nước ngọt.
Từ nguyên
Từ định danh pomacentrus được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: pôma (πῶμα, "nắp đậy") và kéntron (κέντρον, "gai, ngạnh"), hàm ý đề cập đến hàng răng cưa dọc theo rìa xương nắp mang của loài điển hình P. pavo.
Mô tả chung
Nhìn chung, các loài Pomacentrus có kích thước tương đối nhỏ, với chiều dài cơ thể do được phần lớn nằm trong khoảng từ 6 đến 11 cm.
Nhiều loài Pomacentrus có kiểu màu bắt mắt, thường được đánh bắt để nuôi làm cá cảnh, trong khi một số loài lại có màu sẫm tối (thường là xanh xám, nâu xám đến nâu sẫm). Cá con của hầu hết những loài Pomacentrus đều có điểm chung là một đốm đen lớn viền xanh lam óng ngay sau vây lưng với các sọc, đốm màu xanh óng từ đỉnh đầu kéo dài ngược ra sau lưng. Cá con thường có màu vàng tươi hoặc màu cam sáng.
Các loài
nhỏ|P. lepidogenys
nhỏ|P. vaiuli
nhỏ|P. reidi
Tính đến năm 2021, có tất cả 82 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này, trở thành chi có số lượng đông nhất trong họ Cá thia, bao gồm các loài sau:
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Pomacentrus coelestis_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1901. ## Từ nguyên Tính từ định danh _coelestis_ trong tiếng
**_Pomacentrus andamanensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2020. ## Từ nguyên Từ định danh _andamanensis_ được đặt theo
**_Pomacentrus amboinensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1868. ## Từ nguyên Từ định danh trong danh pháp được
**_Pomacentrus imitator_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1964. ## Từ nguyên Từ định danh trong tiếng Latinh có
**_Pomacentrus philippinus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1907. ## Từ nguyên Tính từ định danh được đặt theo
**_Pomacentrus flavioculus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2017. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Pomacentrus polyspinus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1991. ## Từ nguyên Từ định danh _polyspinus_ trong tiếng Latinh
**_Pomacentrus similis_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1991. ## Từ nguyên Tính từ định danh _similis_ trong tiếng
**_Pomacentrus callainus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2002. ## Từ nguyên Tính từ định danh _callainus_ trong tiếng
**_Pomacentrus bipunctatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2004. ## Từ nguyên Từ định danh _bipunctatus_ được ghép bởi
**_Pomacentrus aurifrons_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2004. ## Từ nguyên Từ định danh _aurifrons_ được ghép bởi
**_Pomacentrus maafu_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2012. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Pomacentrus lepidogenys_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1928. ## Từ nguyên Từ định danh _lepidogenys_ được ghép bởi
**_Pomacentrus moluccensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1853. ## Từ nguyên Từ định danh trong danh pháp được
**_Pomacentrus nigromarginatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1973. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Pomacentrus vatosoa_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2019. ## Từ nguyên Từ định danh trong tiếng Malagasy có
**_Pomacentrus bangladeshius_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2020. ## Từ nguyên Từ định danh _bangladeshius_ có nghĩa là
**_Pomacentrus reidi_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1928. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Pomacentrus rodriguesensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2003. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Pomacentrus proteus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1991. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Pomacentrus pavo_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1787. ## Từ nguyên Từ định danh _pavo_ trong tiếng Latinh
**_Pomacentrus trichrourus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1867. ## Từ nguyên Từ định danh không được giải nghĩa,
**_Pomacentrus trilineatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Pomacentrus taeniometopon_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1852. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Pomacentrus stigma_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1928. ## Từ nguyên Từ định danh trong tiếng Latinh mang
**_Pomacentrus sulfureus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1871. ## Từ nguyên Từ định danh trong tiếng Latinh mang
**_Pomacentrus simsiang_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1856. ## Từ nguyên Từ định danh được lấy từ chính
**_Pomacentrus wardi_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1927. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Pomacentrus yoshii_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2004. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Pomacentrus tripunctatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Pomacentrus vaiuli_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1906. ## Từ nguyên Từ định danh cũng là tên địa
**_Pomacentrus spilotoceps_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2002. ## Từ nguyên Từ định danh _spilotoceps_ được ghép bởi
**_Pomacentrus xanthosternus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1991. ## Từ nguyên Từ định danh _xanthosternus_ được ghép bởi
**_Pomacentrus albiaxillaris_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2017. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Pomacentrus adelus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1991. ## Từ nguyên Tính từ định danh _adelus_ bắt nguồn
**_Pomacentrus javanicus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1991. ## Từ nguyên Từ định danh _javanicus_ trong tiếng Latinh
**_Pomacentrus leptus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1980. ## Từ nguyên Từ định danh _leptus_ trong tiếng Latinh
**_Pomacentrus komodoensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1999. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Pomacentrus littoralis_**, tên thông thường là **cá thia khói**, là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên
**_Pomacentrus opisthostigma_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1918. ## Từ nguyên Từ định danh _opisthostigma_ được ghép bởi
**_Pomacentrus melanochir_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1877. ## Từ nguyên Từ định danh _melanochir_ được ghép bởi
**_Pomacentrus agassizii_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1883. ## Từ nguyên Từ định danh có lẽ được đặt
**_Pomacentrus saksonoi_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1991. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Pomacentrus pikei_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1883. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Pomacentrus smithi_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1928. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Pomacentrus aquilus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1980. ## Từ nguyên Từ định danh _aquilus_ trong tiếng Latinh
**_Pomacentrus alexanderae_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1907. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Pomacentrus alleni_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1981. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Pomacentrus burroughi_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1918. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được đặt
**_Pomacentrus albimaculus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1975. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai