✨Polyethylen terephthalat
Polyethylene terephthalate (có thể viết là poly(ethylene terephthalate)), viết tắt là PET, PETE hay PETP, PET-P, là loại nhựa polymer nhiệt nhôm phổ biến nhất của polyester và được sử dụng trong sợi may quần áo, hộp đựng chất lỏng và thực phẩm, khuôn đúc nhựa và kết hợp với sợi thủy tinh sản xuất nhựa kỹ thuật.
PET có tên thương hiệu là Terylene ở Anh, Lavsan ở Nga và Liên Xô cũ, và Dacron ở Mỹ.
PET được hình thành từ phản ứng trùng ngưng giữa các monomer ethylene terephthalate với công thức (C10H8O4). PET thường được tái chế và có mã nhận dạng nhựa (RIC) là 1.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Polyethylene terephthalate** (có thể viết là **poly(ethylene terephthalate)**), viết tắt là **PET**, **PETE** hay **PETP**, **PET-P**, là loại nhựa polymer nhiệt nhôm phổ biến nhất của polyester và được sử dụng trong sợi may quần
**Ethylen glycol** (danh pháp IUPAC: ethane-1,2-diol) là một hợp chất hữu cơ có công thức (CH2OH)2. Nó chủ yếu được sử dụng cho hai mục đích, một là nguyên liệu thô trong sản xuất sợi
nhỏ|Các đồ dùng bằng nhựa đã được sắp xếp chờ được đem đi xử lý. nhỏ|Nắp [[Polypropylen của một chiếc hộp Tic Tac, với chiếc nắp bật và mã số nhận diện nhựa cây, 5,
nhỏ|phải|Ba cách miêu tả cấu trúc của acid acetic nhỏ|phải|Acid acetic bị đông lạnh **Acid acetic**, hay **acid ethanoic** là một chất lỏng không màu và là acid hợp chất hữu cơ với công thức
**PETase** là một loại enzyme esterase xúc tác quá trình thủy phân nhựa polyetylen terephthalat (PET) thành đơn phân mono-2-hydroxyethyl terephthalate (MHET). Phản ứng hóa học (trong đó n là số lượng đơn phân trong