✨Periplocoideae
Periplocoideae là một phân họ trong họ Apocynaceae. Nó không được chia ra thành các tông.
Các chi
Theo Endress et al. (2014) thì phân họ này bao gồm các chi sau đây:
- Atherandra Decne., 1844 (gồm cả Atherostemon): Gai hùng mũi.
- Baroniella Costantin & Gallaud, 1907
- Baseonema Schltr. & Rendle, 1896
- Batesanthus N.E.Br., 1896 (gồm cả Perithryx).
- Buckollia Venter & R.L.Verh., 1994
- Camptocarpus Decne., 1844 (gồm cả Harpanema, Symphytonema, Tanulepis)
- Chlorocyathus Oliv., 1887 (gồm cả Kappia)
- Cryptolepis R.Br., 1810 (gồm cả Curroria, Ectadiopsis, Leposma, Mangenotia, Mitolepis, Socotranthus và Parquetina Baill., 1889 (gồm cả Omphalogonus)): Ẩn lân, dây càng cua, dây sữa, dây lá bạc.
- Cryptostegia R.Br., 1820: An phiến.
- Decalepis Wight & Arn., 1834 (gồm cả Baeolepis, Brachylepis, Cornacchinia, Janakia, Utleria)
- Ectadium E.Mey., 1837
- Epistemma D.V.Field & J.B.Hall, 1982
- Finlaysonia Wall., 1831 (gồm cả Atherolepis, Gurua, Hanghomia, Meladerma, Stelmacrypton): Phin lai sơn, lay sơn.
- Gymnanthera R.Br., 1810 (gồm cả Cylixylon, Dicerolepis): Lõa hùng, lõa ti.
- Hemidesmus R.Br., 1810: Bán tràng.
- Ischnolepis Jum. & H.Perrier, 1909 (gồm cả Petopentia Bullock, 1954. Đôi khi được tách thành chi riêng).
- Maclaudia Venter & R.L.Verh., 1994
- Mondia Skeels, 1911 (gồm cả Chlorocodon).
- Myriopteron Griff., 1844 (gồm cả Jenkinsia): Bạch căn giả, sí quả đằng, sữa dây quả cánh.
- Pentopetia Decne., 1844 (gồm cả Acustelma, Gonocrypta, Kompitsia, Pentopetiopsis)
- Periploca L., 1753 (gồm cả Campelepis, Cyprinia, Socotora): Chu đằng, thanh xà.
- Phyllanthera Blume, 1826 (gồm cả Pentanura, Streptomanes)
- Raphionacme Harv., 1842 (gồm cả Apoxyanthera, Mafekingia, Pentagonanthus, Zaczatea, Zucchellia)
- Sacleuxia Baill., 1890 (gồm cả Gymnolaema, Macropelma. Đôi khi gộp trong Cryptolepis)
- Sarcorrhiza Bullock, 1962
- Schlechterella K.Schum., 1899 (gồm cả Pleurostelma, Triodoglossum).
- Stomatostemma N.E. Br., 1902 (đôi khi gộp trong Cryptolepis)
- Streptocaulon Wight & Arn., 1834 (gồm cả Triplolepis, Gongylosperma): Hà thủ ô nam, hà thủ ô trắng, dây sữa bò, vú bò dây, bạc căn.
- Tacazzea Decne., 1844 (gồm cả Aechmolepis, Leptopaetia, Zacateza)
- Telectadium Baill., 1889
- Zygostelma Benth., 1876: Dây zy gốt.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Periplocoideae** là một phân họ trong họ Apocynaceae. Nó không được chia ra thành các tông. ## Các chi Theo Endress _et al._ (2014) thì phân họ này bao gồm các chi sau đây: *
**Họ La bố ma** (danh pháp khoa học: **Apocynaceae**) còn được gọi là **họ Dừa cạn** (theo chi _Vinca_/_Catharanthus_), **họ Trúc đào** (theo chi _Nerium_), **họ Thiên lý** (theo chi _Telosma_) với các danh pháp
**_Chlorocyathus monteiroae_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.
**_Buckollia tomentosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Eileen Adelaide Bruce mô tả khoa học đầu tiên năm 1936 dưới danh pháp _Tacazzea tomentosa_. Năm 1994
**_Buckollia volubilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Rudolf Schlechter mô tả khoa học đầu tiên năm 1895 dưới danh pháp _Raphionacme volubilis_. Năm 1994 Hendrik
**_Decalepis salicifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Bedd. ex Hook.f.) Venter mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Decalepis arayalpathra_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (J.Joseph & V.Chandras.) Venter mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Decalepis hamiltonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Wight & Arn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1834.
**_Cryptostegia grandiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Roxb. ex R.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1819. ## Hình ảnh Tập tin:Starr 030711-0003
**_Cryptolepis sanguinolenta_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Lindl.) Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.
**_Cryptolepis sinensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Lour.) Merr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1919.
**_Cryptolepis decidua_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Planch. ex Hook.f. & Benth.) N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Hemidesmus indicus_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (L.) R. Br. ex Schult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1820. ## Hình ảnh Tập
**Lõa hùng**, **lõa ti**, **lõa ti giả**, **dây mủ** hay **thiên lý dại** (danh pháp khoa học: **_Gymnanthera oblonga_**) là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Nicolaas
**_Ischnolepis graminifolia _** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Costantin & Gallaud) Klack. mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Myriopteron_** là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae. ## Các loài Loài duy nhất đã biết là _Myriopteron extensum_ có trong khu vực từ đông bắc Ấn Độ và miền nam Trung Quốc
**_Hemidesmus_** là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae. ## Hình ảnh Tập tin:Hemidesmus indicus - Agri-Horticultural Society of India - Alipore - Kolkata 2013-01-05 2301.JPG Tập tin:Hemidesmus indicus - Agri-Horticultural Society of
**_Finlaysonia_** là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae. ## Các loài *_Finlaysonia curtisii_ *_Finlaysonia insularum_ *_Finlaysonia khasiana_ *_Finlaysonia lanuginosa_ *_Finlaysonia obovata_ (đồng nghĩa: _F. maritima_) *_Finlaysonia pierrei_ *_Finlaysonia wallichii_
**_Cryptostegia_** là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae. ## Hình ảnh Tập tin:Starr 020117-9002 Cryptostegia sp..jpg Tập tin:Starr 020925-0001 Cryptostegia sp..jpg Tập tin:Starr 020925-0002 Cryptostegia sp..jpg Tập tin:Starr 020925-0003 Cryptostegia sp..jpg
**_Cryptolepis_** là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae. ## Hình ảnh Tập tin:Cryptolepis buchananii (Indian sarsaparilla) W IMG 3220.jpg
**_Buckollia_** là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae. ## Phân bố Chi này có tại miền đông và đông bắc nhiệt đới châu Phi. * _Buckollia tomentosa_ (E.A.Bruce) Venter & R.L.Verh., 1994: Nam
thumb|Thực vật mọng nước, chẳng hạn loài _[[lô hội_, trữ nước trong phần thịt lá]] Trong thực vật học, **thực vật mọng nước**, cũng được gọi là **cây mọng nước** hoặc đôi khi là **thực