✨Polyodon
đổi Cá tầm thìa Mỹ
Thể loại:Họ Cá tầm thìa Thể loại:Chi cá tầm đơn loài
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Asplenium polyodon_** là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được G. Forst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1786. ## Hình ảnh Tập tin:Asplenium polyodon 11.JPG Tập tin:Gardenology.org-IMG 2490 rbgs11jan.jpg
**_Actinotia polyodon_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ## Hình ảnh Tập tin:Actinotia polyodon, Lodz(Poland)01(js).jpg Tập tin:Actinotia polyodon, Lodz(Poland)02(js).jpg Tập tin:Actinotia polyodon, Lodz(Poland)03(js).jpg Tập tin:Actinotia polyodon2.JPG
**Synodontis polyodon** là một loài cá da trơn bơi lộn ngược và còn là loài đặc hữu của Gabon. Nó thường xuất hiện ở lưu vực sông Ogowe. Vào năm 1895, nó được nhà động
**_Petrochromis polyodon_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó được tìm thấy ở khắp the shallow, rocky shoreline of Lake Tanganyika.
**_Trifolium polyodon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Greene miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Crepidium polyodon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Hook.f.) Szlach. mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Senecio polyodon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được DC. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1838.
**_Ornithocephalus polyodon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.
**_Koanophyllon polyodon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Urb.) R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.
**_Habenaria polyodon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Hook.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**_Tarachia polyodon_** là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được C.Presl mô tả khoa học đầu tiên năm 1851. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Polypodium polyodon_** là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Wall. mô tả khoa học đầu tiên năm 1832. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Marattia polyodon_** là một loài dương xỉ trong họ Marattiaceae. Loài này được Sturm mô tả khoa học đầu tiên năm 1859. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Gymnotheca polyodon_** là một loài dương xỉ trong họ Marattiaceae. Loài này được C.Presl mô tả khoa học đầu tiên năm 1845. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Hymenophyllum polyodon_** là một loài dương xỉ trong họ Hymenophyllaceae. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1876. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Trichomanes polyodon_** là một loài dương xỉ trong họ Hymenophyllaceae. Loài này được Col. mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Polystichum polyodon_** là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Ching mô tả khoa học đầu tiên năm 1936. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Onthophagus polyodon_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Polia polyodon_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Antiblemma polyodon_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Apamea polyodon_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
#đổi Lừa hoang Tây Tạng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cá tầm thìa Mỹ Thể loại:Họ Cá tầm thìa Thể loại:Chi cá tầm đơn loài
**Cá tầm thìa Mỹ**, tên khoa học **_Polyodon spathula_**, cũng gọi là **cá tầm thìa Mississippi** là một loài cá tầm thìa sinh sống ở vùng nước chảy chậm của hệ thống lưu vực sông
nhỏ|Cá con của [[cá tầm Nga (a) và cá tầm thìa Mỹ (d). Các giống lai của chúng: (b) và (c).]] **Sturddlefish** là tên gọi để chỉ con lai giữa cá tầm thìa Mỹ (_Polyodon
**Cá tầm thìa** (**Polyodontidae**) là các loài cá vây tia nguyên thủy. ## Phân loại Họ này còn 1 loài sinh tồn và 5 chi tuyệt chủng: **Polyodontidae** *Phân họ † Paleopsephurinae **Chi †_Paleopsephurus_ MacAlpin,
thumb|_Yanosteus longidorsalis_ **Bộ Cá tầm** (**_Acipenseriformes_**; ) là một bộ của lớp cá vây tia (Actinopterygii) nguyên thủy bao gồm trong đó các họ cá tầm và cá tầm thìa, cũng như một số họ
**Họ Ngựa** (**Equidae**) là một họ động vật có vú bao gồm ngựa, lừa, ngựa vằn, và nhiều loài khác chỉ được biết đến từ hóa thạch. Tất cả các loài còn sinh tồn nằm
**_Actinotia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Tên gọi _Actinotia_ xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại, _akte_ (quan trọng hoặc cao cả) và _noton_ (phía sau), ám chỉ chùm lông ở
**_Antiblemma_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Antiblemma abas_ (Schaus, 1914) * _Antiblemma acclinalis_ Hübner, 1823 * _Antiblemma accumulata_ (Schaus, 1914) * _Antiblemma amarga_ (Schaus, 1911) * _Antiblemma binota_
**_Koanophyllon_** là một chi gồm 115 loài thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae. Chúng thường là các cây lâu năm hoặc cây bụi (ít khi là cây leo hoặc cây gỗ) và là loài
**Cá tầm thìa Trung Quốc**, **_Psephurus gladius_** (), còn được gọi là **Cá kiếm Trung Quốc**, là một trong những cá nước ngọt lớn nhất. Đây là một trong hai loài cá tầm thìa còn
Dưới đây là danh sách tất cả 2487 loài thuộc chi Bồ công anh (_Taraxacum_) được Plants of the World Online công nhận, . ## A *_Taraxacum abalienatum_ *_Taraxacum abax_ *_Taraxacum abbreviatulum_ *_Taraxacum abbreviatum_ *_Taraxacum
Dưới đây là danh sách 292 loài được công nhận thuộc chi **_Crepidium_**, theo Blume (1825). ## a * _Crepidium acuminatum_ * _Crepidium alagense_ * _Crepidium amabilis_ * _Crepidium amplectens_ * _Crepidium andersonii_ * _Crepidium
_Phân loại học động vật có xương sống_' được trình bày bởi John Zachary Young trong quyển sách_ The Life of Vertebrates_ (1962) là hệ thống phân loại tập trung vào nhóm động vật này.
**_Synodontis_** là một chi cá da trơn trong họ _Mochokidae_. ## Các loài Hiện tại có 131 loài đã được ghi nhận: * _Synodontis acanthomias_ Boulenger, 1899 * _Synodontis acanthoperca_ Friel & Vigliotta, 2006 *
**Phân chi Lừa** hay phân chi **Asinus** là một phân chi của chi Equus gồm các động vật ăn cỏ có thuộc bộ Guốc lẻ mà bao gồm một số phân loài của họ Ngựa
phải|nhỏ| Rostrum (mỏ) của một [[Tursiops|con cá heo mũi chai ]] Trong giải phẫu học, thuật ngữ **mỏ/ mõm** hoặc **rostrum** (từ __ Latin có nghĩa là mỏ chim) được sử dụng cho một số