✨Pomacea

Pomacea

nhỏ|Pomacea insularum (D'Orbigny, 1839) Pomacea là danh pháp khoa học của một chi ốc nước ngọt có mang và vảy ốc, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Ampullariidae.

Một số loài đã từng được du nhập ra ngoài khu vực bản địa của chúng và được coi là loài xâm hại do tính phàm ăn của chúng đối với các loài thực vật trong thảm thực vật thủy sinh và đầm lầy. Vì điều này nên việc nhập khẩu chi này bị hạn chế ở một số khu vực (trong đó có Hoa Kỳ) và bị cấm hoàn toàn ở những khu vực khác (trong đó có EU).

Các loài

Các loài thuộc chi Pomacea bao gồm:

phân chi Effusa Jousseaume, 1889

  • Pomacea baeri (Dautzenberg, 1902)
  • Pomacea cumingi (Reeve, 1843)
  • Pomacea glauca (Linné, 1758)
  • Pomacea quinindensis (K. Miller, 1879)

phân chi Pomacea Perry, 1810

  • Pomacea aldersoni (Pain, 1946)

  • Pomacea aurostoma (Lea, 1856)

  • Pomacea bridgesii (Reeve, 1856)

  • Pomacea camena (Pain, 1949)

  • Pomacea canaliculata (Lamarck, 1819)

  • Pomacea catamarcensis (Sowerby, 1874)

  • Pomacea columellaris (Gould, 1848)

  • Pomacea cousini (Jousseaume, 1877)

  • Pomacea cyclostoma (Spix, 1827)

  • Pomacea decussata (Moricand)

  • Pomacea diffusa Blume, 1957

  • Pomacea doliodes (Reeve, 1856)

  • Pomacea eximia (Dunker, 1853)

  • Pomacea falconensis Pain & Arias, 1958

  • Pomacea flagellata (Say, 1827)

  • Pomacea hanleyi (Reeve, 1856)

  • Pomacea haustrum (Reeve, 1856)

  • Pomacea hollingsworthi (Pain, 1946)

  • Pomacea lineata (Spix, 1827)

  • Pomacea maculata Perry, 1810; đồng nghĩa: Ampullaria gigas Spix, 1827; Pomacea insularum (D'Orbigny, 1839)

  • Pomacea paludosa (Say, 1829)

  • Pomacea papyracea (Spix, 1827)

  • Pomacea pealiana (Lea, 1838)

  • Pomacea poeyana (Pilsbry, 1927)

  • Pomacea reyrei (Cousin, 1887)

  • Pomacea scalaris (D'Orbigny, 1835)

  • Pomacea urceus (Müller, 1774)

  • Pomacea vexillum (Reeve, 1856)

  • Pomacea zischkai (Blume & Pain, 1952)

Hình ảnh

Tập tin:Pomacea glauca orinocensis 000p.jpg Tập tin:Pomacea haustrum 000p.jpg Tập tin:Pomacea interupta 000p.jpg Tập tin:Ampullarias caviar.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|_Pomacea insularum_ (D'Orbigny, 1839) **_Pomacea_** là danh pháp khoa học của một chi ốc nước ngọt có mang và vảy ốc, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Ampullariidae. Một
**_Pomacea bridgesii_**, tên thường gọi là **ốc bươu vàng miệng tròn** hay **ốc thần bí**, là một loài ốc nước ngọt Nam Mỹ có mang, một loài động vật thân mềm chân bụng thủy sinh
**_Pomacea paludosa_** là một loài ốc biển trong họ Ampullariidae. ## Phân bố left|thumb Loài này phân bố ở miền trung và nam Florida, Cuba và Hispaniola.
**_Nineta pomacea_** là một loài côn trùng trong họ Chrysopidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Zakharenko miêu tả năm 1983.
**Ốc bươu vàng** (danh pháp khoa học: **_Pomacea canaliculata_**), là loại ốc thuộc họ Ampullariidae, lớp Chân bụng (Gastropoda), ngành Thân mềm (Mollusca), có nguồn gốc Trung và Nam Mỹ. Ốc được du nhập vào
nhỏ|phải|[[Hươu đỏ là loài được xếp vào danh sách 100 loài xâm lấn tồi tệ nhất, chúng hủy diệt hệ thực vật ở những nơi chúng sinh sống, nơi không có thiên địch kiểm soát
right|thumb|Cây lúa phổ biến ở châu Á, loài _[[Oryza sativa_]] **Gạo** là một sản phẩm lương thực thu từ cây lúa. Hạt gạo thường có màu trắng, nâu hoặc đỏ thẫm, chứa nhiều dinh dưỡng.
**Chi Hoa giấy** hay **chi Bông giấy** (danh pháp khoa học: **_Bougainvillea_**) là một chi trong thực vật có hoa bản địa khu vực Nam Mỹ, từ Brasil về phía tây tới Peru và về
**_Scolopendra_** (tiếng Latinh bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp , skoˈlo.pen.ðɾa) là một chi rết nhiệt đới kích thước lớn thuộc họ Ngô công. ## Mô tả Chi _Scolopendra_ chứa nhiều loài rết được tìm