✨Philip Melanchthon

Philip Melanchthon

Philip Melanchthon (Philippus Melanchthon) (; 16 tháng 2 năm 1497 – 19 tháng 4 năm 1560), tên khai sinh Philipp Schwartzerdt (), là một nhà cải cách cùng với Martin Luther, nhà thần học hệ thống đầu tiên và lãnh đạo trí tuệ của Cải cách Tin Lành, và một nhà thiết kế có ảnh hưởng của hệ thống giáo dục. Cùng với Luther và Calvin, ông là một nhà cải cách, lý thuyết gia, và người tạo gốc rễ cho Kháng cách. Cùng với Luther, ông là người lập ra Giáo hội Luther.  Cả hai đều lên án những gì họ tin là sự tôn sùng quá mức của các thánh, khẳng định biện minh bởi đức tin, và lên án sự cưỡng chế của lương tâm trong bí tích sám hối của Giáo hội Công giáo Rôma, điều mà họ không tin có thể cung cấp sự chắc chắn cứu rỗi. Họ đều từ chối biến đổi bản chất, vốn là niềm tin rằng bánh mì từ Tiệc Ly của Chúa trở thành cơ thể của Chúa Kitô khi thánh hiến. Melanchthon đã tách biệt rõ ràng pháp luật và phúc âm và biến nó thành công thức trung tâm cho tầm nhìn sâu sắc của Tin lành Luther. Dùng từ "quy luật", ông có hàm nghĩa là yêu cầu của Thiên Chúa cả trong Cựu và Tân Ước; các "phúc âm" có nghĩa là sự ban ân điển qua đức tin vào Jesus Christ.

Sách tiểu sử

  • Andreatta, Enrico: Lutero e Aristotele. Padova 1996.
  • Bagchi, David, and David C. Steinmetz (eds.): The Cambridge Companion to Reformation Theology. (2004) [http://www.amazon.com/dp/0521776627 excerpt and text search]
  • Birnstein, Uwe: Der Humanist. Was Philipp Melanchthon Europa lehrte. Berlin, 2010.
  • Cuttini, Elisa: Unità e pluralità nella tradizione europea della filosofia pratica di Aristotele. Girolamo Savonarola, Pietro Pomponazzi e Filippo Melantone. Catanzaro: Rubbettino, 2005.
  • DeCoursey, Matthew. "Continental European Rhetoricians, 1400-1600, and Their Influence in Renaissance England." — British Rhetoricians and Logicians, 1500–1660, First Series. DLB 236. Detroit: Gale, 2001, pp. 309–343.
  • Irene Dingel, Robert Kolb, Nicole Kuropka, Philip Melanchthon: Theologian in Classroom, 2012.
  • Estes, James M.: "The Role of Godly Magistrates in the Church: Melanchthon as Luther's Interpreter and Collaborator." — Church History Vol. 67, No. 3 (Sep., 1998), pp. 463–483 [http://links.jstor.org/sici?sici=0009-6407%28199809%2967%3A3%3C463%3ATROGMI%3E2.0.CO%3B2-I JSTOR.]
  • Fuchs, Thorsten: Philipp Melanchthon als neulateinischer Dichter in der Zeit der Reformation. Tübingen, Narr, 2008.
  • Graybill, Gregory B.: Evangelical Free Will: Philipp Melanchthon's Doctrinal Journey on the Origins of Faith. Oxford: Oxford University Press, 2010.
  • Jung, Martin H.: Philipp Melanchthon und seine Zeit (Goettingen, 2010).
  • Kien, O.: "Melanchthon, Philipp," in New Schaff-Herzog Encyclopedia of Religious Knowledge, (1911) [http://www.ccel.org/ccel/schaff/encyc07.m.viii.html online edition vol 7 pp 279-86]. (This is the base for most of this Wikipedia article.)
  • Kusukawa, Sachiko: The Transformation of Natural Philosophy: the case of Philip Melanchthon, Ideas in Context. Cambridge: Cambridge University Press, 1995.
  • Laitakari-Pyykkö, Anja-Leena: Philip Melanchthon’s Influence on English Theological Thought During the Early English Reformation. Dissertation. University of Helsinki, 2013. ISBN 978-952-10-9447-7. [http://urn.fi/URN:ISBN 978-952-10-9448-4 On-line version.]
  • Karl Friedrich Ledderhose, The Life of Philip Melanchthon, translated from the German by the Rev. G.F. Krotel, Philadelphia, 1855.
  • Mack, Peter: A History of Renaissance Rhetoric 1380-1620, New York: Oxford University Press, 2011 (Chapter 6: The Age of Melanchthon, pp. 104–135).
  • Maag, Karin Y. Melanchthon in Europe: His Work and Influence beyond Wittenberg (1999) [http://www.amazon.com/dp/0801022231 excerpt and text search]
  • Manschreck, Clyde L. Melanchthon: The Quiet Reformer (1958).
  • Meerhoff, Kees: "The Significance of Philip Melanchthon's Rhetoric in the Renaissance," Renaissance Rhetoric. Ed. Peter Mack. New York: St. Martin's Press, 1994, pp. 46–62.
  • Rogness, Michael: Philip Melanchthon: Reformer without Honor. (1969).
  • Scheible, Heinz: "Melanchthon, Philipp." — The Oxford Encyclopedia of the Reformation. Ed. Hans J. Hillerbrand. (1996) [http://www.oxfordreference.com/views/ENTRY.html?subview=Main&entry=t172.e0922 online at] OUP
  • Schofield, John: Philip Melanchthon and the English Reformation. Aldershot, Ashgate, 2006. (St Andrews Studies in Reformation History).
  • Scheible, Heinz: "Luther and Melanchthon". Lutheran Quarterly 4 (1990), pp. 317–339
  • Smith, Preserved: The Life and Letters of Martin Luther. (1911) complete edition online free
  • John Schofield, Philip Melanchthon and the English Reformation, 2006.
  • Samuel Leigh Sotheby, Observations Upon the Handwriting of Philip Melanchthon, 1839.
  • Servetus, Michael, translated by Marian Hillar and Christopher A. Hoffman "Regarding the Mystery of the Trinity and the Teaching of the Ancients to Philip Melanchthon and his Colleagues," The Edwin Mellen Press, 2015.
  • Stupperich, Robert, and Robert H Fischer. Melanchthon: The Enigma of the Reformation (2006)
  • Wengert, Timothy: Human Freedom, Christian Righteousness: Philip Melanchthon's Exegetical Dispute with Erasmus of Rotterdam. New York: Oxford University Press, 1997.
  • Wengert, Timothy: Philip Melanchthon (1497–1560) and the Commentary. Sheffield Academic Press, 1997.
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Philip Melanchthon** (**Philippus Melanchthon**) (; 16 tháng 2 năm 1497 – 19 tháng 4 năm 1560), tên khai sinh **Philipp Schwartzerdt** (), là một nhà cải cách cùng với Martin Luther, nhà thần học hệ
**Wittenberg** ( , ; nghĩa là _Dãy núi Trắng_; chính thức **Lutherstadt Wittenberg** (_Thành phố Luther Wittenberg_)) là một đô thị thuộc huyện Wittenberg, bang Saxony-Anhalt, Đức. Wittenberg nằm bên dòng sông Elbe, cách về
**Huldrych** (hoặc **Ulrich**) **Zwingli** (1 tháng 1 năm 1484 – 11 tháng 10 năm 1531), là nhà lãnh đạo cuộc cải cách tôn giáo tại Thụy Sĩ. Zwingli từng theo học tại Đại học Vienna
right|thumb|[[Phân tầng xã hội truyền thống của những nước phương tây trong thế kỷ XV]] right|thumb **Giáo hội và nhà nước ở châu Âu thời trung cổ** nêu rõ sự tách biệt nguyên tắc phân
**Lâu đài Hasištejn** (tiếng Séc: _Hrad Hasištejn_) là một lâu đài thời Trung cổ (hiện nay còn lại tàn tích), tọa lạc ở dãy núi Quặng, ở phía tây làng Místo, huyện Chomutov, vùng Ústí
nhỏ|[[Martin Luther, nhà phát động chủ yếu của Cải cách tôn giáo.]] nhỏ|[[Đài kỷ niệm Quốc tế Cải cách Tôn giáo|Đài kỉ niệm Quốc tế Cải cách tôn giáo. Từ trái qua: William Farel, John
**Friedrich III xứ Sachsen** (tiếng Đức: _Friedrich III. von Sachsen_; 17 tháng 1 năm 1463 – 5 tháng 5 năm 1525), còn được gọi là **Friedrich Khôn ngoan** (tiếng Đức: _Friedrich der Weise_), là Tuyển
nhỏ|phải|Những tiên tri của [[Charles Taze Russell đăng trên Tạp chí _Tháp canh Si-ôn_ (_Zion's Watch Tower_) của giáo phái Chứng nhân Giê-hô-va. Văn Phẩm Tháp Canh (_The Watchtower Bible and Tract Society_) đối với
**Tuyển đế hầu August xứ Sachsen** (31 tháng 7 năm 1526 – 11 tháng 2 năm 1586) là Tuyển hầu xứ Sachsen từ năm 1533 đến khi qua đời vào năm 1586, và là tuyển
nhỏ|phải|Một nữ tín nhân theo dòng Amish nhỏ|phải|Cô gái Amish **Mennonite** (_dòng Menno_) là một nhóm các cộng đồng tín nhân Cơ Đốc (cộng đoàn) thuộc phái Trùng tẩy (_Anabaptist_/_Rửa tội lại_) có nguồn gốc
nhỏ|Các tín đồ Triết học Kitô giáo|255x255px **Triết học Kitô giáo** là một sự phát triển của một hệ thống triết học đặc trưng của truyền thống Kitô giáo. ## Triết học Hy Lạp và
**Catalina của Aragón và Castilla**, (tiếng Tây Ban Nha: _Catalina de Aragón y Castilla_; tiếng Anh: _Catherine of Aragon_; tiếng Đức: _Katharina von Aragon_; tiếng Bồ Đào Nha: _Catarina de Aragão e Castela_; tiếng Pháp:
**Kinh Thánh Luther** là một bản dịch Kinh Thánh sang tiếng Đức do Martin Luther thực hiện. Bản dịch Kinh Thánh này được in lần đầu với cả Cựu Ước và Tân Ước vào năm
**Martin Luther** (; ; 10 tháng 11 năm 1483 – 18 tháng 2 năm 1546) là một nhà thần học người Đức, tu sĩ Dòng Augustinô, và là nhà cải cách tôn giáo. Thần học theo
**Jean Calvin** (tên khai sinh là _Jehan Cauvin_, 10 tháng 7 năm 1509 – 27 tháng 5 năm 1564) là nhà thần học có nhiều ảnh hưởng trong thời kỳ Cải cách Kháng Cách. Tại
**Johannes Kepler** (; phiên âm tiếng Việt: **Giô-han Kê-ple**; sinh ngày 27 tháng 12 năm 1571 – mất ngày 15 tháng 11 năm 1630) là một nhà toán học, thiên văn học và chiêm tinh