✨Philautus

Philautus

Philautus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.

Các loài

  • Philautus abditus Inger, Orlov, and Darevsky, 1999
  • Philautus acutirostris (Peters, 1867)
  • Philautus acutus Dring, 1987
  • Philautus amabilis Wostl, Riyanto, Hamidy, Kurniawan, Smith, and Harvey, 2017
  • Philautus amoenus Smith, 1931
  • Philautus aurantium Inger, 1989
  • Philautus aurifasciatus (Schlegel, 1837)
  • Philautus bunitus Inger, Stuebing, and Tan, 1995
  • Philautus cardamonus Ohler, Swan, and Daltry, 2002
  • Philautus catbaensis Milto, Poyarkov, Orlov, and Nguyen, 2013
  • Philautus cinerascens (Stoliczka, 1870)
  • Philautus cornutus (Boulenger, 1920)
  • Philautus davidlabangi Matsui, 2009
  • Philautus disgregus Inger, 1989
  • Philautus dubius (Boulenger, 1882)
  • Philautus erythrophthalmus Stuebing and Wong, 2000
  • Philautus everetti (Boulenger, 1894)
  • Philautus garo (Boulenger, 1919)
  • Philautus gunungensis Malkmus and Riede, 1996
  • Philautus hosii (Boulenger, 1895)
  • Philautus ingeri Dring, 1987
  • Philautus jacobsoni (Van Kampen, 1912)
  • Philautus juliandringi Dehling, 2010
  • Philautus kakipanjang Dehling and Dehling, 2013
  • Philautus kempiae (Boulenger, 1919)
  • Philautus kempii (Annandale, 1912)
  • Philautus kerangae Dring, 1987
  • Philautus leitensis (Boulenger, 1897)
  • Philautus longicrus (Boulenger, 1894)
  • Philautus macroscelis (Boulenger, 1896)
  • Philautus maosonensis Bourret, 1937
  • Philautus microdiscus (Annandale, 1912)
  • Philautus mjobergi Smith, 1925
  • Philautus namdaphaensis Sarkar and Sanyal, 1985
  • Philautus nephophilus Dehling, Matsui, and Yambun Imbun, 2016
  • Philautus nianeae Stuart, Phimmachak, Seateun, and Sheridan, 2013
  • Philautus pallidipes (Barbour, 1908)
  • Philautus petersi (Boulenger, 1900)
  • Philautus poecilius Brown and Alcala, 1994
  • Philautus polymorphus Wostl, Riyanto, Hamidy, Kurniawan, Smith, and Harvey, 2017
  • Philautus refugii Inger and Stuebing, 1996
  • Philautus saueri Malkmus and Riede, 1996
  • Philautus schmackeri (Boettger, 1892)
  • Philautus surdus (Peters, 1863)
  • Philautus surrufus Brown and Alcala, 1994
  • Philautus tectus Dring, 1987
  • Philautus thamyridion Wostl, Riyanto, Hamidy, Kurniawan, Smith, and Harvey, 2017
  • Philautus tytthus Smith, 1940
  • Philautus umbra Dring, 1987
  • Philautus ventrimaculatus Wostl, Riyanto, Hamidy, Kurniawan, Smith, and Harvey, 2017
  • Philautus vermiculatus (Boulenger, 1900)
  • Philautus worcesteri (Stejneger, 1905)

Hình ảnh

Tập tin:Brown Bush Frog (Philautus petersi)4.jpg Tập tin:Bombay Shrub Frog.JPG
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Philautus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura. ## Các loài * _Philautus abditus_ Inger, Orlov, and Darevsky, 1999 * _Philautus acutirostris_ (Peters, 1867) * _Philautus acutus_ Dring, 1987
**_Philautus petersi_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Indonesia, Malaysia, Thái Lan và có thể có ở Brunei. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu
**_Philautus everetti_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Brunei, Malaysia, và Philippines. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt
**_Philautus worcesteri_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Philippines. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Philautus vermiculatus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Malaysia và Thái Lan. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt
**_Philautus tytthus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Myanmar và có thể cả Trung Quốc.
**_Philautus umbra_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Malaysia và có thể cả ở Brunei. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất
**_Philautus tectus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Loài này có ở Brunei và Malaysia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Philautus surdus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Philippines. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Philautus surrufus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Philippines. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Philautus similis_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Indonesia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Philautus saueri_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Malaysia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Philautus schmackeri_** (tên tiếng Anh: _Mindoro Tree Frog_) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Philippines. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm
**_Philautus refugii_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Malaysia và có thể cả Indonesia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp
**_Philautus poecilius_** (tên tiếng Anh: _Mottled Tree Frog_) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Philippines. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm
**_Philautus petilus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Lào. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Philautus pallidipes_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Indonesia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Philautus namdaphaensis_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Ấn Độ và có thể cả Myanmar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt
**_Philautus mjobergi_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Indonesia, Malaysia và có thể có ở Brunei. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi
**_Philautus microdiscus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Philautus longicrus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Loài này có ở Indonesia, Malaysia, và Philippines. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới
**_Philautus leitensis_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Philippines. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Philautus kerangae_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Malaysia, có thể cả Brunei, và có thể cả Indonesia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu
**_Philautus ingeri_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Brunei, Malaysia, và có thể cả Indonesia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm
**_Philautus jacobsoni_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Indonesia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Philautus hosii_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Indonesia, Malaysia, và có thể cả Brunei. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất
**_Philautus gunungensis_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Malaysia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Philautus garo_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Philautus erythrophthalmus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Malaysia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Philautus disgregus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Malaysia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Philautus dubius_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ.
**_Philautus cinerascens_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Myanmar.
**_Philautus cornutus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Indonesia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Philautus cardamonus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Campuchia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Philautus bunitus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Malaysia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Philautus aurifasciatus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Indonesia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Philautus aurantium_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Malaysia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Philautus amoenus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Malaysia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Philautus acutus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Malaysia và có thể cả Brunei. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt
**_Philautus acutirostris_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Philippines. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Philautus kempii_** là một loài ếch thuộc họ Rhacophoridae. Đây là loài đặc hữu của Ấn Độ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Cardiotarsus philautus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1860.
**Nhái cây Mẫu Sơn** (danh pháp: **_Philautus maosonensis_**) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Việt Nam và có thể cả Trung Quốc. Các môi trường sống tự nhiên của
**Nhái cây đốm ẩn** (danh pháp: **_Philautus abditus_**) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Việt Nam. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm
**Nhái cây Trường Sơn** (danh pháp: **_Philautus truongsonensis_**) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Việt Nam, sinh sống chủ yếu ở vùng núi cao từ 300 đến 1.300m
Sự tuyệt chủng là một phần tự nhiên trong lịch sử tiến hóa của hành tinh. 99% trong số bốn tỷ loài tiến hóa trên Trái đất hiện đã biến mất. Hầu hết các loài
**_Raorchestes luteolus_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới
**_Nasutixalus jerdonii_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Ấn Độ và có thể cả Nepal. ## Hình ảnh Philautus jerdonii.jpg|Illustration from George Albert Boulenger's _Fauna of British India,
**_Pseudophilautus hypomelas_** là một loài ếch đã tuyệt chủng trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka. ## Hình ảnh Tập tin:Philautus hypomelas (lower view).jpg
**_Raorchestes flaviventris_** là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc