✨Pleurotomella

Pleurotomella

Pleurotomella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.

Các loài

Các loài thuộc chi Pleurotomella bao gồm:

  • Pleurotomella aguayoi (Carcelles, 1953)
  • Pleurotomella amphiblestrum (Melvill, 1904)
  • Pleurotomella anceyi (Dautzenberg & Fischer, 1897)
  • Pleurotomella annulata Thiele, 1912
  • Pleurotomella anomalapex Powell, 1951
  • Pleurotomella araneosa (Watson, 1881)
  • Pleurotomella bairdi Verrill & Smith, 1884
  • Pleurotomella bandella (Dall, 1881)
  • Pleurotomella benedicti Verrill, 1884
  • Pleurotomella bureaui (Dautzenberg & Fischer, 1897)
  • Pleurotomella cancellata Sysoev, 1988
  • Pleurotomella catharinae Verrill, 1884
  • Pleurotomella chariessa (Watson, 1881)
  • Pleurotomella circumvoluta (Watson, 1881)
  • Pleurotomella clathurellaeformis Schepman, 1913
  • Pleurotomella coeloraphe (Dautzenberg & Fischer H., 1896)
  • Pleurotomella corrida Dall, 1927
  • Pleurotomella deliciosa Thiele, 1912
  • Pleurotomella demosia (Dautzenberg & Fischer, 1896)
  • Pleurotomella dinora Dall, 1908
  • Pleurotomella ecphora (Melvill, 1904)
  • Pleurotomella edgariana (Dall, 1889)
  • Pleurotomella elisa Thiele, 1925
  • Pleurotomella elusiva (Dall, 1881)
  • Pleurotomella endeavourensis Dell, 1990
  • Pleurotomella enderbyensis Dell, 1990
  • Pleurotomella enderbyensis Powell, 1958
  • Pleurotomella enora (Dall, 1908)
  • Pleurotomella eulimenes (Melvill, 1904)
  • Pleurotomella eurybrocha (Dautzenberg & Fischer, 1896)
  • Pleurotomella evadne Melvill, 1912
  • Pleurotomella formosa (Jeffreys, 1867)
  • Pleurotomella frigida Thiele, 1912
  • Pleurotomella fulvotincta (Dautzenberg & Fischer, 1896)
  • Pleurotomella gibbera Bouchet & Warén, 1980
  • Pleurotomella granuliapicata Okutani, 1964
  • Pleurotomella hadria (Dall, 1889)
  • Pleurotomella helena Thiele, 1925
  • Pleurotomella herminea Dall, 1919
  • Pleurotomella hermione (Dall, 1919)
  • Pleurotomella hypermnestra Melvill, 1912
  • Pleurotomella ida Thiele, 1925
  • Pleurotomella imitator (Dall, 1927)
  • Pleurotomella ipara (Dall, 1881)
  • Pleurotomella itama (Melvill, 1906)
  • Pleurotomella lottae Verrill, 1885
  • Pleurotomella maitasi Engl, 2008
  • Pleurotomella marshalli (Sykes, 1906)
  • Pleurotomella megalembryon (Dautzenberg & Fischer, 1896)
  • Pleurotomella minuta Sysoev & Ivanov, 1985
  • Pleurotomella normalis (Dall, 1881)
  • Pleurotomella obesa Bouchet & Warén, 1980
  • Pleurotomella ohlini (Strebel, 1905)
  • Pleurotomella orariana (Dall, 1908)
  • Pleurotomella pachia (Watson, 1881)
  • Pleurotomella packardii Verrill, 1872
  • Pleurotomella pandionis (A. E. Verrill, 1880)
  • Pleurotomella papyracea (Watson, 1881)
  • Pleurotomella parella Dall, 1908
  • Pleurotomella perpauxilla (Watson, 1881)
  • Pleurotomella porcellana (Watson, 1886)
  • Pleurotomella pudens (Watson, 1881)
  • Pleurotomella puella Thiele, 1925
  • Pleurotomella raineri Engl, 2008
  • Pleurotomella reconditum (Locard, 1891)
  • Pleurotomella rossi Dell, 1990
  • Pleurotomella sandersoni Verrill, 1884
  • Pleurotomella sansibarica Thiele, 1925
  • Pleurotomella siberutensis (Thiele, 1925)
  • Pleurotomella simillima Thiele, 1912
  • Pleurotomella tcherniai (Gaillard, 1955)
  • Pleurotomella thalassica Dall, 1919
  • Pleurotomella ursula Thiele, 1925
  • Pleurotomella vaginata Dall, 1927
  • Pleurotomella vera Thiele, 1925
  • Pleurotomella virginalis Thiele, 1925
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Pleurotomella_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Pleurotomella_ bao gồm: * _Pleurotomella aguayoi_ (Carcelles, 1953) *
**_Pleurotomella vera_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella virginalis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella vaginata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella thalassica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella ursula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella tcherniai_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella siberutensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella simillima_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella sandersoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella sansibarica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella rossi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella raineri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella reconditum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella pudens_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella puella_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella porcellana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella parella_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella perpauxilla_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella papyracea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella packardii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả Loài này có kích thước giữa 15 mm và 22 mm ## Phân bố
**_Pleurotomella pandionis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella pachia_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella packardi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella orariana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella obesa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella ohlini_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella normalis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella megalembryon_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella minuta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella maitasi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella marshalli_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella lottae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella ipara_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella itama_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella ida_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella imitator_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella hypermnestra_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella herminea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella hermione_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella helena_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella granuliapicata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella hadria_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella fulvotincta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella gibbera_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella frigida_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella evadne_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella formosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella eurybrocha_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pleurotomella enora_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Miêu tả ## Phân bố