✨Pennyweight

Pennyweight

Một pennyweight (viết tắt là dwt, từ denarius weight) là một đơn vị khối lượng tương đương với 24 hạt, 1⁄20 của một ounce troy, 1⁄240 của một pound troy, khoảng 0,054857 ounce avoirdupois. Nó có khối lượng chính xác là 1.55517384 gam.

Lịch sử

Vào thời Trung cổ, đồng xu Anh có trọng lượng lẫn giá trị tiền bằng **** của một ounce và của một pound bạc sterling. Tại thời điểm đó, pound Tower được sử dụng; nó bằng 7.680 hạt Tower (còn được gọi là hạt lúa mì). Do đó, đồng xu Anh thời trung cổ bằng 32 hạt Tower. Khi hệ thống trọng lượng Troy thay thế hệ thống trọng lượng Tower vào năm 1527, trọng lượng Troy đã được định nghĩa để mà 1 pound Tower cũ bằng 5.400 hạt Troy (còn được gọi là barleycorn). 1 pennyweigt Tower bằng hạt Troy (bằng khoảng 1,46 gram). Sau năm 1527, pennyweight được áp dụng là pennyweight Troy. Do đó, pound Troy, ounce và pennyweight được định nghĩa bằng hạt Troy thay vì hạt Tower và nặng hơn 1/15 hoặc 6,667% nếu so với cùng số hạt Tower.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Một **pennyweight** (viết tắt là **dwt**, từ **_d_**enarius **_w_**eigh**_t_**) là một đơn vị khối lượng tương đương với 24 hạt, 1⁄20 của một ounce troy, 1⁄240 của một pound troy, khoảng 0,054857 ounce avoirdupois. Nó
**Gram** (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp _gramme_ /ɡʁam/), còn gọi là **gờ ram**, **cờ ram**, là đơn vị đo khối lượng bằng 1/1000 kilôgam. Trong hệ đo lường quốc tế SI, gam là đơn
**Độ** **nguyên chất** của kim loại quý (đồng xu, vàng thỏi, trang sức, v.v.) đại diện cho trọng lượng của _kim loại nguyên chất_ trong đó, tỷ lệ với tổng trọng lượng bao gồm hợp