✨Polyptychus

Polyptychus

Polyptychus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chúng có kích cỡ trung bình, màu nâu sáng và sinh sống ở châu Phi và Đông Nam Á. Sải cánh từ 65–120 mm. Chúng bay về đêm và không bay đến hoa và không bị ánh sáng hấp dẫn. Chúng đẻ trứng trên cây thuộc họ Boraginaceae.

Phân loại hệ thống

  • Bộ bướm đêm, Lepidoptera Linnaeus, 1758 Glossata * Coelolepida *** Myoglossata Neolepidoptera **Heteroneura * Eulepidoptera **** Ditrysia ***Apoditrysia ** Macrolepidoptera * Bombycoidea **** Họ Sphingidae *** Phân họ Smerinthinae ** Chi Polyptychus Hübner, 1819 - khoảng 30 kiểu, châu Phi và Đông Nam Á Polyptychus affinis - Rothschild & Jordan, 1903 - Afrika Polyptychus andosa - (Walker 1856) Polyptychus anochus - Rothschild & Jordan 1906 Polyptychus aurora - Clark 1936 Polyptychus baltus - Pierre 1985 (Polyptychus barnsi) - Clark 1926 Polyptychus baxteri - Rothschild & Jordan 1908 Polyptychus bernardii - Rougeot 1966 Polyptychus carteri - (Butler, 1882) - West Africa Polyptychus chinensis - Rothschild & Jordan, 1903 - miền trung và tây nam Trung Quốc, Đài Loan, quần đảo Ryukyu Polyptychus claudiae - Brechlin, Kitching & Cadiou, 2001 Polyptychus coryndoni - Rothschild & Jordan 1903 Polyptychus dentatus- (Cramer, 1777) - Sri Lanka, Ấn Độ và Pakistan Polyptychus distensus - Darge 1990 Polyptychus enodia - (Holland 1889) Polyptychus girardi - Pierre 1993 Polyptychus herbuloti - Darge 1990 Polyptychus hollandi - Rothschild & Jordan 1903 Polyptychus lapidatus - Joicey & Kaye 1917 Polyptychus murinus - Rothschild 1904 Polyptychus nigriplaga - Rothschild & Jordan 1903 Polyptychus orthographus - Rothschild & Jordan 1903 Polyptychus paupercula - Holland 1889 Polyptychus potiendus - Darge 1990 (Polyptychus retusus) - Rothschild & Jordan, 1908 Polyptychus rougeoti - Carcasson 1968 Polyptychus sinus - Pierre 1985 Polyptychus thihongae - Bernardi 1970 Polyptychus trilineatus - Moore, 1888 - Ấn Độ - Việt Nam và miền nam Trung Quốc Polyptychus trisecta - (Aurivillius 1901) *** Polyptychus wojtusiaki - Pierre, 2001 Polyptychus_affinis_sjh.jpg| _Polyptychus affinis_ Polyptychus chinensis MHNT CUT 2010 0 20 Taiwan male.jpg|_Polyptychus chinensis_ Polyptychus trilineatus MHNT CUT 2010 0 17 Doi Inthanon Chiang Mai Thailande.jpg|_Polyptychus trilineatus _
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Polyptychus trilineatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy nhiều khu vực của châu Á. ## Sự miêu tả Sải cánh dài 74–112 mm. Polyptychus trilineatus MHNT CUT 2010
**_Polyptychus chinensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc, Đài Loan và quần đảo Ryukyu. ## Sự miêu tả Sải cánh dài 92–112 mm. Polyptychus chinensis
**Coryndon's Polyptychus** (_Polyptychus andosa_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở miền đông và miền tây Châu Phi. Chiều dài cánh trước là 26–29 mm đối với con đực và
**_Polyptychus paupercula_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở forests từ Liberia tới Uganda. Chiều dài cánh trước khoảng 27–31 mm đối với con đực, con cái lớn hơn, tối hơn
**_Polyptychus baxteri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở miền đông và miền tây Châu Phi. Chiều dài cánh trước từ 26 mm đối với con đực, con cái lớn
**_Polyptychus nigriplaga_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở miền trung và phía tây Châu Phi. Chiều dài cánh trước là 29–36 mm đối với con cái. Cánh trước và thân
**_Polyptychus anochus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Sierra Leone tới Nigeria và the Congo. Sải cánh khoảng 30–33 mm. ## Phân loài *_Polyptychus anochus anochus_ *_Polyptychus anochus margo_ Pierre
**_Polyptychus affinis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở rừng lên đến độ cao từ Sierra Leone đến Congo, Uganda và miền tây Kenya. Chiều dài cánh trước là 28–30 mm
**_Polyptychus orthographus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở các khu rừng vùng đất thấp từ Sierra Leone tới Congo, Angola và Uganda. Chiều dài cánh trước khoảng 33–36 mm. Nó
**_Polyptychus claudiae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở vùng Sumbawa thuộc Indonesia và được Brechlin, Kitching, Cadiou phân loại vào năm 2001.
**_Polyptychus sinus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Gabon.
**_Polyptychus potiendus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Cameroon.
**_Polyptychus dentatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Sri Lanka, tropical Ấn Độ và tropical Pakistan. Sải cánh dài 92–120 mm. Ở Ấn Độ, ấu trùng được ghi nhận
**_Polyptychus thihongae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Gabon và Cộng hòa Trung Phi.
**_Polyptychus aurora_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Cộng hòa Dân chủ Congo, Zambia và Malawi.
**_Polyptychus bernardii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Gabon, the Congo (Kinshasa) và from Cộng hòa Trung Phi.
**_Polyptychus rougeoti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Gabon. Cánh trước hẹp và đầu nhọn. Màu nền của phía trên nâu gỗ.
**_Polyptychus hollandi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở các khu rừng từ Nigeria tới Congo.
**_Polyptychus lapidatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Liberia tới Ghana và Gabon.
**_Polyptychus herbuloti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Dân chủ Congo và Gabon. Chiều dài cánh trước khoảng 43–45 mm. Phía trên cánh
**_Polyptychus murinus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Liberia, Nigeria và từ Cameroon tới Congo và Angola.
**_Polyptychus girardi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Guinea về phía đông tới Cameroon.
**_Polyptychus enodia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Gabon và the Cộng hòa Congo.
**_Polyptychus wojtusiaki_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Nigeria.
**_Polyptychus trisecta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở các khu rừng vùng đất thấp từ Liberia và Ghana tới Congo và miền tây Uganda. Chiều dài cánh trước khoảng
**_Polyptychus distensus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Gabon.
**_Polyptychus coryndoni_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở _Brachystegia_ woodland from Zimbabwe to Malawi, Zambia, Cộng hòa Dân chủ Congo và Tanzania. Nó cũng được tìm thấy ở
**_Polyptychus carteri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở các khu rừng vùng đất thấp from Sierra Leone to the Congo và Uganda. Chiều dài cánh trước là 33–35 mm.
**_Polyptychus baltus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Gabon.
**_Polyptychus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chúng có kích cỡ trung bình, màu nâu sáng và sinh sống ở châu Phi và Đông Nam Á. Sải cánh từ 65–120 mm. Chúng bay về
**_Platocoelotes polyptychus_** là một loài nhện trong họ Amaurobiidae. Loài này thuộc chi _Platocoelotes_. _Platocoelotes polyptychus_ được Yajun Xu & S. Q. Li miêu tả năm 2007.
**_Craugastor polyptychus_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Loài này có ở Costa Rica, Nicaragua, và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Zygodon polyptychus_** là một loài rêu trong họ Orthotrichaceae. Loài này được Cardot mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Smerinthini_** là một tông bướm đêm trong họ Sphingidae. ## Phân loại *Chi _Acanthosphinx_ - Aurivillius, 1891 *Chi _Afroclanis_ - Carcasson, 1968 *Chi _Afrosataspes_ - Basquin & Cadiou, 1986 *Chi _Afrosphinx_ - Carcasson, 1968 *Chi
**Gray's Polyptychus** (_Polyptychoides grayii_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở miền đông Châu Phi, phía nam đến Nam Phi.
**_Rufoclanis numosae_** (tên tiếng Anh là _Wavy polyptychus_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở vùng cây bụi khô và xavan khô cằn tại phần lớn đông và nam Phi.
**_Eleutherodactylus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Eleutherodactylidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 186 loài và 81% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Loài ### Tây Ấn (phân chi _Eleutherodactylus_
**_Craugastor_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Craugastoridae, thuộc bộ Anura. Chi này có hơn 110 loài và 59% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Danh sách loài * _Craugastor adamastus_
Đây là danh sách liệt kê các loài nhện trong họ Amaurobiidae. ## Alloclubionoides _Alloclubionoides_ Paik, 1992 * _Alloclubionoides amurensis_ (Ovtchinnikov, 1999) * _Alloclubionoides bifidus_ (Paik, 1976) * _Alloclubionoides circinalis_ (Gao et al., 1993) *