✨Peruanus
đổi Peruanus serricornis
Thể loại:Họ Xén tóc Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Peruanus serricornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Hemanthias peruanus_** là một loài cá biển thuộc chi _Hemanthias_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1875. ## Phân bố và môi trường sống _H. peruanus_ có
**_Thymoites peruanus_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Thymoites_. _Thymoites peruanus_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.
**_Euscelus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925.
**_Omolabus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2004.
**_Hybolabus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925.
**_Derovatellus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Spangler miêu tả khoa học năm 1967.
**_Aphodius peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae. Loài này được Erichson miêu tả khoa học năm 1834.
**_Gymnauletobius peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Rhynchitidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007.
**_Phrynopus peruanus_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Philothermus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerylonidae. Loài này được Slipinski miêu tả khoa học năm 1982.
**_Glyptolopus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerylonidae. Loài này được Besuchet & Slipinski miêu tả khoa học năm 1987.
**_Corylophus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Kirsch miêu tả khoa học đầu tiên năm 1876.
**_Clambus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Clambidae. Loài này được Endrody-Younga miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**_Triaenodes peruanus_** là một loài Trichoptera trong họ Leptoceridae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Conoderus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schwarz miêu tả khoa học năm 1900.
**_Sennius peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bruchidae. Loài này được Pierce miêu tả khoa học năm 1915.
**_Mulsanteus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schwarz miêu tả khoa học năm 1903.
**_Sigmodon peruanus_** là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được J. A. Allen mô tả năm 1897.
**_Dactylomys peruanus_** là một loài động vật có vú trong họ Echimyidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được J. A. Allen mô tả năm 1900. Loài này được tìm thấy ở Bolivia và Peru. Môi
**_Ctenomys peruanus_** là một loài động vật có vú trong họ Ctenomyidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Sanborn & Pearson mô tả năm 1947.
**_Mastinocerus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Phengodidae. Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1976.
**_Oxymastinocerus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Phengodidae. Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1956.
**_Phrixothrix peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Phengodidae. Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1963.
**_Syscenus peruanus_** là một loài chân đều trong họ Aegidae. Loài này được Menzies & George miêu tả khoa học năm 1972.
**_Sphex peruanus_** là một loài côn trùng cánh màng trong họ Sphecidae, thuộc chi Sphex. Loài này được Kohl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**_Rumex peruanus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được Rech. f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Gonolobus peruanus_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.
**_Archytas peruanus_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Uroxys peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Taeniotes peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Strioderes peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Paranisopodus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Nesozineus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
#đổi Peruanus serricornis Thể loại:Họ Xén tóc Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Microsciurus flaviventer Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cebus apella Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Sylvilagus brasiliensis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Pachyramphus viridis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Spinus magellanicus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cantorchilus leucotis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mionectes macconnelli Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Knipolegus poecilurus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Ocreatus underwoodii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Chlorostilbon mellisugus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Gymnopithys leucaspis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Omorgus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Trogidae. Các loài này phân bố chủ yếu ở châu Phi và Nam Mỹ, mặc dù một số loài được tìm thấy lên phía bắc đến
**Ocreatus** là một chi chim trong họ Trochilidae. Chi này được John Gould công nhận lần đầu tiên vào năm 1846. Trong một thời gian dài, chi này được chi nhận là đơn loài _Ocreatus
**Chi Chút chít**, danh pháp khoa học: **_Rumex_** (L.), là một chi thực vật của khoảng 200 loài cây thân thảo sống một năm, hai năm và lâu năm trong họ rau răm (Polygonaceae). Các
The **Gold Rim Swallowtail** hoặc **Polydamas Swallowtail** _(Battus polydamas)_ là một loài bướm thuộc họ Papilionidae. Loài này lần đầu tiên được mô tả bởi Carl Linnaeus trong ấn bản thứ 10 của _Systema Naturae_,